Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Lần 1 - Đề 002 - Trường THPT số 1 Mường Khương

Câu 1: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa CaCO3.

A Na2SO4 & CaCl2 C BaCO3 & Ca(NO3)2

B Na2CO3 & CaSO4 D Na2CO3 & CaCl2

Câu 2: Dung dịch CH3COOH 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] < 0,01M B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] >[CH3COO-] D. [H+] = 0,01 M

Câu 3: Một dung dịch có môi trường axit thì giá trị pH của dung dịch là:

A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. Không xác định được

Câu 4: Dung dịch HCl 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] < [Cl-] B. [H+] = 0,01 M C. [H+] < 0,01M D. [H+] > [Cl-]

Câu 5: : Cú mấy axit một nấc trong số: HCl, CH3COOH, H2S, H2O, NaOH, HF, H3PO4, HI?

A. 3 B. 5 C. 7 D. 4

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Lần 1 - Đề 002 - Trường THPT số 1 Mường Khương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ 1 MƯỜNG KHƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 MễN: HOÁ HỌC - LỚP: 11 Họ và tên:. đề 002 Lớp:.. I. phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa CaCO3. A Na2SO4 & CaCl2 C BaCO3 & Ca(NO3)2 B Na2CO3 & CaSO4 D Na2CO3 & CaCl2 Câu 2: Dung dịch CH3COOH 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,01M B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] >[CH3COO-] D. [H+] = 0,01 M Câu 3: Một dung dịch có môi trường axit thì giá trị pH của dung dịch là: A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. Không xác định được Câu 4: Dung dịch HCl 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [Cl-] B. [H+] = 0,01 M C. [H+] < 0,01M D. [H+] > [Cl-] Câu 5: : Cú mấy axit một nấc trong số: HCl, CH3COOH, H2S, H2O, NaOH, HF, H3PO4, HI? A. 3 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 6: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + 2HCl = 2NaCl + SO2 + H2O, phương trình ion rút gọn của phản ứng là: A Na2SO3 + 2H+ = Na+ + SO2 + H2O C SO32- + H+ = SO2 + H2O B SO32- + 2H+ = SO2 + H2O D 2Na+ + 2Cl- = 2NaCl Câu 7: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng? A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. B. Một hợp chất trong thành phần có nhóm OH là bazơ. C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. D. Một hợp chất trong thành phần có Hiđro là axit. Câu 8: Cho 200 ml dung dịch CaCl2 1M vào dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 4,2 g B. 22g C. 20 g D. 2,4 g Câu 9: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm ion khi cho thêm vài giọt A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch axit HCl C. Dung dịch muối D. Dung dịch đường Câu 10. Nồng độ các ion trong dung dịch Ba(OH)2 0,01 M là: A [Ba2+] = 0,02M; [OH-] = 0,02M C [Ba2+] = 0,01M; [OH-] = 0,02 M B [Ba2+] < 0,01M; [OH-] = 0,02M D [Ba2+] = 0,01M; [OH-] = 0,01M Câu 11: Chất nào sau đây không dẫn được điện: A. NaOH nóng chảy B. KCl rắn, khan C. NaCl dung dịch D. Dung dịch HCl Câu 12: Phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành: A Chất khí C Chất kết tủa B Chất điện li yếu D Hoặc A hoặc B hoặc C Câu 13: Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch là: A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 14: Dung dịch NaOH có pH=11, nồng độ ion trong dung dịch là: A. M B. M C. M D. M Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A Những ion nào tồn tại trong dung dịch C Bản chất của pư trong dd chất điện li. B Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất D Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li Câu 16: Trong dung dịch NaOH 0,01 M. Tích số ion của nước là: A [H+] [OH-] > 1,0.10-14 C [H+] [OH-] = 1,0.10-14 B [H+] [OH-] = 1,0.10-14 D Không xác định được Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch chất điện li: A NaCl & Ba(OH)2 C NaOH & FeCl3 B Na2CO3 & HCl D NaCl & AgNO3 Câu 18: Mầu của quỳ tím biến đổi như thế nào khi cho vào dung dịch có pH = 4: A. Mầu tím B. Không mầu C. Mầu đỏ D. Mầu xanh Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là Hiđroxit lưỡng tính: A. Pb(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CH3COOH B. HNO3 C. HF D. AgCl II. phần tự luận (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)Viết phương trình phân tử, ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng sau: A, Ba(OH)2 & HNO3 B, Na2CO3 & Ba(NO3)2 C, Pb(OH)2 r & HCl Câu 2: (1,5 điểm) Cho natri (Na) tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí H2(đktc) và 200 ml dung dịch A. - Tính nồng độ các ion trong dung dịch A. - pH của dung dịch A? Câu 3: (1điểm ) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y. SỞ GD & ĐT LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ 1 MƯỜNG KHƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 MễN: HOÁ HỌC - LỚP: 11 đề 001 Họ và tên:. Lớp:.. I. phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn được điện: A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy C. NaCl dung dịch D. Dung dịch HCl Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là Hiđroxit lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Zn(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Pb(OH)2 Câu 3: Một dung dịch có [OH-] = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch là: A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Không xác định được Câu 4: Trong dung dịch NaOH 0,01 M. Tích số ion của nước là: A [H+] [OH-] > 1,0.10-14 C [H+] [OH-] = 1,0.10-14 B [H+] [OH-] < 1,0.10-14 D Không xác định được Câu 5: Một dung dịch có môi trường axit thì giá trị pH của dung dịch là: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Không XĐ được Câu 6: Dung dịch HCl 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,01 M B. [H+] < [Cl-] C. [H+] < 0,01M D. [H+] > [Cl-] Câu 7: Dung dịch CH3COOH 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,01 M B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] >[CH3COO-] D. [H+] < 0,01M Câu 8: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + 2HCl = 2NaCl + SO2 + H2O, phương trình ion rút gọn của phản ứng là: A SO32- + H+ = SO2 + H2O C Na2SO3 + 2H+ = Na+ + SO2 + H2O B 2Na+ + 2Cl- = 2NaCl D SO32- + 2H+ = SO2 + H2O Câu 9: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng? A. Một hợp chất trong thành phần có Hiđro là axit. B. Một hợp chất trong thành phần có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 10. Nồng độ các ion trong dung dịch Ba(OH)2 0,01 M là: A [Ba2+] = 0,01M; [OH-] = 0,01M C [Ba2+] = 0,01M; [OH-] = 0,02 M B [Ba2+] < 0,01M; [OH-] = 0,02M D [Ba2+] = 0,02M; [OH-] = 0,02M Câu 11: Phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành: A Chất kết tủa C Chất khí B Chất điện li yếu D Hoặc A, hoặc B, hoặc C. Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A Những ion nào tồn tại trong dung dịch C Bản chất của pư trong dd chất điện li. B Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất D Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li Câu 13: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa CaCO3. A BaCO3 & Ca(NO3)2 C Na2SO4 & CaCl2 B Na2CO3 & CaCl2 D Na2CO3 & CaSO4 Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch chất điện li: A NaCl & AgNO3 C NaOH & FeCl3 B Na2CO3 & HCl D NaCl & Ba(OH)2 Câu 15: Mầu của quỳ tím biến đổi như thế nào khi cho vào dung dịch có pH = 4: A. Mầu đỏ B. Mầu xanh C. Mầu tím D. Không mầu Câu 16: Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nấc? A. H2S, HNO3 B. HBr, H2SO4 C. HclO4, H3PO4 D. H2S, H3PO4 Câu 17: Dung dịch NaOH có pH=11, nồng độ ion trong dung dịch là: A. M B. M C. M D. M Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HNO3 B. CH3COOH C. HF D. AgCl Câu 19: Cho 200 ml dung dịch CaCl2 1M vào dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 4,2 g B. 22g C. 20 g D. 2,4 g Câu 20: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm ion khi cho thêm vài giọt A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch axit HCl C. Dung dịch muối D. Dung dịch đường II. phần tự luận (4 điểm) Câu 1: (1,5 điẻm) Viết phương trình phân tử, ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng sau: A, Ba(OH)2 & HCl B, Na2SO4 & BaCl2 C, Pb(OH)r & KOH Câu 2: (1,5 điểm) Cho Kali (K) tác dụng với H2O thu được 1,12 lít khí H2(đktc) và 200 ml dung dịch A. - Tính nồng độ các ion trong dung dịch A. - Tính pH của dung dịch A? Câu 3: (1điểm ) Viết phương trình phân tử tương ứng với phương trình ion rút gọn sau: Cu2+ + S2- à CuS MA TRẬN KHễNG GHI CHUẨN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 - 2012 MễN : HểA 11 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khỏi niệm chất điện li, sự điện li 1 cõu 1/3 đ 1 cõu 1/3 đ (3,3%) 2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu, độ điện li 2 cõu 1/3 đ 2 cõu 2/3 đ (6,7%) 3. Sự điện li của nước, pH của dung dịch 1 cõu 1,0 đ 2 cõu 1đ (10%) 4. Axit, bazơ, muối 2 cõu 2/3 đ 1 cõu 2,0 đ 1 cõu 2,5 đ 4 cõu 5,2 đ (51,7%) 6. Tổng hợp kiến thức 1 cõu 1/3 đ 1 cõu 2,5 đ 2 cõu 2,83 đ (28,3 %) Tổng số cõu Tổng số điểm 5 cõu 5/3 đ (16,7%) 1 cõu 1/3 đ (3,3%) 2 cõu 4,5 đ (45%) 1 cõu 2,5 đ (25%) 1 cõu 1,0 đ (10%) 14 cõu 10,0 đ (100%)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_lan_1_de_002_truong_thpt.doc
Giáo án liên quan