Câu 1: Trong phản ứng sau: P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hóa -khử này bằng:
A. 16 B. 19 C. 18 D. 17
Câu 2: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion( không kể H+ và OH- của nước).
A. H+ ,HPO42- ,PO43- B. H+ ,H2PO4- ,HPO42- , PO43-
C. H+ ,H2PO4- ,PO43- D. H+ ,PO43-
Câu 3: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2 B. 2 Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6 NO2 + O2
C. NaNO3 NaNO2 + O2 D. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 6 Li 2 Li3N B. N2 + 3 Mg Mg3N2
C. N2 + O2 2 NO D. N2 + 3H2 2 NH3
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 2 - Mã đề: 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Môn: Hóa học 11- cơ bản
Thời gian: 45 phút Mã đề: 357
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .LỚP 11 . . .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Đề bài điểm
I.Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1: Trong phản ứng sau: P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
Tổng số các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hóa -khử này bằng:
A. 16 B. 19 C. 18 D. 17
Câu 2: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion( không kể H+ và OH- của nước).
A. H+ ,HPO42- ,PO43- B. H+ ,H2PO4- ,HPO42- , PO43-
C. H+ ,H2PO4- ,PO43- D. H+ ,PO43-
Câu 3: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2 B. 2 Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6 NO2 + O2
C. NaNO3 NaNO2 + O2 D. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 6 Li 2 Li3N B. N2 + 3 Mg Mg3N2
C. N2 + O2 2 NO D. N2 + 3H2 2 NH3
Câu 5: Câu trả lời nào dưới đây Không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Axit photphoric là axit ba nấc.
D. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
Câu 6: A là một oxit của nitơ có tỉ khối so với không khí là 1,517.Vậy công thức phân tử của A là:
A. N2O3 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 7: Nitơ tác dụng được với oxi ở:
A. 30000C B. 30000C và Tia lửa điện đều đúng
C. Nhiệt độ thường D. Tia lửa điện
Câu 8: Cho phản ứng thuận nghịch: N2 + 3H2 2NH3
Cân bằng phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi cho
A. Áp suất hệ tăng B. Áp suất hệ giảm C. Nồng độ N2 D. Nồng độ NH3
Câu 9: Công thức đungd của magie photphua là:
A. Mg3P2 B. Mg2P2O7 C. Mg3(PO4)2 D. Mg2P3
Câu 10: Nhận định đúng khi so sánh khả năng hoạt động hóa học của P với N ở điều kiện thường là:
A. P yếu hơn B. Bằng nhau
C. P mạnh hơn N D. không xác định được
Câu 11: Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dd HCl đặc và dd NH3 đặc,sau đó đưa hai đầu đũa thủy tinh lại gần nhau thì:
A. Gây nổ B. Có khói trắng
C. Không có hiện tượng gì. D. Kết tủa màu vàng nhạt
Câu 12: Chỉ ra nội dung sai?
A. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ
B. Phân tử nitơ rất bền.
C. Ở nhiệt độ thường,nitơ hoạt động hóa học và tác dụng được với nhiều chất.
D. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.
Câu 13: Khi bón các loại phân đạm:phân đạm nitrat,phân đạm amoni,phân urê.Cây hấp thụ nitơ dưới dạng :
A. NH4+ B. NO3- C. N2 D. NH4+ hoặc NO3-
Câu 14: Hiện tượng nào xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào binh đựng khí amôniac là
A. Giấy quỳ mất màu B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ không chuyển màu D. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
Câu 15: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào?
A. Có tiếng nổ B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm cháy sáng D. Tàn đóm tắt ngay
Câu 16: Kim loai Al không tác dụng được với HNO3 trong trường hợp nào
A. HNO3 đặc,nóng B. HNO3 loãng C. HNO3 loãng lạnh D. HNO3 đặc,nguội
II.Tự luận (6đ):
Câu 1(2đ)
Hoaøn thaønh bieán hoaù sau, ghi roõ ñieàu kieän , neáu coù
N2®NH3 ®NO® NO2® HNO3
Câu 2 (1đ):
Nêu những ứng dụng của muối nitrat
Câu 3(3đ)
Khi hòa tan 21 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO . 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí NO (đktc) . Tính khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Bài làm:
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_ma_de_357.doc