Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Dương Quảng Hàm (Có đáp án)

Câu 1 : Cho các cặp sau đây hòa tan vào nước, số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)NaHCO3 và CaCl2. b)Na2CO3 và AlCl3. c)MgCl2 và NaOH. d)NH4NO3 và KOH.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 2 : Cho dung dịch có chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch có chứa x gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Không xác định được. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit.

Câu 3 : Các hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau:

A. Al(OH)3. (II) B. Zn(OH)2.(III) C. Cả I; II; III. D. Sn(OH)2. (I)

Câu 4 : Cho bốn dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong số các ion sau: NO; SO CO; Ba2+; Mg2+; Na+; OH-; Fe2+. Cho biết bốn dung dịch đó khi trộn lẫn từng dung dịch vào nhau thì có bao nhiêu dung dịch phản ứng với nhau.

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 5 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li:

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li các chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chẩy.

C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử.

D. Sự điệnli là phân li một chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện.

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Dương Quảng Hàm (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gd & ®t H­ng Yªn §Ị KIĨM TRA m«n hãa sè 1 Tr­êng THPT D¦¥NG QU¶NG HµM Hä vµ Tªn: . Thêi gian: 45 phút B¶n chÝnh Líp PhiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiƯm 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 Đề bài Cho: (Mg=24; Al=27; Fe=56; Ba=137; H=1; O=16; S=32; Cl=35,5) Phần trắc nghiệm: C©u 1 : Cho các cặp sau đây hòa tan vào nước, số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)NaHCO3 và CaCl2. b)Na2CO3 và AlCl3. c)MgCl2 và NaOH. d)NH4NO3 và KOH. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. C©u 2 : Cho dung dịch có chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch có chứa x gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Không xác định được. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit. C©u 3 : Các hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau: A. Al(OH)3. (II) B. Zn(OH)2.(III) C. Cả I; II; III. D. Sn(OH)2. (I) C©u 4 : Cho bốn dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong số các ion sau: NO; SO CO; Ba2+; Mg2+; Na+; OH-; Fe2+. Cho biết bốn dung dịch đó khi trộn lẫn từng dung dịch vào nhau thì có bao nhiêu dung dịch phản ứng với nhau. A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. C©u 5 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li: A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li các chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chẩy. C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử. D. Sự điệnli là phân li một chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện. C©u 6 : Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối mà gốc axit còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. C. Dung dịch muối có pH<7. D. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C©u 7 : Cho dung dịch chứa các ion sau Na+; Ca2+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu chỉ dùng chất nào sau đây sẽ tách được nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch: A. Dung dịch NaOH vừa đủ. B. Dung dịch KNO3 vừa đủ. C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. C©u 8 : Cho 4 đung dịch trong suốt, mỗi dung dịch có chứa hai ion trong số các ion sau. Mỗi ion không có mặt trong hai dung dịch: Ba2+; Al3+; Na+; Ag+;CO; NO; Cl-; SO. Các dung dịch đó là: A. AgCl; Ba(NO3)2; Al2(SO4)3; Na2CO3. B. AgNO3; BaCl2; Al2(CO3)3; Na2SO4. C. Ag2CO3; Ba(NO)3; Al2(SO4)3; Na2NO3. D. AgNO3; BaCl2; Al2(SO4)3; Na2CO3. C©u 9 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 55,5 gam. B. 111 gam. C. 90 gam. D. 71 gam. C©u 10 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: Các chất A; D; F; H tương ứng theo thứ tự có thể là: