Cõu 1: Thể tích dung dịch HCl 0.2M cần để trung hoà 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0.2M là bao nhiờu?
A. 50ml B. 100ml C. 500ml D. 2000ml
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. SnSO4 + 2NaOH Sn(OH)2 + Na2SO4
B. Ni + H2SO4 NiSO4 + H2
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Cu + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Cõu 3: Tả lót trẻ em sau khi giặc vẫn giữ lại một lượng nhỏ NH3 .Để khử sạch NH3 nờn dung những chất gỡ sau đây cho vào nước xả cuối cùng khi giặc?
A.Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi
Câu 4. Hòa tan một ít HNO3 vào nước ở 250C, kết quả là:
A. [H+] < B. [H+] >
C. [H+] = D. [H+] .> 1,0.10-14
Cõu 5: Dóy nào trong cỏc dóy dước đây gồm toàn các chất điện li mạnh
Hóy chọn đáp án đúng nhất
A. KOH, HCl, CaCl2 ,H2SO3 ,AgCl
B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, NaOH, CH3COOH
C. HCl, HBr, HI, CuSO4 ,AgNO3
D. H2S, HCl, H3PO4, Ba(OH)2, HCOOH
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết/đề 1
Họ và tên:
Lớp: 11
I-Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Cõu 1: Thể tớch dung dịch HCl 0.2M cần để trung hoà 1 lớt dung dịch Ba(OH)2 0.2M là bao nhiờu?
A. 50ml B. 100ml C. 500ml D. 2000ml
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. SnSO4 + 2NaOH Sn(OH)2 + Na2SO4
B. Ni + H2SO4 NiSO4 + H2
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Cu + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Cõu 3: Tả lút trẻ em sau khi giặc vẫn giữ lại một lượng nhỏ NH3 .Để khử sạch NH3 nờn dung những chất gỡ sau đõy cho vào nước xả cuối cựng khi giặc?
A.Phốn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi
Câu 4. Hòa tan một ít HNO3 vào nước ở 250C, kết quả là:
A. [H+]
C. [H+] = D. [H+] .> 1,0.10-14
Cõu 5: Dóy nào trong cỏc dóy dước đõy gồm toàn cỏc chất điện li mạnh
Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất
KOH, HCl, CaCl2 ,H2SO3 ,AgCl
H2SiO3, H3PO4, H2SO4, NaOH, CH3COOH
HCl, HBr, HI, CuSO4 ,AgNO3
H2S, HCl, H3PO4, Ba(OH)2, HCOOH
Câu 6. Trộn lẫn dd (NH4)2 SO4 với dd BaCl2 . Phương trình ion rút gọn của phản ứng là
A. + NH4NO3 B. 2Ba+ + Ba2SO4
C. 2 + (NH4)2 NO3 D. Ba2+ + BaSO4
Cõu 7: Theo thuyết Arờniut :
Axit là chất nhường proton
Axit là chất tan trong nước phõn li ra cation H+
Bazơ là chất nhận proton
Bazơ là chất trong thành phần phõn tử cú một hay nhiều nhúm OH
Cõu 8: Dung dịch NaOH 0.001M cú pH là bao nhiờu?
A. 11 B. 12 C. 13 D.14
Câu 9. Số gam KOH cần dùng để pha chế 250 ml dd KOH có pH = 10,0
A. 1,4.10-4 g B. 2,84 g C. 1,4.10-3 g D. 5,6.10-4 g
Cõu 10: Muối trung hoà là :
Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất
Muối mà dung dịch luụn cú pH=7
Muối tạo bởi axớt mạnh và bazơ mạnh
Muối khụng cũn nguyờn tử H trong phõn tử
Muối khụng cũn H cú khả năng phõn li ra proton
Câu 11. Hòa tan 3,65g HCl vào nước để được 1000,0 ml dd . pH của dung dịch thu được l
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Cõu 12: Muối axit là :
Hóy chọn đỏp ỏn đỳng:
Muối vẫn cũn H cú khả năng phõn li ra proton
Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
Muối phản ứng được với bazơ
Muối vẫn cũn nguyờn tử H trong phõn tử
Cõu 13:Natri clorua trong trường hợp nào sau đõy ko dẫn điện?
A.dd NaCl trong nước B. NaCl rắn khan
C. NaCl núng chảy D.dd NaCl được tạo thành khi hũa tan NaOH vào dd HCl theo tỉ lệ 1:1 về số mol
Cõu 14: Dung dịch nào sau đõy dẫn điện tốt nhất:
NaCl 0,002M B. NaCl 0,01M C.NaCl 0,1M D. NaCl 0,001M
Cõu 15: Hiđroxit nào sau đõy khụng phải hiđroxit lưỡng tớnh
A.Pb(OH)2 B.Al(OH)3 C.Ba(OH)2 D.Zn(OH)2
Cõu 16: dung dịch một chất cú pH=8 thỡ nồng độ mol/l của dung dịch là bao nhiờu?
A.108 B.10-8 C.106 D.10-6
II- phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Viết phương trỡnh điện li của cỏc chất sau:K2SO4 ,Zn(OH)2 ,Na2HPO4 , H2S, KNO3(2đ)
Cõu 2:Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi: (2.đ)
Cho dd H2SO4 lần lượt tác dụng với: Zn(OH)2 , NaOH , Na2CO3 , NaHCO3
Câu 3 : a) Hòa tan 2,42g Ba(OH)2 vào nước để được để được 250,0 ml dd . Tính nồng độ của ion H+ và ion trong dd thu được(Ba= 137, O = 16, H = 1) 1(đ)
b) Tính nồng độ mol của dd HCl , nếu 20,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 2,65g Na2CO3
(Na = 23, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5) 1(đ)
Họ và tên:..........
Lớp: 11 Bài kiểm tra 1 tiết/ĐỀ 2
I-Trắc nghiệm khách quan ( 4đ ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Cõu 1Bệnh đau dạ dày là do lượng dư axớt HCl trong dạ dày quỏ cao .Để gióm bớt lượng dư axớt khi đau ,người ta thường dung chất nào sau đõy:
A.Muối ăn(NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3)
C. Đỏ vụi D. Chất khỏc
Cõu 2: Phương trỡnh ion thu gọn :H+ + OH- → H2O
Biểu diễn bản chất của phản ứng hoỏ học:
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
3KOH + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 ↓ + 3KNO3
Câu 3. Hòa tan một ít NaOH vào nước ở 250C, kết quả là:
A. [H+] > B. [H+] 1,0.10-14
Cõu 4: Chất nào sau đõy là hidroxit lưỡng tớnh:
A.Zn(OH)2 B. Al(OH)3
C. HCO3- D. Cả A,B
Câu 5. Caxi clorua (CaCl2) trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A. dd CaCl2 trong nước B. CaCl2 rắn, khan
C. CaCl2 nóng chảy D. dd được tạo thành khi hòa tan CaO vào dd HCl theo tỉ lệ số mol là 1 : 2
Cõu 6: Mưa axớt là hiện tượng gõy thiệt hại mựa màng và phỏ huỷ cỏc cụng trỡnh xõy dựng .Chất nào dưới đõy gúp phần chớnh gõy nờn hiện tượng mưa axớt?
A. Ozon B. Cacbonic C. Lưu huỳnh đioxit D. Amoniac
Cõu 7: Dung dịch một chất cú pH=3 thỡ nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là:
A.10-3 B.0,3 C.103 D.3.105
Cõu 8: Dung dịch X gồm NaOH 0.1M và Ba(OH)2 0.2M .Tớnh thể tớch dung dịch H2SO4 0.5M cần để trung hoà hết 100ml dung dịch X là bao nhiờu:
A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 2000ml
Câu 9. Trộn lẫn dd FeCl2 với dd AgNO3 . Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:
A. Ag+ + 2 AgCl2 B.Fe3+ + 3 Fe(NO3)3
C. 2Ag+ + Ag2Cl D. Ag+ + AgCl
Cõu 10: Muối axit là :
Hóy chọn đỏp ỏn đỳng:
Muối vẫn cũn H cú khả năng phõn li ra proton
Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
Muối phản ứng được với bazơ
Muối vẫn cũn nguyờn tử H trong phõn tử
Cõu 11:Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dd NaCl 0.2M và 300ml dd Na2SO4 0.2M nếu bũ qua hiệu ứng thể tớch khi trộn lẫn thỡ dung dịch mới cú nồng độ Na+ là bao nhiờu?
A. 0.23M B. 1M C. 0.32M D. 0.1M
Câu 12. Hòa tan 4,9g H2SO4 vào nước để được 1000,0 ml dd . pH của dung dịch thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 13: Muối nào sau đõy khụng phải là muối axớt:
NaHCO3 B.NaH2PO3 C.NaHSO4 D.Na2HPO3
Cõu14: chọn cõu sai trong cỏc nhõn định sau:
A.Dung dịch axit cú chứa ion H+ B.dung dịch trung tớnh pH<7
C.Dung dịch trung tớnh cú pH=7 D.dung dịch bazơ cú chưa ionOH-
Cõu 15: Những cặp chất nào sau đõy khụng thể xảy ra phản ứng :
A.FeCl3 + NaOH B.KCl + NaNO3
C.Na2S + HCl D. HNO3 + K2CỎ3
Cõu 16: Dung dịch nào sau đõy dẫn điện tốt nhất:
NaCl 0,002M B. NaCl 0,01M C.NaCl 0,1M D. NaCl 0,001M
II- phần tự luận: (6đ)
Cõu 1:
a/Viết phương trỡnh điện li của cỏc chất sau:Al2(SO4)3 , KClO4 ,Al(OH)3, BaHPO2 KHCO3 (2đ)
b/Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi:
Cho dd HCl lần lượt tác dụng với: Al(OH)3 , NaOH , Na2CO3 , MgO
Câu 2:
Hòa tan 2,42g Ba(OH)2 vào nước để được để được 250,0 ml dd . Tính nồng độ của ion H+ và ion trong dd thu được(Ba= 137,
O = 16,H=1) 1(đ)
b) Tính nồng độ mol của dd HCl , nếu 20,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 2,65g Na2CO3
(Na = 23, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5) 1(đ)
........
