Hoá Học Hữu Cơ 12

Câu 1 Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:

A. phản ứng este hóa B. phản ứng kết hợp

C. phản ứng trung hòa D. phản ứng ngưng tụ

Câu 2 Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:

A. xà phòng hóa B. krackinh C. sự lên men. D. hiđrat hoá

Câu 3 Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :

A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7. C. C3H7COOH D. C2H5COOH

Câu 4 Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là

A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH=CH2-COOCH3

C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2

Câu 5 Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là

A. CnH2n +1COOCmH2m +1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1

C. CnH2n -1COOCmH2m+1 D. CnH2n +1COOCmH2m -1

Câu 6 Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là :

A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3

 

docx38 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hoá Học Hữu Cơ 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : ESTE – LIPIP Câu 1 Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là: A. phản ứng este hóa B. phản ứng kết hợp C. phản ứng trung hòa D. phản ứng ngưng tụ Câu 2 Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là: A. xà phòng hóa B. krackinh C. sự lên men. D. hiđrat hoá Câu 3 Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7. C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 4 Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH=CH2-COOCH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2 Câu 5 Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n +1COOCmH2m +1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1 C. CnH2n -1COOCmH2m+1 D. CnH2n +1COOCmH2m -1 Câu 6 Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là : A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 7 Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. etyl axetat B. metyl axetat C. axetyl etylat D. axyl etylat Câu 8 Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và andehit axetic B. axit axetic và ancol etylic C. axit axetic và ancol vinylic D. axit axetat và ancol vinylic Câu 9 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. H - COO - CH = CH - CH3 B. H - COO - CH2 - CH = CH2 C. CH3 - COO - CH = CH2 D. CH2 = CH – COO - CH3 Câu10 Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. C. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 Câu 11 Một este có công thức phân tử là C4H8O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là : A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 12 Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,5% B. 75% C. 70% D. 50% Câu 13 Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử của ancol và axit là: A. C2H6O và C2H4O2 B. CH4O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 Câu 14 Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hoá este. A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80% C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75% D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% Câu 15 Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là A. (R-COO)3R’ B. R-COO-R’ C. (R-COO)2R’ D. R(COO-R’)3 Câu 16 Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. (CH3COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3 Câu 17 Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,P). Công thức câu tạo thu gọn của este là A. CH3COO-C2H5 B. H-COO-CH3 C. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3 Câu 18 Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 195,0 gam B. 97,5 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam Câu 19 Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là A. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C(CH3)=CH2 C. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; Câu 20 Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 41,67% B. 60,0% C. 75,0% D. 62,5% Câu 21 Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là : A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 22 Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 C. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 Câu 23 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. C2H5COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 Câu 24 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. H-COO-C3H7 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 Câu 25 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 Câu 26 Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đat hiệu suất 60%? A. 150 gam B. 125 gam C. 175 gam D. 200 gam Câu 27 Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là A. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. B. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. C. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3. Câu 28 Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 B. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H C. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. D. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. Câu 29 Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là A. CH3COO-C6H5 B. H-COO-CH2-C6H5 C. C6H5-COO-CH3 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 30 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo của este là: A. H-COO-CH2CH2CH3 B. CH3CH2COOCH3 C. CH3COO-CH2CH2CH3 D. CH3COO-CH3 Câu 31 Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng t0,P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. H-COO-CH2-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 32 Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Este B. Axit C. Andehit D. Ancol ……………………………………………………. CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT (GLUXIT) 1. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO 2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở: A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO- D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol (ancol) etylic… 3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng: A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. 4. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam 5. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n. A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước. D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. 6. Đồng phân của glucozơ là A.saccarozơ B.xenlulozơ C.mantozơ D.fructozơ 7. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A.fructozơ B.glucozơ C.saccarozơ D.mantozơ 8. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi A. gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B.2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng C.nhiều gốc glucozơ D.2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A.Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ 10. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng A.axit axetic B. đồng (II) oxit C.natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit 11. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl D2 nhóm hiđroxyl 12. Glicogen hay còn gọi là A. glixin B. tinh bột động vật C. glixerin D. tinh bột thực vật 13. Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic A. Na kim loại B. Nước brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D.[Ag(NH3)2]OH 14. Có 4 chất X, Y, Z, T cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2 = số mol H2O và = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối mỗi chất đều nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ chuyển hoá theo sơ đồ sau: Y là chất nào trong số : A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6. 15. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất A. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng ; B. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. C. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3. D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. 16. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có chứa A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng 17. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là: A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. 18. Glucozơ lên men thành ancol (ancol) etylic, toàn bộ khi sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam 19. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ 21. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, t0. B. Cu(OH)2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch brom 22. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0, 85 tấn 23. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Phản ứng với H2/Ni, t0. D. Phản ứng với Na. 24. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần một thể tích không khí là A. 1382666,7 lít B. 1402666,7 lít C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít 25. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là A. Đều có trong củ cải đường B. Đều tham gia phản ứng tráng gương C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” 26. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol (ancol). Tính thể tích ancol (ancol) 400 thu được, biết ancol (ancol) nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol (ancol) bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml 27. Câu nào sai trong các câu sau: A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức – CH=O C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot. D. Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương 28. Có thể tổng hợp ancol (ancol) etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 ® Tinh bột ® Glucozơ ® ancol (ancol) etylic Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ( ancol (ancol) etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 373,3 lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít 29. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. 30. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam 31. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol (ancol) etylic 32. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít 33. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ 34. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Công thức phân tử C. Cấu trúc phân tử B. tính tan trong nước lạnh D. phản ứng thuỷ phân 35. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. A. 2,16 gam B. 5,40 gam C. 10,80 gam D. 21,60 gam 36. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này? A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng 37. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ 38. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lương glucozơ đã dùng là A. 129,68 gam B. 168,29 gam C. 192,86 gam D. 186,92 gam 39. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch nước brom B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc 40. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a. A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam 41. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2. 42. Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n 43. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác: A. Monosaccarit là cacbohidrat không thể thủy phân được. B. Disaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit. C. Polisaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, di- và monosaccarit. 44. Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Khử hoàn hoàn tạo n-hexan. B. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom. C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat. D. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau 45. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm andehit C. Tham gia phản ứng thủy phân B. Tính chất poliol D. Tác dụng với CH3OH trong HCl 46. Cấu tạo nào dưới đây là một dạng cấu tạo của glucozơ? 47. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm. A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam 48. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A. 71kg B. 74kg C . 89kg D. 111kg 49. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a. A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D.30,0 gam 50. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic B. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC 51. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây? A. Tác dụng với Cu(OH)2 C. Thủy phân B. Tác dụng với [Ag(NH3)2]OH D. Đốt cháy hoàn toàn 52. Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 53. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. 54. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/mL A. 4,7 lít B. 4,5 lít C. 4,3 lít D. 4,1 lít 55. Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat. A. 24,39 lít B. 15,00 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít 56. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Thực phẩm cho con người. CHƯƠNG III . AMIN- AMINOAXIT- PROTEIN Câu 1 Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là A. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. (CH3)3N D. (CH3)2NH Câu 2 Công thức phân tử C3H9N có A. bốn chất đồng phân B. ba chất đồng phân C. hai chất đồng phân D. năm chất đồng phân Câu 3 Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây A. Prop-2-ylamin B. etylamin C. Đimetylamin D. Prop-1-ylamin Câu 4 Chọn câu sai trong số các câu sau đây: A. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. B. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3. C. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton. D. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau: Câu 5 Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N A. 4 đồng phân B. 1 đồng phân C. 5 đồng phân D. 3 đồng phân Câu 6 Tên gọi của C6H5NH2 là: A. Anilin B. Benzil amoni C. Benzyl amoni D. Hexyl amoni Câu 7 Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai A. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45 B. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1 C. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no D. X là hợp chất amin Câu 8 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. B. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Câu 9 Công thức nào dưới đây là công thức cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất? A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4 Câu 10 Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. C5H13N Câu 11 Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. D. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. Câu 12 Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý? A. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại. B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. Câu 13 Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh. B. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom. C. Phenol là axit còn anilin là bazơ D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi công với hidro. Câu 14 Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. C. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N D. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết Câu 15 Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính B. Amin tác dụng với axit cho muối C. Các amin đều có tính bazơ D. T

File đính kèm:

  • docxBT Hoa Hoc 12 Vo Co Va Huu Co.docx
Giáo án liên quan