A. Na2CO3; HCl; KOH; HNO3. B. Na2CO3; H2S; KOH; HNO3. C. Na2CO3; HCl; KOH; NaNO3. D. Na2CO3; KCl; KOH; HNO3; C©u 11 : Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 có nồng độ: A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 1.4 M. D. 0,4 M. C©u 12 : Khi trộn lẫn từng cặp các dung dịch muối sau: Ba(NO3)2; Na2CO3; MgCl2; K2SO4; Na3PO4. Số cặp phản ứng với nhau là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. C©u 13 : Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây. Số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)KCl và AgNO3. b)FeCl2 và H2S. c)FeSO4 và NaOH. d)Na2S và HCl. e)K2CO3 và H2SO4. g)BaCl2 và KOH. h)NaNO3 và CuSO4. i) K2S và MgCl2. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. C©u 14 : Khi nói về pH; câu nào sau đây là sai: A. pH= -lg[H+]. B. pH + pOH = 14. C. [H+] = 10a thì pH=a. D. [H+].[OH-] = 10-14. C©u 15 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng cặp một (Chất tan lấy ở dạng dung dịch): a)HNO3+Ca(HCO3)2. b)Ba(HSO3)2 + H2SO4. c)MnO2 + HCl. d)NH4Cl + KOH. Số cặp chất sinh ra khí chỉ có tính khử là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. C©u 16 : Thể tích dung dịch HCl 0.2 M cần thiết để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là: A. 500 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 100 ml. C©u 17 : Khi cho dung dịch HCl lần lượt vào từng dung dịch: K2SO4; K2SO3; K2SiO3; K2S; K2CO3. Các phản ứng có sinh ra chất khí là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. C©u 18 : Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng: A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm -OH. B. Axit là chất nhường proton. C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. D. Bazơ là chất nhận proton. C©u 19 : Trong các dung dịch dưới đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Số dung dịch có pH>7 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. C©u 20 : Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: H2SO4; HCl; NaOH; KCl và BaCl2. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. C©u 21 : Hòa tan hết 3,4 gam hỗn hợp Al; Mg; Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 16,84 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng đủ với dung dịch BaCl2 thì lượng kết tủa sinh ra là: A. 27,96 gam. B. 23,30 gam. C. 18,64 gam. D. 32,62 gam. Phần tự luận: Câu I: Cho các chất sau: CaCO3; Na2SO4; KOH; HCl; Fe(OH)3; BaCl2; Cu(NO3)2. Chất tan được lấy trong dung dịch. Trộn lẫn từng chất với nhau. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra dạng phân tử và ion thu gọn. Câu IV: Viết phương trình phản ứng nếu có khi: a)Cho dung dịch chứa 2a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa a mol H2S thu được dung dịch A. Cho A tác dụng lần lượt với dung dịch: Cu(NO3)2; FeCl2; AlCl3. b)Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với từng dung dịch: H2SO4 loãng; KOH; Ba(OH)2 dư. Cho biết vai trò của ion HCO trong mỗi phản ứng. ..............................HẾT.......................... Së gd & ®t H­ng Yªn §Ị KIĨM TRA m«n hãa sè 2 Tr­êng THPT D¦¥NG QU¶NG HµM Hä vµ Tªn: . Thêi gian: 45 phút B¶n chÝnh Líp 11A1 PhiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiƯm 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 Đề bài Cho: (Mg=24; Al=27; Fe=56; Ba=137; H=1; O=16; S=32; Cl=35,5) Phần trắc nghiệm: C©u 1 : Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây. Số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)KCl và AgNO3.b)FeCl2 và H2S.c)FeSO4 và NaOH.d)Na2S và HCl.e)K2CO3 và H2SO4. g)BaCl2 và KOH.h)NaNO3 và CuSO4.i) K2S và MgCl2. A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. C©u 2 : Cho bốn dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong số các ion sau: NO; SO CO; Ba2+; Mg2+; Na+; OH-; Fe2+. Cho biết bốn dung dịch đó khi trộn lẫn từng dung dịch vào nhau thì có bao nhiêu dung dịch phản ứng với nhau. A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. C©u 3 : Khi nói về pH; câu nào sau đây là sai: A. pH + pOH = 14. B. [H+].