Họ và tên:..........
Lớp: 11.. Bài kiểm tra 1 tiết/ĐỀ 3
I-Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Cõu 1: Muối nào sau đõy khụng phải là muối axớt:
NaHCO3 B.NaH2PO3 C.NaHSO4 D.Na2HPO3
Câu 2. Theo Areniut chất nào sau đây là axit?
A. Zn(NO3)2 B. HClO3 C. NiSO4 D. NaOH
Cõu 3: Thể tớch dung dịch HCl 0.2M cần để trung hoà 1 lớt dung dịch Ba(OH)2 0.2M là bao nhiờu?
A. 50m B. 100ml C. 500ml D. 2000ml
Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
B. Zn + Cu(NO3) Zn(NO3)2 + Cu
C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
D. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
Cõu 5: Dung dịch NaOH 0.0001M cú pH là bao nhiờu?
A. 10 B. 11 C. 12 D.12
Câu 6. Hòa tan một ít HCl vào nước ở 250C, kết quả là:
A. [H+]
C. [H+] = D. [H+] .> 1,0.10-14
Cõu 7: Dóy nào trong cỏc dóy dước đõy gồm toàn cỏc chất điện li mạnh
Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất
KOH, HCl, CaCl2 ,H2SO3 ,AgCl
H2SiO3, H3PO4, H2SO4, NaOH, CH3COOH
HCl, HBr, HI, CuSO4 ,AgNO3
H2S, HCl, H3PO4, Ba(OH)2, HCOOH
Câu 8. Trộn lẫn dd KOH với dd FeCl3 . Phương trình ion rút gọn của phản ứng là
A. K+ + KCl B. Fe2+ + 2 Fe(OH)2
C. Fe3+ + 3 Fe(OH)3 D. Fe3+ + 3 Fe(OH)3
Câu 9. Natri clorua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện
A. dd NaCl trong nước B. NaCl r ắn, khan C. NaCl nóng chảy D. dd được tạo thành khi hòa tan NaOH vào dd HCl theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol
Cõu 10: Chất điện li yếu là chất :
Khi tan trong nước ,cỏc phõn tử hoà tan đều phõn li thành ion
Dễ nhường electron cho chất khỏc
Khi tan trong nước,cỏc phõn tử hũa tan chỉ phõn li một phần,phần cũn lại phõn tử trong dung dịch
Dễ nhường ion H+ cho chất khỏc
Câu 11: Số gam KOH cần dùng để pha chế 500 ml dd KOH có pH = 10,0 l
A. 1,4.10-4 g B. 2,8.10-4 g C. 1,4.10-3 g D. 5,6.10-4 g
Câu 12. Hòa tan 2,45g H2SO4 vào nước để được 500,0 ml dd . pH của dung dịch thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 13: Dung dịch một chất cú pH=5 thỡ nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là:
A.10-3 B.0,3 C.103 D.3.105
Cõu 14: . Có 4 dd: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4 có nồng độ 0,1 mol / lít. Khả năng dẫn điện của các dd đó tăng theo thứ tự nào sau đây?
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Cõu 15: . Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 3. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. X có tính bazơ yếu hơn Y
B. X có tính axit yếu hơn Y
B. Tính axit của X bằng tính axit của Y
D. X có tính axit mạnh hơn Y
Cõu 16: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. áp suất B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của axit hòa tan D. Sự có mặt của bazơ hòa tan
II- Phần tự luận: 6(đ)
Câu 1.
Hòa tan 2,42g Ba(OH)2 vào nước để được để được 250,0 ml dd . Tính nồng độ mol/l
b) Tính nồng độ mol của dd HCl , nếu 20,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 2,65g Na2CO3
(Na = 23, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
Câu 2. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi:
Cho dd HCl lần lượt tác dụng với: Al(OH)3 , AgNO3 ,K2CO3 , FeO
Cõu 3: Viết phương trỡnh điện li của cỏc chất sau: Be(OH)2 H2BeO2 ,H2S, Cu(OH)2 ,FeSO4
. .....
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_de_1.docx