Câu 1 . Trong phản ứng nào sau đây photpho thể hiện tính khử:
A. P + Mg → Mp3P2 C. P + Al → AlP
B. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 D. 2P + 3H2 → 2PH3
Câu 2 . D·y gåm c¸c chÊt mµ sè oxi ho¸ cña nit¬ t¨ng dÇn (tõ tr¸i sang ph¶i) lµ
A. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3. B. NH4Cl, N¬2, NO2, NO, HNO3.
C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl. D. N2, NH4Cl, NO, NO2, HNO3 .
Câu 3. Trong dung dịch H3PO4 có chứa các phân tử và ion nào? ( Không kể các ion do nước phân li ra):
A. H3PO4; H2PO4-; HPO42-; PO43- B. H3PO4; H2PO4-; HPO42-;
C. H3PO4; H2PO4-; HPO42-; H+ ; PO43- D. H2PO4-; HPO42-; PO43-
Câu 4. Tính chất hóa học cơ bản của nito là:
A. Tính khử B. Tính lưỡng tính
C. Tính oxi hóa D. Tính khử và tính oxi hoá
Câu 5. Cho 24 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 D. Na3PO4
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Đề B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HÓA 11 (B)
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:HACKER PHAMLớp:11A
School:STHS-6H
I. Trắc nghiệm(5điểm)
C©u 1 .
Trong phản ứng nào sau đây photpho thể hiện tính khử:
P + Mg → Mp3P2 C. P + Al → AlP
B. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 D. 2P + 3H2 → 2PH3
C©u 2 .
D·y gåm c¸c chÊt mµ sè oxi ho¸ cña nit¬ t¨ng dÇn (tõ tr¸i sang ph¶i) lµ
A.
NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.
B.
NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.
C.
N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.
D.
N2, NH4Cl, NO, NO2, HNO3 .
Câu 3. Trong dung dịch H3PO4 có chứa các phân tử và ion nào? ( Không kể các ion do nước phân li ra):
A. H3PO4; H2PO4-; HPO42-; PO43- B. H3PO4; H2PO4-; HPO42-;
C. H3PO4; H2PO4-; HPO42-; H+ ; PO43- D. H2PO4-; HPO42-; PO43-
Câu 4. Tính chất hóa học cơ bản của nito là:
A. Tính khử B. Tính lưỡng tính
C. Tính oxi hóa D. Tính khử và tính oxi hoá
Câu 5. Cho 24 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 D. Na3PO4
Câu 6. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết ion PO43-
A. AgNO3 B. HNO3 C. NaNO3 D. NaOH
Câu 7. Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau? H3PO4 là:
A. một axit có tính oxi hóa mạnh vì P có số oxi hóa cao nhất (+5).
B. một axit có tính khử mạnh.
C. một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. một axit yếu, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
Câu 8. Nhiệt phân Fe(NO3)3 thu được chất nào?
FeO, NO2, O2 C. Fe, NO2, O2
Fe2O3, O2 D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 9. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
10 B. 12 C. 14 D. 18
Câu 10. Công thức hóa học của supephotphat đơn là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
II. Tự luận(5 điểm)
Câu 1(2,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có)
a. P +H2O → H3PO4 → KH2PO4 → K3PO4 → Ca3PO4
b. N2 → NO → NO2 → HNO3
Câu 2(2,5 điểm). Khi cho 11,9 g hỗn hợp Zn và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 17,92 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_de_b_co_dap_an.docx