[OH-] = 10-14. C. [H+] = 10a thì pH=a. D. pH= -lg[H+]. C©u 4 : Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng: A. Bazơ là chất nhận proton. B. Axit là chất nhường proton. C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm -OH. D. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. C©u 5 : Trong các dung dịch dưới đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Số dung dịch có pH>7 là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. C©u 6 : Khi trộn lẫn từng cặp các dung dịch muối sau: Ba(NO3)2; Na2CO3; MgCl2; K2SO4; Na3PO4. Số cặp phản ứng với nhau là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. C©u 7 : Thể tích dung dịch HCl 0.2 M cần thiết để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là: A. 500 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 100 ml. C©u 8 : Cho 4 đung dịch trong suốt, mỗi dung dịch có chứa hai ion trong số các ion sau. Mỗi ion không có mặt trong hai dung dịch: Ba2+; Al3+; Na+; Ag+;CO; NO; Cl-; SO. Các dung dịch đó là: A. AgCl; Ba(NO3)2; Al2(SO4)3; Na2CO3. B. AgNO3; BaCl2; Al2(SO4)3; Na2CO3. C. Ag2CO3; Ba(NO)3; Al2(SO4)3; Na2NO3. D. AgNO3; BaCl2; Al2(CO3)3; Na2SO4. C©u 9 : Cho các cặp sau đây hòa tan vào nước, số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)NaHCO3 và CaCl2. b)Na2CO3 và AlCl3. c)MgCl2 và NaOH. d)NH4NO3 và KOH. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. C©u 10 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li: A. Sự điện li là sự phân li các chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chẩy. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. C. Sự điệnli là phân li một chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử. C©u 11 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 90 gam. B. 55,5 gam. C. 111 gam. D. 71 gam. C©u 12 : Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 có nồng độ: A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 0,4 M. D. 1.4 M. C©u 13 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng cặp một (Chất tan lấy ở dạng dung dịch): a)HNO3+Ca(HCO3)2. b)Ba(HSO3)2 + H2SO4. c)MnO2 + HCl. d)NH4Cl + KOH. Số cặp chất sinh ra khí chỉ có tính khử là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. C©u 14 : Các hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau: A. Cả I; II; III. B. Zn(OH)2.(III) C. Al(OH)3. (II) D. Sn(OH)2. (I) C©u 15 : Cho dung dịch chứa các ion sau Na+; Ca2+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu chỉ dùng chất nào sau đây sẽ tách được nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch: A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch KNO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ. C©u 16 : Khi cho dung dịch HCl lần lượt vào từng dung dịch: K2SO4; K2SO3; K2SiO3; K2S; K2CO3. Các phản ứng có sinh ra chất khí là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. C©u 17 : Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau :H2SO4; HCl; NaOH; KCl và BaCl2. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C©u 18 : Cho dung dịch có chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch có chứa x gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Axit. B. Bazơ. C. Không xác định được. D. Trung tính. C©u 19 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: Các chất A; D; F; H tương ứng theo thứ tự có thể là: A. Na2CO3; KCl; KOH; HNO3; B. Na2CO3; HCl; KOH; HNO3. C. Na2CO3; HCl; KOH; NaNO3. D. Na2CO3; H2S; KOH; HNO3. C©u 20 : Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối mà gốc axit còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Dung dịch muối có pH<7. C©u 21 : Hòa tan hết 3,4 gam hỗn hợp Al; Mg; Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 16,84 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng đủ với dung dịch BaCl2 thì lượng kết tủa sinh ra là: A. 27,96 gam. B. 23,30 gam. C. 18,64 gam. D. 32,62 gam. Phần tự luận: Câu I: Cho các chất sau: CaCO3; Na2SO4; KOH; HCl; Fe(OH)3; BaCl2; Cu(NO3)2. Chất tan được lấy trong dung dịch. Trộn lẫn từng chất với nhau. