Chuyên đề nhóm Nitơ

Câu 1: Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau

A. N, P B. As C. Sb D. Bi.

Câu 2: Nguyên tố nào + HNO3  Muối + NO2 + H2O

A. N, P B. As C. Sb D. Bi.

Câu 3: Trong các oxit hoá trị III của nhóm Nitơ, oxit nào tác dụng được cả axit lẫn bazơ mạnh

A. As2O3, Sb2O3 B. As2O3 C. Sb2O3 D. Bi2O3.

Câu 4: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là

A. ns2 np5 B. ns2 np3 C. (n-1)s2 np3 D. (n-1)d10 ns2 np3

Câu 5: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Năng lượng ion hoá giảm B. Độ âm điện các nguyên tố giảm

C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim

Câu 6: Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì

A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền. B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.

C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân. D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống.

Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường

B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3

C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O

D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường

 

doc22 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề nhóm Nitơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ 1. Khá i quá t về nhóm Nitơ, tính chất hó a học của c ác hợp c hấ t Nitơ -Photpho (1) K hái q uát về n h ó m Ni tơ Câu 1: Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau A. N, P B. As C. Sb D. Bi. Câu 2: Nguyên tố nào + HNO3 ® Muối + NO2­ + H2O A. N, P B. As C. Sb D. Bi. Câu 3: Trong các oxit hoá trị III của nhóm Nitơ, oxit nào tác dụng được cả axit lẫn bazơ mạnh A. As2O3, Sb2O3 B. As2O3 C. Sb2O3 D. Bi2O3. Câu 4: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là A. ns2 np5 B. ns2 np3 C. (n-1)s2 np3 D. (n-1)d10 ns2 np3 Câu 5: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Năng lượng ion hoá giảm B. Độ âm điện các nguyên tố giảm C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim Câu 6: Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền. B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan. C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân. D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống. Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3 C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường Câu 8: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là A. N B. P C. Al D. C Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được bao phủ bởi những oxit rất bền. B. Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3. C. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc có khói trắng bay ra. D. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 tinh khiết bằng cách đốt NH3 trong O2. (2) Amoniac NH3 Câu 1: Cho phương trình: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 ; DH = -92 KJ/mol. Phản ứng sẽ thiên về chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ B. tăng áp suất C. giảm bớt [H2] D. tăng [NH3] Câu 2: Cho phương trình: N2 + O2 ⇄ 2NO. DH = +180KJ/mol. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. tăng áp suất của hệ B. tăng nhiệt độ C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ D. tiảm áp suất của hệ Câu 3: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Hiệu suất của phản ứng tạo thành NH3 tăng nếu A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. Câu 4: Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là A. CuO không đổi màu. B. CuO chuyển từ đen sang vàng. C. CuO chuyển từ đen sang màu xanh. D. CuO chuyển từ đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ. Câu 5: Để loại H2, NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3 người ta cho ta dùng A. H2SO4 đặc B. CuO, nhiệt độ C.nước vôi trong D. nén, làm lạnh cho NH3 hoá lỏng 0 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng A1 +O2(t , Pt) A2 +O2 A3 +O2+ H2O A4 +A1 A5. Biết rằng các hợp chất A1, A2A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là A. NO2 B. NO C. NH3 D. NH4NO3 1 Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau NH3 + CO2, P>,t0> X + H2O X2 + H2SO4 X3 (khí) + X4 . Các chất X1, X2, X3 lần lượt là A. NH2CO, (NH3)2CO3, CO2 B. (NH2)2CO, (NH3)2CO3, NO2 C. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2 D. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, NH3 Câu 8: Hòa tan NH3 trong nước được dung dịch A. Dung dịch A chứa A. NH3, NH4+, OH-, H2O B. NH3, H+, OH-, H2O + + - + + C. NH4 , H , OH , H2O D. NH4 , NH3, H , H2O 1 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ Câu 9: NH3 tác dụng được với tất cả các chất và dung dịch trong dãy nào sau đây A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3 C. HI, KOH, FeCl3, Cl2 D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH Câu 10: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là A. Al2O3 B. Cu và Al C. CuO và Al D. Cu và Al2O3 Câu 11: Câu khẳng định nào sau đây không đúng? A. NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng. C. Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ. D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Câu 12: Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3 D. Dung dịch NaOH, NH3 Câu 13: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây A. O2, CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4 B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2 C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgCl D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3 Câu 14: NH3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 C. HI, KOH, FeCl3, Cl2 D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH Câu 15: Phát biểu không đúng là A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Muối amoni kém bền với nhiệt C. Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3 Câu 16: Khí X không màu mùi xốc đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo nên muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Chất X, Y, Z là A. NH3(X); HNO3(Y); NH4NO3(Z) B. PH3(X); HCl(Y); PH4Cl(Z) C. NO2(X); H2SO4(Y); NH4Cl(Z) D. SO2(X); NaHSO4(Y); Na2SO4(Z) Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit (3) Axit nitric HNO3 Câu 1: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây A. NH4NO3 B. NO C. NO2 D. N2O5 Câu 2: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeO Câu 3: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là A. CO, NO2, Fe(NO3)2 B. CO2, NO, Fe(NO3)3 C. CO2, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)3 Câu 4: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 A. Fe2O3, Cu, PO, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2 Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần A. HNO3 dư B. HNO3 loãng C. Fe dư D. HNO3 đặc, nguội 2 3 3, 4 2 4 3 3 Câu 6: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3) , Fe(NO ) FeSO , Fe (SO ) , FeCO lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2 Câu 8: Trong các chất sau : Fe2O3 , Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu, Cu2O. Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì không tạo ra khí NO? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 9:Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2 C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2 2 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ Câu 10: Cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Sau phản ứng thêm NaOH vào lại thấy có hỗn hợp khí B thoát ra . Hỗn hợp khí B là A. H2, NO2 B. H2, NH3 C. N2, N2O D. NO, NO2 Câu 11: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3 B. K2SO3, K2O, Cu, Fe(NO3)2 C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2. Câu 12: Axit nitric đặc nguội có thể phả n ứng được với các chất nào sau đây? A. Al, CuO, Na2CO3 B. CuO, Ag, Al(OH)3 C. P, Fe, FeO D. C, Ag, BaCl2 Câu 13 : Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính: A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 15: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O Câu 16: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí: A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2 Câu 17: Cho bột sắt tác dụng với HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn một lượng nhỏ Fe không tan. Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và HNO3 Câu 18: Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch có các ion A. Cu2+, Fe2+, SO2, NO- , H+ B. Cu2+, Fe3+, SO2- , NO- , H+ 3 3 3 C. Cu2+, Fe2+, SO2- , NO- , H+ D. Cu2+, Fe3+, SO2- , NO- , H+ 4 3 4 3 Câu 19: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. Phênoltalêin Câu 20: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 21: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Môi trường D. Chất khử Câu 22: Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3 C. MgO, NH3, FeO, Au D. CaO, NH3, Au, FeSO4 Câu 23: Cho phản ứng Fe + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 A. (3x - 2y) B. (18x - 6y) C. (16x - 6y) D. (2x - y) Câu 24: Cho Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2 : 1 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 12 B. 30 C. 18 D. 20 Câu 25: Cho m (g) Al tác dụng HNO3 sinh ra hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tỉ lệ mol HNO3 tham gia làm môi trường và oxi hoá là A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 3 Câu 26: Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với HNO3. Nếu sau phản ứng chỉ thu được một muối duy nhất thì đó là muối A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)3 D. CuNO3 (4) M u ối nitra t N O 3- Câu 1: Các phương trình nhiệt phân muối nitrat sau, phương trình nào không đúng? t 0 t 0 A. KNO3 ¾¾® KNO2 + 1/2O2. B. AgNO3 ¾¾® AgO + NO2 + 1/2O2. t 0 t 0 C. Ba(NO3)2 ¾¾® BaO + 2NO2 + 1/2O2. D. 2Fe(NO3)2 ¾¾® Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2. Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là A. BaNO2, O2 B. Ba, NO2, O2 C. BaO, NO2, O2 D. BaNO2, NO2, O2 Câu 3: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là A. FeO + NO2 + O2 B. Fe2O3 + NO2 + O2 C. Fe2O3 + NO2 D. FeO + NO2 Câu 4: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm A. (NH4)2SO4, NaCl B. NH4Cl, Na2CO3 C. (NH4)2CO3, NaNO3 D. NH4NO2, Cu(NO3)2 Câu 5: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây? A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S Câu 6: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3 trong phương trình A. 10 B. 1 C. 2 D. 6 3 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ Câu 7: Cho các chất thử (1) Cu, OH-/t0; (2) Fe2+, H+/t0; (3) Al, OH-/t0; (4) Cu, H+/t0. Để nhận biết ion NO3- có trong dung dịch, người ta dùng A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (3), (4) D. (2), (3) Câu 8: Phương án nào sau đây không thể dùng để nhận biết NO3- A. Cu, HCl B. Al, NaOH C. Fe2(SO4)3, H2SO4 D. FeSO4, NaHSO4 Câu 9: Dung dịch nào sau đây khi không hoà tan được Cu? A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch FeCl2 C. Dung dịch NaNO3 + HCl D. Dung dịch NaHSO4 + NaNO3 Câu 10: Nhiệt phân chất rắn X được khí A làm xanh quỳ tím, khí B làm đỏ quỳ tím. X là chất nào trong các chất sau A. NH4HCO3 B. Cu(NO3)2 C. NH4Cl D. NH4NO3 Câu 11: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). Thêm 0,535 g NH4Cl vào 100 ml dung dịch A, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Dung dịch sẽ có màu A. Xanh B. Đỏ C. Không màu D. Xanh, sau hoá đỏ Câu 12: Phát biểu không đúng là A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Muối amoni kém bền với nhiệt C. Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3 Câu 13: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là A. Al2O3 B. Cu và Al C. CuO và Al D. Cu và Al2O3 Câu 14: Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clrua, natri nitrat có thể dùng dd chất nào sau đây để phân biệt A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. BaCl2 Câu 15: Hầu hết các phân đoạn Amôni đều thích hợp đất ít chua là do A. Amôni (NH4+) không thuỷ phân. B. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường Axit. C. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường Bazơ. D. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường trung tính. Câu 16: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). Thêm 0,535 g NH4Cl vào 100 ml dung dịch A, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Dung dịch sẽ có màu A. Xanh B. Đỏ C. Không màu D. Xanh, sau hoá đỏ Câu 17: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32g CuO nung nóng, thu được chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl 2M dư. Thể tích axit đã tham gia phản ứng là A. 0,5lít B. 0,25lít C. 0,15lít D. 0,75lít Câu 18: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hóa trị không đổi thì thu được 4,48lít khí ở đktc và 26,1g muối khan. Công thức của hiđroxit kim loại đã dùng là A. Ba(OH)2 B. Ca(OH)2 C. KOH D. NaOH Câu 19: Hoà tan 9,875g muối cacbonat vào H2O rồi cho tác dụng với H2SO4 vừa đủ thu được 8,25g muối sunfat trung hoà khan. Công thức của muối đã dùng là A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 + 2- - Câu 20: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch có: NH4 , SO4 (đktc) và 23,3g kết tủa. của (NH4)2SO4 và NH4NO3 là , NO3 rồi đun nóng thì được 6,72 lít A. 1M, 1M B. 2M, 2M C. 1M, 2M D. 2M, 1M. (5) Pho tp h o và hợ p c hấ t photpho Câu 1: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau A. H+, HPO 2 - , PO 3 - B. H+, PO 3 - 4 4 4 C. H+, HPO 2 - , H PO - D. H+, HPO 2 - , H PO - , PO 3 - 4 2 4 4 2 4 4 Câu 2: Biết phần trăm khối lượng photpho trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Công thức phân tử của muối là A. Na2HPO4.9H2O B. Na2HPO4.10H2O C. Na2HPO4.11H2O D. Na2HPO4.12H2O Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: +SiO2+C/t0 +Ca/t0 Ca3(PO4)2 X Y +HCl Z +O2 T. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4 C. P, Ca3P2, H3PO4, P2O5 D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4 Câu 4: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước có thể dùng mấy chất trong số các chất sau: CuSO4 khan; H2SO4 đặc, P2O5, KOH, BaO A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho đồ phản ứng 4 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ Photpho X Y Z Supephotphat Amophot Các chất X, Y, Z tương ứng là A. PH3, P2O5, HPO3 B. P2O5, HPO3, H3PO4 C. P2O3, HPO3, H3PO4 D. P2O5, HPO3, H4P2O7 2. Cá c dạng bà i to án (1) Dạng bà i t oán hi ệ u s uấ t Công thức thường dùng: n1 = P1 n2 P2 = M 2 M 1  (khi đề bài không cho số mol thì xem tỉ lệ mol như là mol) n1, n2: tổng số mol hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng. P1, P2: áp suất hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng. M1, M2: khối lượng trung bình hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng. Câu 1: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là A. 80% B. 50% C. 70% D. 85% Câu 2: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu? A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít Câu 3: Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là A. P1 = 1,25P2 B. P1 = 0,8P2 C. P1 = 2P2 D. P1 = P2 Câu 4: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%. Câu 6: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là A. N2 : 20% , H2 : 40% B. N2 : 30% , H2 : 20% C. N2 : 10% , H2 : 30% D. N2 : 20% , H2 : 20%. Câu 7: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm Câu 8: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là A. 17,18% B. 18,18% C. 36,36% D. 34,36% Câu 9: Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 25% H2, 25% N2, 50% NH3 B. 25% H2, 50% N2, 25% NH3 C. 50% H2, 25% N2, 25% NH3 , D. 30%N2, 20%H2, 50% NH3 Câu 10: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là: A. 15% và 85% B. 82,35% và 77,5% C. 25% và 75% D. 22,5% và 77,5%. Câu 11: Cho 5 lít N2 và 15 lít H2 vào một bình kính dung tích không đổi. Ở 0oC, áp suất trong bình là P1 atm. Đun nóng bình một thời gian thì thấy có 20% N2 tham gia phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình lúc này là P2. Tỉ lệ P1 và P2 là A. 6 : 10 B. 10 : 6 C. 10 : 9 D. 9 : 10 5 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ (2) Dạng bà i t oán H 3PO4 h oặc P 2O5 tác d ụ ng v ới NaO H, C a(OH ) 2 n - - Xét tỉ lệ mol OH 3 4 nH PO (tối đa chỉ tạo được 2 muối cùng lúc) H2PO4- 1 2muối - 2 2muối 2- 3 PO43- 3- axit dư H2PO4 H2PO4- 4 HPO 2- HPO4 HPO42- PO43- PO4 bazo dư - Gọi số mol mỗi muối là x, y. - Bảo toàn nguyên tố P, Na, Cavà bảo toàn điện tích Ca2+, Na+ và H2PO4-, HPO42-, PO43- để lập hệ phương trình theo x, y. Câu 1: Để trung hoà 100ml H3PO4 1M cần bao nhiêu mililit NaOH 1M? A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 150ml. Câu 2: Khối lượng H2SO4 65% để điều chế 527,35kg supephotphat kép A. 677kg B. 700kg C. 650kg D. 720kg Câu 3: Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu được là A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4 B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4 C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4 D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4 Câu 4: Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4 Câu 5: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Trong X chứa các muối A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. NaHPO4 và Na3PO4 Câu 6: Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6%, d = 1,03g/ml. Nồng độ của H3PO4 thu được là A. 32,94% B. 30,94% C. 31,94% D. 39,40% Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm 9,3 gam P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,8 mol NaOH. Số mol NO2 thu được là A. 1,6 mol B. 1,8 mol C. 1,2 mol D. 1,35 mol Câu 8: Đốt 7,75 gam photpho trong oxi dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 100 gam NaOH 25%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là A. 15,07 % NaH2PO4 ; 17,4% Na3PO4 B. 17,75 % NaH2PO4 ; 20,5% Na3PO4 C. 15,07 % Na2HPO4 ; 17,4% Na3PO4 D. 17,75 % Na2HPO4 ; 20,5% Na3PO4 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi thu được chất rắn X, hòa tan X bằng dung dịch chứa 0,28 mol NaOH thì được 17,92 gam hỗn hợp hai muối photphat (trong đó có một muối trug hòa). Giá trị của m là A. 8,68 B. 4,96 C. 3,41 D. 3,72 (3) Dạng bà i t oán v ề ax it HN O 3 - Để tìm công thức của FexOy ta nên quy thành hỗn hợp x mol Feo và y mol Oo rồi tìm tỉ lệ x : y