Câu 1: Sau khi đềhyđrohóa hỗn hợp X gồm etan và propan, ta thu được hỗn hợp Y gồm etylen và propilen. Khối lượng hỗn hợp Y bằng 93,45 % khối lượng hỗn hợp X.Các phản ứng xảy ra ở cùng điều kiện. % thể tích mỗi chất trong X là:
A. 66,2 và 33,8 B. 52.2 và 47,8 C. 87 và 13 D. 96,2 và 3,8
Câu 2: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa
(1) CH CH (2) CH3-C C-CH3 (3) CH3-CH2-C CH (4) CH2=CH-CH3 5)(CH3)2CHC CH
A. 1,3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,2,3
Câu 3: Trong các hiđrocacbon dưới đây, hiđrocacbon nào là đồng phân với nhau:
1/CH3CH2CH2CH2CH3 2/CH3CH=CHCH2CH3 3/CH2=CHCH2CH2CH3 4/CH3C(CH3)=CHCH3
A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,2 D. 2,3,4
Câu 4: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm có cùng công thức C5H8Br2? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp: (1) CH3-CH=CH-CH3
(2) CH3-CH=CH2 (3) CH3-CH3 (4) CH2=C(CH3)2 (5) (CH3)3CH (6) CH2=CHCl
A. 2,4,5,6 B. 1,2,4,6 C. 2,3,5,6 D. 1,3,4,5
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 5+6 - Mã đề: 209 - Trường THPT Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HÓA 11 ANKAN,ANKEN,ANKIN + MA TRẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
MÔN HÓA 11 CHƯƠNG 5,6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...............Số báo danh:.............
I/ 20 câu trắc nghiệm
Câu 1: Sau khi đềhyđrohóa hỗn hợp X gồm etan và propan, ta thu được hỗn hợp Y gồm etylen và propilen. Khối lượng hỗn hợp Y bằng 93,45 % khối lượng hỗn hợp X.Các phản ứng xảy ra ở cùng điều kiện. % thể tích mỗi chất trong X là:
A. 66,2 và 33,8 B. 52.2 và 47,8 C. 87 và 13 D. 96,2 và 3,8
Câu 2: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa
(1) CHCH (2) CH3-CC-CH3 (3) CH3-CH2-CCH (4) CH2=CH-CH3 5)(CH3)2CHCCH
A. 1,3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,2,3
Câu 3: Trong các hiđrocacbon dưới đây, hiđrocacbon nào là đồng phân với nhau:
1/CH3CH2CH2CH2CH3 2/CH3CH=CHCH2CH3 3/CH2=CHCH2CH2CH3 4/CH3C(CH3)=CHCH3
A. 1,2 B. 1,2,3 C. 1,2 D. 2,3,4
Câu 4: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm có cùng công thức C5H8Br2? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp: (1) CH3-CH=CH-CH3
(2) CH3-CH=CH2 (3) CH3-CH3 (4) CH2=C(CH3)2 (5) (CH3)3CH (6) CH2=CHCl
A. 2,4,5,6 B. 1,2,4,6 C. 2,3,5,6 D. 1,3,4,5
Câu 6: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp CH4, C2H4, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Xác định số mol ankan và anken trong hỗn hợp?
A. 0,04 và 0,06 B. 0,08 và 0,02 C. 0,09 và 0,01 D. 0,05 và 0,05
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng;
A. Anken là hidrocacbon mạch hở chứa một liên kết đôi trong phân tử.
B. Anken là hiđro cacbon không no có chứa liên kết
C. Anken là hidrocacbon không no luôn luôn cho phản ứng cộng.
D. Chất có công thức chung CnH2n là anken
Câu 8: Trong PTN có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau:
A. Cho cacbon phản ứng với hyđro B. Nhiệt phân etan
C. Cracking butan D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút
Câu 9: Ankan nào sau đây không thể tham gia phản ứng crăckinh:
A. Có 6H B. Có 10H C. Có 4C D. Có 3C
Câu 10: Cho các hiđrocacbon sau:
X: CH2=CH-CH=CH2 Y: CHC-CH2-CH3 Z: CH3-CC-CH3 T: CH2=C=CH-CH3
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X có đồng phân hình học B. Y và Z đều cho phản ứng thế với ion Ag+
C. cả 4 chất đều làm mất màu dd thuốc tím D. chỉ có T không làm mất màu dd brom
Câu 11: Đốt V lít hyđrocacbon X thu 0,4 lít CO2 và 0,5 lít hơi nước . Các thể tích đo ở cùng điều kiện. V có giá trị nào sau đây? A. 0.4 B. 0,1 C. không xác định được D. 0,3
Câu 12: Tên của hiđro cacbon sau là: CH2=CH-C(C2H5)=CH2
A. 2-metyl penta-1,3-đien B. 2-etyl buta-1,3-đien
C. 3-etylbuta-1,3-đien D. 2-etyl buta-1,4-đien
Câu 13: Cracking a gam C4H10 thu hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C2H4 và C4H10 dư. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp này thì thu được 9g H2O và 17,6g CO2. Tính a?