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra dạng phân tử và ion thu gọn. Câu IV: Viết phương trình phản ứng nếu có khi: a)Cho dung dịch chứa 2a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa a mol H2S thu được dung dịch A. Cho A tác dụng lần lượt với dung dịch: Cu(NO3)2; FeCl2; AlCl3. b)Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với từng dung dịch: H2SO4 loãng; KOH; Ba(OH)2 dư. Cho biết vai trò của ion HCO trong mỗi phản ứng. ..............................HẾT.............................. Së gd & ®t H­ng Yªn §Ị KIĨM TRA m«n hãa sè 3 Tr­êng THPT D¦¥NG QU¶NG HµM Hä vµ Tªn: . Thêi gian: 45 phút B¶n chÝnh Líp 11A1 PhiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiƯm 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 Đề bài Cho: (Mg=24; Al=27; Fe=56; Ba=137; H=1; O=16; S=32; Cl=35,5) Phần trắc nghiệm: C©u 1 : Cho 4 đung dịch trong suốt, mỗi dung dịch có chứa hai ion trong số các ion sau. Mỗi ion không có mặt trong hai dung dịch: Ba2+; Al3+; Na+; Ag+;CO; NO; Cl-; SO. Các dung dịch đó là: A. AgCl; Ba(NO3)2; Al2(SO4)3; Na2CO3. B. AgNO3; BaCl2; Al2(SO4)3; Na2CO3. C. Ag2CO3; Ba(NO)3; Al2(SO4)3; Na2NO3. D. AgNO3; BaCl2; Al2(CO3)3; Na2SO4. C©u 2 : Các hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau: A. Zn(OH)2.(III) B. Al(OH)3. (II) C. Cả I; II; III. D. Sn(OH)2. (I) C©u 3 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li: A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li các chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chẩy. C. Sự điệnli là phân li một chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử. C©u 4 : Cho dung dịch có chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch có chứa x gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Không xác định được. B. Trung tính. C. Bazơ. D. Axit. C©u 5 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng cặp một (Chất tan lấy ở dạng dung dịch): a)HNO3+Ca(HCO3)2. b)Ba(HSO3)2 + H2SO4. c)MnO2 + HCl. d)NH4Cl + KOH. Số cặp chất sinh ra khí chỉ có tính khử là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. C©u 6 : Thể tích dung dịch HCl 0.2 M cần thiết để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là: A. 200 ml. B. 100 ml. C. 50 ml. D. 500 ml. C©u 7 : Khi cho dung dịch HCl lần lượt vào từng dung dịch: K2SO4; K2SO3; K2SiO3; K2S; K2CO3. Các phản ứng có sinh ra chất khí là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. C©u 8 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: Các chất A; D; F; H tương ứng theo thứ tự có thể là: A. Na2CO3; KCl; KOH; HNO3; B. Na2CO3; HCl; KOH; NaNO3. C. Na2CO3; H2S; KOH; HNO3. D. Na2CO3; HCl; KOH; HNO3. C©u 9 : Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây. Số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)KCl và AgNO3. b)FeCl2 và H2S. c)FeSO4 và NaOH. d)Na2S và HCl. e)K2CO3 và H2SO4. g)BaCl2 và KOH. h)NaNO3 và CuSO4. i) K2S và MgCl2. A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. C©u 10 : Trong các dung dịch dưới đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Số dung dịch có pH>7 là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. C©u 11 : Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau sau:H2SO4; HCl; NaOH; KCl và BaCl2. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. C©u 12 : Khi nói về pH; câu nào sau đây là sai: A. [H+] = 10a thì pH=a. B. pH= -lg[H+]. C. [H+].[OH-] = 10-14. D. pH + pOH = 14. C©u 13 : Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 có nồng độ: A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 0,4 M. D. 1.4 M. C©u 14 : Cho bốn dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong số các ion sau: NO; SO CO; Ba2+; Mg2+; Na+; OH-; Fe2+. Cho biết bốn dung dịch đó khi trộn lẫn từng dung dịch vào nhau thì có bao nhiêu dung dịch phản ứng với nhau. A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. C©u 15 : Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng: A. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. B. Bazơ là chất nhận proton. C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm -OH. D. Axit là chất nhường proton. C©u 16 : Khi trộn lẫn từng cặp các dung dịch muối sau: Ba(NO3)2; Na2CO3; MgCl2; K2SO4; Na3PO4. Số cặp phản ứng với nhau là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. C©u 17 : Cho dung dịch chứa các ion sau Na+; Ca2+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu chỉ dùng chất nào sau đây sẽ tách được nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch: A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch KNO3 vừa đủ. C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ. C©u 18 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 90 gam. B. 111 gam. C. 55,5 gam. D. 71 gam. C©u 19 : Cho các cặp sau đây hòa tan vào nước, số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)NaHCO3 và CaCl2. b)Na2CO3 và AlCl3. c)MgCl2 và NaOH. d)NH4NO3 và KOH. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. C©u 20 : Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Dung dịch muối có pH<7. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối mà gốc axit còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. C©u 21 : Hòa tan hết 3,4 gam hỗn hợp Al; Mg; Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 16,84 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng đủ với dung dịch BaCl2 thì lượng kết tủa sinh ra là: A. 27,96 gam. B. 23,30 gam. C. 18,64 gam. D. 32,62 gam. Phần tự luận: Câu I: Cho các chất sau: CaCO3; Na2SO4; KOH; HCl; Fe(OH)3; BaCl2; Cu(NO3)2. Chất tan được lấy trong dung dịch. Trộn lẫn từng chất với nhau. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra dạng phân tử và ion thu gọn. Câu IV: Viết phương trình phản ứng nếu có khi: a)Cho dung dịch chứa 2a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa a mol H2S thu được dung dịch A. Cho A tác dụng lần lượt với dung dịch: Cu(NO3)2; FeCl2; AlCl3. b)Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với từng dung dịch: H2SO4 loãng; KOH; Ba(OH)2 dư. Cho biết vai trò của ion HCO trong mỗi phản ứng. ..............................HẾT.............................. Së gd & ®t H­ng Yªn §Ị KIĨM TRA m«n hãa sè 4 Tr­êng THPT D¦¥NG QU¶NG HµM Hä vµ Tªn: . Thêi gian: 45 phút B¶n chÝnh Líp 11A1 PhiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiƯm 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 Đề bài Cho: (Mg=24; Al=27; Fe=56; Ba=137; H=1; O=16; S=32; Cl=35,5) Phần trắc nghiệm: C©u 1 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li: A. Sự điện li là sự phân li các chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chẩy. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. C. Sự điệnli là phân li một chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử. C©u 2 : Thể tích dung dịch HCl 0.2 M cần thiết để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là: A. 200 ml. B. 100 ml. C. 50 ml. D. 500 ml. C©u 3 : Khi trộn lẫn từng cặp các dung dịch muối sau: Ba(NO3)2; Na2CO3; MgCl2; K2SO4; Na3PO4. Số cặp phản ứng với nhau là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. C©u 4 : Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng: A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm -OH. B. Axit là chất nhường proton. C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. D. Bazơ là chất nhận proton. C©u 5 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng cặp một (Chất tan lấy ở dạng dung dịch): a)HNO3+Ca(HCO3)2. b)Ba(HSO3)2 + H2SO4. c)MnO2 + HCl. d)NH4Cl + KOH. Số cặp chất sinh ra khí chỉ có tính khử là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. C©u 6 : Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 có nồng độ: A. 1.4 M. B. 0,1 M. C. 0,4 M. D. 0,2 M. C©u 7 : Các hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau: A. Cả I; II; III. B. Zn(OH)2.