Feo – 3e → Fe3+ Oo + 2e → O2- xN+5 + (5x-2y).e → NxOy và lập hệ phương trình mFe + mO = mFexOy ne cho = ne nhận - Kim loại dư hoặc HNO3 tối thiểu thì Fe chỉ tăng lên Fe2+. Feo – 2e → Fe2+ m - Khi oxi hóa hỗn hợp kim loại thành oxit thì mO = mtăng và nO nguyên tử = O 16 - Hỗn hợp Fe và FeO, Fe2O3, Fe3O4 nên quy đổi thành hỗn hợp của Feo và Oo (hoặc FeS, CuS2, FeS2thì quy đổi thành Feo, Cuo và So). Do đó, khi cho hỗn hợp trên tác dụng với HNO3 ta được: Feo – 3e → Fe3+ Cuo – 2e → Cu2+ So – 6e → S6+ hoặc So – 4e → S4+ Oo + 2e → O2- xN+5 + (5x-2y).e → NxOy 6 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ - Khi cho Al, Zn, Mg tác dụng với HNO3 loãng thường sinh ra NH4NO3. Số mol NH4NO3 tính bằng độ chênh n - n lệch electron chia 8: n NH4NO3 = ch o nhan 8 - Cho hỗn hợp gồm Fe và kim loại A, B có hóa trị không đổi lần lượt tác dụng với HCl/H2SO4 loãng và HNO3 hoặc H2SO4 đặc, ta sẽ có ne(2) > ne(1) và nFe = ne(2) - ne(1) 3 - Hỗn hợp của H+ (HCl/H2SO4 loãng) với NO - phương trình phản ứng là: (muối nitrat hoặc HNO3) tác dụng với kim loại Fe, Cu...thì 3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Fe + NO3- + 4H+ → Fe3+ + NO + 2H2O Hoặc 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O Dạ ng 1. Các bà i t ậ p vận dụ ng cá c đ ịnh l uật bả o t oà n dạ ng cơ bả n Câu 1: Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là A. Na B. Zn C. Mg D. Al Câu 2: Hoà tan 13,92g Fe3O4 bằng HNO3 thu được 448 ml NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3 Câu 3: Cho m (g) Cu tác dụng HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8 Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO3 0,25M thu được 1,752 lit khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là A. 61,64% B. 34,20% C. 39,36% D. 65,80% Câu 5: Cho m gam Fe tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lit hỗn hợp NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 19 và dd A chứa Fe(NO3)3 và 10,8 g Fe(NO3)2. Giá trị m là A. 5,6 B. 16,8 C. 12,32 D. 11,2 Câu 6: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành là A. 5,6g B. 4,45g C. 5,07g D. 2,485g. Câu 7: Hoà tan 1,2 gam kim loại M vào HNO3 thu được 0,224 lit N2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Ca B. Fe C. Mg D. Al Câu 8: Hoà tan Zn và ZnO vào HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm thu được 8g NH4NO3 (không có khí thoát ra) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp là A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 93,34% Câu 9: Cho 11gam gồm Al, Fe vào HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO (duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là A. 5,4g; 5,6g B. 5,6g; 5,4g C. 8,1g; 2,9g D. 2,1g; 8,9g Câu 10: Cho 8,2g hỗn hợp Al và Fe có tỉ lệ mol là 4 : 1 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2 Câu 11: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồn NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích hỗn hợp khí A (đktc) là A. 8,64 B. 10,08 C. 28 D. 12,8 Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m(g) Fe3O4 vào dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) lần lượt là A. 22,4 ; 6,72 B. 2,016 ; 0,672 C. 0,672 ; 2,016 D. 1,972 ; 0,448 Câu 13: Cho 6,4g Cu hoà tan hoàn toàn vào HNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 18. Nồng độ mol của HNO3 là A. 1,44M B. 1,54M C. 1,34M D. 1,46M Câu 14: Hoà tan 5,95g hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là: A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 15: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 18,5. Giá trị của m là: A. 17,5 B. 15,3 C. 19,8 D. 13,5 Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 26,88 lit (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO, trong đó số mol NO gấp 3 lần số mol N2O. Kim loại R là: A. Zn B. Al C. Mg D. Fe 7 LTĐH Chuyên đề Nhóm Nitơ Câu 17: Cho 11,8g hỗn hợp Al, Cu phản ứng với dung dịch HNO3, H2SO4 dư thu được 13,44 lit hỗn hợp khí SO2, NO2 có tỉ khối so với H2 là 26. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: A. 50,00g B. 61,20g C. 56,00g D. 55,80g Câu 18: Cho 100 ml HNO3 0,6M tác dụng với 1,12g Fe. Nồng độ muối thu được A. Fe(NO3)3 0,2M B. Fe(NO3)2 0,05M và Fe(NO3)3 0,15M C. Fe(NO3)2 0,15M D. Fe(NO3)2 0,25M và Fe(NO3)3 0,5M Câu 19: Hoà tan hoàn toàn hỗ hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp hai khí X, Y có tỷ khối so với H2 bằng 22,805. Hai khí X, Y lần lượt là A. H2S, CO2 B. SO2, CO2 C. NO2, CO2 D. NO2, SO2 Câu 20: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịc

File đính kèm:

  • docchuyen_de_nhom_nito.doc