Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Trần Đăng Ninh

Câu 1 : Thuốc thử để phân biệt các chất có trong hỗn hợp sau: C2H2, C2H4, C2H6 là:

A. Dd KOH B. Dd AgNO3/ NH3 C. Dd AgNO3/NH3 và dd Br2 D. Dd Br2

Câu 2 : Cho toàn bộ 12,7 gam hỗn hợp X gồm etan, eten, etin đi qua dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 36 gam kết tủa. Hỗn hợp khí thoát ra có thể tích là 6,72 lít (đktc). Khi cho hỗn hợp X đi qua dd Br2 dư thì khối lượng Br2 phản ứng là

A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 64 gam

Câu 3 : Tiến hành hiđrat hoá 5,6 lít khí C2H4 thì thu được bao nhiêu gam ancol? (biết H% = 100%)

A. 12,5 g B. 11 g C. 10,5 g D. 11,5 g

Câu 4 : Số lượng đồng phân của xicloankan có CTPT C5H10 là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 5 : Cho công thức CH3 - C(C2H5) = CH2 tên gọi của hợp chất trên là:

A. 2_metyl but-1-en B. 2_etyl propen C. 2_etyl but-1-en D. 2_metyl propen

Câu 6 : Cho 16,8 gam hh hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau cộng vừa đủ với dd Br2 thu được 73,2 gam sản phẩm. Công thức của hai anken là:

A. C5H10 và C6H12 B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10 D. C3H6 và C4H8.

Câu 7 : Cho các chất etilen, axetilen có thể dùng chất nào để nhận biết 2 chất trên:

