Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 1+2 - Mã đề: 116 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)

Câu 1 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng ?

A. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2

B. NH4Cl → NH3 + HCl

C. NH4NO3 → NH3 + HNO3 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O

Câu 2 : Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:

A. 10 B. 9 C. 18 D. 20

Câu 3 : Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 .

Câu 4 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?

A. [H+] > [CH3COO–]. B. [H+] < [CH3COO–]. C. [H+] = 0,10M. D. [H+] < 0,10M.

Câu 5 : Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho 100ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch này .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42– và muối amoni sunfat theo thứ tự là :

A. 1M ; 0,75M ; 0,75M. B. 0,5M ; 0,5M ; 2M.

C. 1M ; 0,5M ;0,5M. D. 2M; 0,5M ; 0,5M.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 1+2 - Mã đề: 116 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ HÓA Năm học : 2008-2009 Thời gian làm bài : 45 phút Đề gồm có 3 trang Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN HÓA – KHỐI 11 CB+D Mà ĐỀ 116 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . C©u 1 : to to Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng ? A. to NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 B. to NH4Cl → NH3 + HCl C. NH4NO3 → NH3 + HNO3 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O C©u 2 : Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 9 C. 18 D. 20 C©u 3 : Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 . C©u 4 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ? A. [H+] > [CH3COO–]. B. [H+] < [CH3COO–]. C. [H+] = 0,10M. D. [H+] < 0,10M. C©u 5 : Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho 100ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch này .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42– và muối amoni sunfat theo thứ tự là : A. 1M ; 0,75M ; 0,75M. B. 0,5M ; 0,5M ; 2M. C. 1M ; 0,5M ;0,5M. D. 2M; 0,5M ; 0,5M. C©u 6 : Một oxit Nitơ có dạng NxOy trong đó N chiếm 30,44% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : Cho: N = 14 ; O = 16. A. N2O3. B. NO. C. NO2. D. N2O5. C©u 7 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH3  cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 . Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là : A. Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ. B. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành  . D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C©u 8 : Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32– (0,1 mol) , PO43– (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là: Cho : Na = 23 ; K = 39 ; C = 12 ; O = 16 ; P = 31. A. 0,5 và 0,3. B. 0,05 và 0,07. C. 0,2 và 0,6. D. 0,3 và 0,5. C©u 9 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng: A. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. B. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3–, NO2– lần lượt là: –3, –4, –3, +5, +3. C©u 10 : Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. Dung dịch KCl. B. HBr hoà tan vào nước. C. NaOH rắn, khan nước. D. CaCl2 nóng chảy. C©u 11 : Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. HNO3 và NaHCO3 B. NaCl và AgNO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và KOH C©u 12 : Cho các ion sau: a) PO43– b) CO32– c) HSO3– d) HCO3– e) HPO32– Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ? A. d, e. B. c, d. C. a, b. D. b, c. C©u 13 : . Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : N2 NH3 (A) (B) HNO3 A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là NO, (B) là NO2 C. (A) là N2, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là N2O5 C©u 14 : Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 C. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 D. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl C©u 15 : Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% . Cho : Cu = 64 ; O = 16. A. 0,25 lít. B. 0,10 lít. C. 0,52 lít. D. 0,30 lít. C©u 16 : Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là: Cho: Cl = 35,5 ; H = 1 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Zn = 65. A. 2,24g. B. 2,95g. C. 3,90g. D. 29,5g. C©u 17 : Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là: A. Màu hồng. B. Màu tím. C. Không màu. D. Màu xanh. C©u 18 : Một dung dịch A chứa 0,04 mol Al3+, 0,07mol SO42-, 0,01mol Mg2+.Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? Cho: S = 32 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; O = 16. A. 1,716g. B. 8,04g. C. 80,4g. D. 17,16g. C©u 19 : Nồng độ ion NO3– trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3– sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3–, người ta dùng: A. Cu và H2SO4. B. CuSO4 và NaOH. C. Cu và NaOH. D. CuSO4 và H2SO4. C©u 20 : Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3? A. Có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời các bọt khí sủi lên. B. Có các bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. Có kết tủa màu nâu đỏ. C©u 21 : Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d C©u 22 : NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . B. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . C. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. D. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . C©u 23 : Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? A. H+, CH3COO–. B. CH3COOH, CH3COO–, H+ C. H+, CH3COO–, H2O D. CH3COOH, H+, CH3COO–, H2O C©u 24 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 → H+ + NO3– B. K2SO4 → K2+ + SO42– C. HSO3- H+ + SO32– D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH– C©u 25 : Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2. B. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2. C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2. D. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 C©u 26 : Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO2,O2. D. AgNO2, O2. C©u 27 : Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là : A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 C©u 28 : Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ? A. 90ml. B. 100ml. C. 10ml. D. 40ml. C©u 29 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch . B. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. C©u 30 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ ? A. Fe(NO3)3 + KOH. B. Fe2(SO4)3 + KI. C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. D. Fe(NO3)3 + Mg(OH)2. HẾT phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hãa 11 kt 45 phót bµi 2 ban CB-D M· ®Ò : 116 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hãa 11 kt 45 phót bµi 2 ban CB-D M· ®Ò : 118 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_12_ma_de_116_truon.doc
Giáo án liên quan