Câu 1: Hỗn hợp khí nào sau đây dùng để điều chế phân đạm urê (NH2)2CO bằng 1 phản ứng
A. NH3 và CO2 B. NH3, CO2 và O2 C. N2, O2, CO2 D. NH3 và CO
Câu 2: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với HNO3 loãng tạo khí NO duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu để phản ứng hết với lượng Cu là
A. 0,6 mol B. 0,8 mol C. 0,2 mol D. 1 mol
Câu 3: Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g axit photphoric được dd A . Dung dịch A chứa
A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na3PO4
C. NaH2PO4, H3PO4 D. Na2HPO4, Na3PO4
Câu 4: Nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: HNO3, Na3PO4, HCl người ta chỉ cần dùng
A. quỳ tím B. dd KOH C. dd NH3 D. dd AgNO3
Câu 5: Dãy muối nào sau đây đều bị nhiệt phân tạo khí NH3
A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4Cl B. NH4HCO3, NH4Cl, NH4NO3
C. NH4NO2, NH4NO3 D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4NO3
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Lần 2 - Đề 004 - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TP. CẦN THƠ
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 11 CƠ BẢN (Lần 2)
(20 câu trắc nghiệm + 1 câu tự luận)
Mã đề thi 004
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
A - Phần Trắc Nghiệm (8đ)
Câu 1: Hỗn hợp khí nào sau đây dùng để điều chế phân đạm urê (NH2)2CO bằng 1 phản ứng
A. NH3 và CO2 B. NH3, CO2 và O2 C. N2, O2, CO2 D. NH3 và CO
Câu 2: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với HNO3 loãng tạo khí NO duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu để phản ứng hết với lượng Cu là
A. 0,6 mol B. 0,8 mol C. 0,2 mol D. 1 mol
Câu 3: Cho 44g NaOH vào dd chứa 39,2g axit photphoric được dd A . Dung dịch A chứa
A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na3PO4
C. NaH2PO4, H3PO4 D. Na2HPO4, Na3PO4
Câu 4: Nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: HNO3, Na3PO4, HCl người ta chỉ cần dùng
A. quỳ tím B. dd KOH C. dd NH3 D. dd AgNO3
Câu 5: Dãy muối nào sau đây đều bị nhiệt phân tạo khí NH3
A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4Cl B. NH4HCO3, NH4Cl, NH4NO3
C. NH4NO2, NH4NO3 D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4NO3
Câu 6: Khi bảo quản photpho trắng, người ta ngâm photpho trong
A. CS2 B. dầu lửa C. nước D. benzen
Câu 7: Điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng nhẹ dd bão hoà
A. NH4Cl B. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO2
C. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO3 D. NH4NO3
Câu 8: NH3 thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4 B. HCl, H2O, O2 C. O2, Cl2 D. HCl, HNO3
Câu 9: N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với
A. O2 B. H2
C. kim loại hoạt động D. kim loại hoạt động và H2
Câu 10: Trong điều kiện thường, N2 là chất tương đối trơ về mặt hoá học là do
A. nitơ có độ âm điện nhỏ B. phân tử N2 có liên kết ba
C. phân tử N2 có kích thước nhỏ D. phân tử N2 không phân cực
Câu 11: Có 4 lọ đựng riêng biệt các dung dịch: HNO3, HCl, H2SO4, NH3. Nếu chỉ dùng kim loại Cu có thể nhận biết được
A. HNO3 B. HNO3, HCl, H2SO4
C. HNO3, HCl, H2SO4, NH3 D. HNO3, HCl
Câu 12: Cho 4,05g Al phản ứng với dd HNO3 dư thu được khí NO duy nhất. Thể tích khí NO thu được (ở đktc) là
A. 3,36 lit B. 2,24lit C. 4,48lit D. 0,336lit
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
(1) 8NH3 + 3Cl2 à 6NH4Cl + N2 (2) 2NH3 + 3CuO à 3Cu + 3H2O + N2
(3) NH3 + HCl à NH4Cl (4) 4NH3 + 5O2 à 4NO + 6H2O
Phản ứng chứng tỏ NH3 có tính bazơ là phản ứng
A. (4) B. (2), (4) C. (3) D. (1), (2), (4)
Câu 14: Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây tạo sản phẩm là oxit kim loại và hỗn hợp khí NO2 , O2
A. KNO3, NaNO3, Cu(NO3)2 B. KNO3, NaNO3, AgNO3
C. Pb(NO3)2, NaNO3, Mg(NO3)2 D. Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2
Câu 15: Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 loãng tạo sản phẩm là
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, NO, H2O
C. Fe(NO3)3, H2O D. Fe(NO3)2, NO, H2O
Câu 16: Axit nitric không màu nhưng nếu để lâu ở nơi có ánh sáng, nó có màu vàng là do
A. HNO3 không tinh khiết có lẫn các chất có màu
B. HNO3 phản xạ ánh sáng tạo ra dung dịch màu vàng
C. HNO3 tác dụng được với các chất bẩn trong không khí
D. HNO3 bị phân huỷ tạo NO2 có màu vàng nâu tan vào dung dịch
Câu 17: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 18: Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 19: Khí amoniac là quỳ tím ẩm
A. không đổi màu B. hoá đỏ C. hoá xanh D. mất màu
Câu 20: để điều chế 5,1 gam khí NH3 thì cần bao nhiêu lit khí N2 và H2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng đạt 50%
A. 3,36 lit N2 và 10,08 lit H2 B. 6,72 lit N2 và 20,16 lit H2
C. 1,12 lit N2 và 3,36 lit H2 D. 1,68 lit N2 và 5,04 lit H2
BẢNG TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
-----------------------------------------------
B - PHẦN TỰ LUẬN (2đ)
Cho 44 gam dd NaOH 10% vào 10 gam dd H3PO4 39,2%. Tính khối lượng muối nguyên chất trong dd thu được
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_lan_2_de_004_truong_thpt.doc