A. 5,2 B. 4,2 C. 4,6 D. 5,8
Câu 14: Phương pháp chủ yếu để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A. CaC2 + 2H2O ® Ca(OH)2 + C2H2 B. C2H4 C2H2 + H2
C. 2CH4 C2H2 + 3H2 D. C2H6 C2H2 + 2H2
Câu 15: Phản ứng cộng halogen và hiđro halogenua của butađien và isopren có đặc điểm :
A. luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,4.
B. ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2 ;
C. ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4 ;
D. luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,2.
Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân của ankin C5H8 không tham gia phản ứng thế kim loại tạo kết tủa
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17: Có sơ đồ phản ứng: X YZTcao su buna
Tên của Z và T lần lượt là:
A. vinyl axetilen, buta-1,3-dien B. axetilen, isopren
C. isopren, buta-1,3-dien D. buta-1,3-dien, vinyl axetilen
Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
(1) CH2=CH-CH3 (2) CH3-CH=CH-Cl (3) CH3-CH=C(CH3)2 (4) CH3-CH=CH-CH3
A. 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3
Câu 19: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. phản ứng cháy D. Phản ứng tách
Câu 20: Trong số các đồng phân của C5H12 , đồng phân nào khi thế clo có ánh sáng tỉ lệ 1:1 tạo được 4 sản phẩm thế: A. 2-metylbutan B. pentan C. iso butan D. neo pentan
209 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
-----------------------------------------------
II/ Tự luận
1/Đốt cháy hết m gam hỗn hợp gồm propilen và propan có tỉ lệ mol là 1:1, thu được 1,2mol CO2 và 1,4 mol H2O. Tính m?
2/Hỗn hợp khí A chứa H2 và một anken có tỉ khối so với H2 là 6. Đun nóng A có Ni xúc tác thu hỗn hợp khí B không làm mất màu dd Br2 và có tỉ khối so với H2 là 8. Xác định công thức phân tử của anken và tính phần trăm thể tích từng chất trong hỗn hợp A?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án Hóa 11 chương 5,6
209 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
D
B
D
D
B
C
A
D
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
B
B
D
C
B
C
A
C
A
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,3 đ
Tự luận 4đ
Nội dung
Điểm
nC3H8 = nH2O – nCO2 = 1,4 – 1,2 = 0,2 mol = nC3H6
1đ
mC3H8 = 44. 0,2 = 8,8g
1đ
mC3H6 = 42.0,2 = 8,4g
1đ
M = 8,8 + 8,4 = 17,2g
1đ
2/
1 mol A có x mol CnH2n và 1-x mol H2
0,5đ
MA = 14nx+2(1-x) =12g/mol (1)
0,5đ
nB = 1-x và mB = mA = 12;
0,5đ
MB = 12/1-x 16 => x = 0,25
0,5đ
Giải pt (1) => n = 3 (C3H6)
1đ
%V C3H6 = 0,25/1 = 25%; %V H2= 75%
1đ
Học sinh giải theo cách khác hợp logic vẫn đạt điểm tối đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 5,6 NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : Hóa học lớp 11
Nội dung kiến thức của chương
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ankan
Đồng phân của ankan, tên gọi, điều chế metan trong PTN, Công thức tinh số mol ankan
Tính chất hóa học của ankan
Định luật bảo toàn số mol tính m ankan
Số câu hỏi
4
1
1
6
Số điểm
1,2
0,3
0,3
1,8
2
Anken
Định nghĩa anken, đồng phân của anken
Tính chất hóa học của anken, điều chế anken
Số câu hỏi
2
4
6
Số điểm
0,6
1,2
1,8
3
Ankađien
Đồng phân, tên gọi ankađien
Hóa tính của ankađien
Tính toán theo tỉ lệ mol chất phản ứng
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
0,6
0,3
0,3
1,2
4
Ankin
Đồng phân ankin
Hóa tính ankin
Sản xuất axetilen
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
0,3
0,6
0,3
1,2
5
Tổng hợp
Giải bài tập liên quan đến dạng toán hỗn hợp gồm ankan, anken, hyđro
5
Số câu
1
1
Số điểm
4
4
Tổng số câu
9
8
1
1
2
21
Tổng số điểm
2,7
2,4
0,3
4
0,6
10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_56_ma_de_209_truon.doc