(III) C. Al(OH)3. (II) D. Sn(OH)2. (I) C©u 8 : Cho 4 đung dịch trong suốt, mỗi dung dịch có chứa hai ion trong số các ion sau. Mỗi ion không có mặt trong hai dung dịch: Ba2+; Al3+; Na+; Ag+;CO; NO; Cl-; SO. Các dung dịch đó là: A. AgNO3; BaCl2; Al2(SO4)3; Na2CO3. B. Ag2CO3; Ba(NO)3; Al2(SO4)3; Na2NO3. C. AgCl; Ba(NO3)2; Al2(SO4)3; Na2CO3. D. AgNO3; BaCl2; Al2(CO3)3; Na2SO4. C©u 9 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 đktc và dung dịch X. Khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 90 gam. B. 71 gam. C. 111 gam. D. 55,5 gam. C©u 10 : Trong các dung dịch dưới đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Số dung dịch có pH>7 là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. C©u 11 : Cho bốn dung dịch mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion trong số các ion sau: NO; SO CO; Ba2+; Mg2+; Na+; OH-; Fe2+. Cho biết bốn dung dịch đó khi trộn lẫn từng dung dịch vào nhau thì có bao nhiêu dung dịch phản ứng với nhau. A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. C©u 12 : Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau:H2SO4; HCl; NaOH; KCl và BaCl2. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. C©u 13 : Khi cho dung dịch HCl lần lượt vào từng dung dịch: K2SO4; K2SO3; K2SiO3; K2S; K2CO3. Các phản ứng có sinh ra chất khí là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. C©u 14 : Cho các cặp sau đây hòa tan vào nước, số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)NaHCO3 và CaCl2. b)Na2CO3 và AlCl3. c)MgCl2 và NaOH. d)NH4NO3 và KOH. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. C©u 15 : Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây. Số cặp đã xảy ra phản ứng là: a)KCl và AgNO3. b)FeCl2 và H2S. c)FeSO4 và NaOH. d)Na2S và HCl. e)K2CO3 và H2SO4. g)BaCl2 và KOH. h)NaNO3 và CuSO4. i) K2S và MgCl2. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. C©u 16 : Cho dung dịch có chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch có chứa x gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Axit. B. Trung tính. C. Không xác định được. D. Bazơ. C©u 17 : Cho các sơ đồ phản ứng sau: Các chất A; D; F; H tương ứng theo thứ tự có thể là: A. Na2CO3; KCl; KOH; HNO3; B. Na2CO3; HCl; KOH; HNO3. C. Na2CO3; H2S; KOH; HNO3. D. Na2CO3; HCl; KOH; NaNO3. C©u 18 : Khi nói về pH; câu nào sau đây là sai: A. pH + pOH = 14. B. pH= -lg[H+]. C. [H+] = 10a thì pH=a. D. [H+].[OH-] = 10-14. C©u 19 : Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH<7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối mà gốc axit còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. C©u 20 : Cho dung dịch chứa các ion sau Na+; Ca2+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu chỉ dùng chất nào sau đây sẽ tách được nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch: A. Dung dịch NaOH vừa đủ. B. Dung dịch KNO3 vừa đủ. C. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. C©u 21 : Hòa tan hết 3,4 gam hỗn hợp Al; Mg; Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 16,84 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng đủ với dung dịch BaCl2 thì lượng kết tủa sinh ra là: A. 27,96 gam. B. 23,30 gam. C. 18,64 gam. D. 32,62 gam. Phần tự luận: Câu I: Cho các chất sau: CaCO3; Na2SO4; KOH; HCl; Fe(OH)3; BaCl2; Cu(NO3)2. Chất tan được lấy trong dung dịch. Trộn lẫn từng chất với nhau. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra dạng phân tử và ion thu gọn. Câu IV: Viết phương trình phản ứng nếu có khi: a)Cho dung dịch chứa 2a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa a mol H2S thu được dung dịch A. Cho A tác dụng lần lượt với dung dịch: Cu(NO3)2; FeCl2; AlCl3. b)Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với từng dung dịch: H2SO4 loãng; KOH; Ba(OH)2 dư. Cho biết vai trò của ion HCO trong mỗi phản ứng. ..............................HẾT.............................. BÀI KIỂM TRA SỐ 1-LỚP 11-BAN KHTN phiÕu soi - ®¸p ¸n - M«n : hoa 11 - su dien li 1- §Ị sè : 1 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 phiÕu soi - ®¸p ¸n - M«n : hoa 11 - su dien li 1- §Ị sè : 2 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 phiÕu soi - ®¸p ¸n - M«n : hoa 11 - su dien li 1- §Ị sè : 3 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21 phiÕu soi - ®¸p ¸n - M«n : hoa 11 - su dien li 1- §Ị sè : 4 01 06 11 16 02 07 12 17 03 08 13 18 04 09 14 19 05 10 15 20 21

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_duong_quang_h.doc