A. AgNO3 / NH3. B. Dd KMnO4, C. Dd Br2. D. Dd Br2 và KMnO4,

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Trần Đăng Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hà nội Đề kiểm tra: 45 phút Trường THPT trần đăng ninh Khối : 11 (Đề 5) Câu 1 : Thuốc thử để phân biệt các chất có trong hỗn hợp sau: C2H2, C2H4, C2H6 là: A. Dd KOH B. Dd AgNO3/ NH3 C. Dd AgNO3/NH3 và dd Br2 D. Dd Br2 Câu 2 : Cho toàn bộ 12,7 gam hỗn hợp X gồm etan, eten, etin đi qua dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 36 gam kết tủa. Hỗn hợp khí thoát ra có thể tích là 6,72 lít (đktc). Khi cho hỗn hợp X đi qua dd Br2 dư thì khối lượng Br2 phản ứng là A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 64 gam Câu 3 : Tiến hành hiđrat hoá 5,6 lít khí C2H4 thì thu được bao nhiêu gam ancol? (biết H% = 100%) A. 12,5 g B. 11 g C. 10,5 g D. 11,5 g Câu 4 : Số lượng đồng phân của xicloankan có CTPT C5H10 là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5 : Cho công thức CH3 - C(C2H5) = CH2 tên gọi của hợp chất trên là: A. 2_metyl but-1-en B. 2_etyl propen C. 2_etyl but-1-en D. 2_metyl propen Câu 6 : Cho 16,8 gam hh hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau cộng vừa đủ với dd Br2 thu được 73,2 gam sản phẩm. Công thức của hai anken là: A. C5H10 và C6H12 B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10 D. C3H6 và C4H8. Câu 7 : Cho các chất etilen, axetilen có thể dùng chất nào để nhận biết 2 chất trên: A. AgNO3 / NH3. B. Dd KMnO4, C. Dd Br2. D. Dd Br2 và KMnO4, Câu 8 : Hỗm hợp X gồm hai anken khi hidrat hoá chỉ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol. hai anken trong X là: A. CH2 = CH2; CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = CH2; CH3 - CH = CH2 C. CH3-CH=CH-CH3; CH3–CH2-CH = CH2 D. CH3 - CH = CH2; CH3 - CH = CH - CH3 Câu 9 : Cho 100 gam đất đèn tác dụng với H2O dư thu được 33,6 lít khí C2H2 (đktc). Hỏi % tạp chất có trong đất đèn? A. 4 % B. 6 % C. 10 % D. 8 % Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 4 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 5 lít CO2 (đktc). Công thức của hai anken là: A. C5H10 và C6H12 B. C4H8 và C5H10 C. C3H6 và C4H8 D. C2H4 và C3H6 Câu 11 : Tỉ khối của hỗn hợp khí C2H6 và C5H12 đối với H2 là 25. Thành phần %V của 2 khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 47,6 và 52,4 B. 52,4 và 47,6 C. 50 và 50 D. 30 và 70 Câu 12 : Chất nào sau đây không tác dụng với AgNO3 (dd NH3) A. CH3 - CH2- C CH B. CH3 - C C - CH3, C. CH C - CH3 D. CH CH Câu 13 : Một anken có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,5. Vậy công thức phân tử của aken là: A. C3H6 B. C2H4 C. C4H8 D. C5H10. Câu 14 : Cú bao nhiờu đồng phõn ankin cú CTPT C5H8 tỏc dụng được với dd AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 15 : Cho 8,9 lít hỗn hợp X gồm ba khí (H2; C2H6; C2H4) đi qua xúc tác Ni (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,5 lít khí duy nhất (đktc). Hỏi thể tích etan trong hỗn hợp X là: A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 4,1 lít D. 3,36 lít Câu 16 : Chất nào sau đây không có đồng phân cis – trans A. CH3- CCl = CHCl B. CHCl = CHCl C. C2H5 - CH = CH –C2H5, D. (CH3)2 C = CH- CH3 Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc)hỗn hợp propin và propen thu được 39,6 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Thể tích V ban đầu đem đốt là A. 8,4 lít B. 6,72 lít C. 7,84 lít D. 5,6 Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp etan và propen thu được 14,44 lít khí CO2 và 13,5 gam H2O (các khí đo ở đktc). Thể tích V ban đầu đem đốt là A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 7,84 lít D. 5,6 lít Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 14,3 gam CO2 và 4,05 gam nước. Vậy 2 ankin đó là: A. etin và propin B. propin và but-2-in C. propin và but-1-in D. Cả B và C Câu 20 : Công thức phân tử của 4_etyl 2,3_đimetyl hex-1-en là: A. C9H18 B. C11H22 C. C10H20 D. C10H22 Câu 21 : Cách làm sạch hỗn hợp khí etan có lẫn etilen và axetilen A. Dẫn qua dd Br2 hoặc KMnO4 dư B. Dẫn qua dd KMnO4 dư C. Dẫn qua dd AgNO3 Trong dd NH3 dư D. Dẫn qua dd Br2 dư Câu 22 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch KMnO4 A. Butađien-1,3 B. Hexen C. Xiclohexan D. Axetilen. Câu 23 : Cho propin tác dụng với dd AgNO3 (trong dd NH3) thu được 36,75 gam kết tủa. Vậy thể tích propin phản ứng (ở đktc) là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 8,96 lít Câu 24 : Cho 3,36 lít(đktc) hỗn hợp etin và eten tác dụng với dd Br2 dư, sau phản ứng thấy có 32 gam Br2 tham gia phản ứng. Thể tích khí eten trong hỗn hợp đầu là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3 lít D. 1,68 lít Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P2O5, Bình 2 đựng KOH đặc. Tỉ lệ tăng khối lượng của bình 1 so với bình 2 là 5,4 :11. Công thức phân tử của X là : A. C6H14 B. C5H12 C. C4H10 D. C3H8 Câu 26 : Cho 1,12 gam anken cộng vừa đủ với dd Br2 thu được 4,32 gam sản phẩm cộng. Vậy công thức của aken là: A. C3H6. B. C4H8 C. C5H10. D. C2H4. Câu 27 : Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồn đẳng cú phõn tử khối hơn kộm nhau 28 đvc, thu được 4,48 lớt CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H4 & C4H8 B. CH4 & C3H8 C. C2H6 & C4H8 D. C3H4 & C5H8 Câu 28 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng trùng hợp: A. Etilen, Propen, buta-1,3-đien B. xiclopentan, etilen, axetilen C. Etilen, propan, xiclohexan D. Etilen, pentan, propin. Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 1,5 lít ankin X thu được 4,5 lít CO2 (khí đo ở đktc). Công thức của ankin đem đốt là: A. CH2 = C = CH B. CH3 - CC - CH3 C. CH3 - C CH D. CH CH Câu 30 : Cho sơ đồ phản ứng: Al4C3 B CD. Hỏi C và D lần lượt là chất nào trong các chất sau đây: A. CH CH, C4H4 B. CH CH, C6H5Cl C. CH CH, C6H6 D. C6H6, CH CH, PHIếU TRả LờI CÂU HỏI Họ Và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Môn 11 (Đề số 5) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : 11 Đề số : 5 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_tran_dang_nin.doc