Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Lần 2 - Phòng Giáo dục và đào tạo quận Bình Tân

Câu 1: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là:

p (a). Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.

p (b). Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (vi khuẩn, vi rút, nấm, kí sinh, )

p (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học.

p (d). Hai câu a, c đúng.

p (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng.

Câu 2: Thế nào là vật nuôi bị bệnh:

p (a). Khi chức năng sinh lí của cơ thể vật nuôi bị rối loạn.

p (b). Khả năng thích nghi của cơ thể đối với điều kiện ngoại cảnh bị hạn chế.

p (c). Sự rối loạn chức năng sinh lí của cơ thể do những tác nhân trực tiếp gây nên .

p (d). Hai câu a, b đúng.

p (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng.

Câu 3: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là:

p (a). Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.

p (b). Tiêm phòng các loại vắc xin đầy đủ.

p (c). Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.

p (d). Cả 3 câu a, b, c, đúng.

p (e). Hai câu a, b đúng.

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Lần 2 - Phòng Giáo dục và đào tạo quận Bình Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Q.Bình Tân ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CÔNG NGHỆ 7 Trường :.. (Lần II- HKII) Lớp : Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề). Họ & tên : Ngày kiểm tra : . Số TT : .. Điểm Nhận xét của GV Đề 1: Gồm 2 phần: I/- Phần I: ( 6 điểm ) A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô câu nào đúng nhất: Câu 1: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là: (a). Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết. (b). Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (vi khuẩn, vi rút, nấm, kí sinh, ) (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học. (d). Hai câu a, c đúng. (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng. Câu 2: Thế nào là vật nuôi bị bệnh: (a). Khi chức năng sinh lí của cơ thể vật nuôi bị rối loạn. (b). Khả năng thích nghi của cơ thể đối với điều kiện ngoại cảnh bị hạn chế. (c). Sự rối loạn chức năng sinh lí của cơ thể do những tác nhân trực tiếp gây nên . (d). Hai câu a, b đúng. (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng. Câu 3: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là: (a). Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. (b). Tiêm phòng các loại vắc xin đầy đủ. (c). Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. (d). Cả 3 câu a, b, c, đúng. (e). Hai câu a, b đúng. Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin: (a). Tiêm phòng khi vật nuôi đang bệnh. (b). Vắc xin pha xong phải dùng ngay. (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc. (d). Câu b, c, đúng. (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng. B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý: Câu 5: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có . (ấm về mùa đông, mát về mùa hè), .. thích hợp (khoảng 60 – 75%). Câu 6: Khi đưa vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh, cơ thể vật nuôi phản ứng lại bằng cách sản sinh ra chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh Loại 3: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý: - Vệ sinh vật dụng là: (1) (a) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Vệ sinh chuồng trại là: (2) (b) Vệ sinh môi trường. - Vận động là: (3) (c) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Tắm chải là: (4) (d) Vệ sinh môi trường. Phần II: Tự luận (4 điểm): Câu 1: Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin.Cách bảo quản và sử dụng vắc xin.Kể tên 3 loại vắc xin. . Câu 2: Trình bày qui trình tiêm vắc xin phòng bệnh Niu cát xơn cho gà. .. Hết . Phòng GD – ĐT Q.Bình Tân ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CÔNG NGHỆ 7 Trường :.. (Lần II- HKII) Lớp : Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề). Họ & tên : Ngày kiểm tra : . Số TT : .. Điểm Nhận xét của GV Đề 2: Gồm 2 phần: I/- Phần I: ( 6 điểm ) A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô câu nào đúng nhất: Câu 1: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là: (a). Tạo một tiểu khí hậu thích hợp. (b). Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi. (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học. (d). Hai câu b, c, đúng. (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng. Câu 2: Thế nào là vật nuôi bị bệnh: (a). Khi chức năng sinh lí của bộ phận cơ thể vật nuôi bị rối loạn. (b). Khả năng sản xuất, giátrị kinh tế của vật nuôi giảm. (c). Sự rối loạn chức năng sinh lí của cơ thể do những tác nhân trực tiếp gây nên . (d).Câu a, b đúng. (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng. Câu 3: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là: (a). Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. (b). Tiêm phòng các loại vắc xin đầy đủ. (c). Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. (d). Cả 3 câu a, b, c, đúng. (e). Hai câu a, b đúng. Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin: (a). Tiêm phòng khi vật nuôi khoẻ mạnh. (b). Vắc xin pha xong chưa thể dùng ngay được. (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc. (d). Câu a, c, đúng. (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng. B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý: Câu 5: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có .phù hợp với từng loại vật nuôi, lượng .. phải ít nhất . Câu 6: , khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng...., vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã . C)- Loại 3: (2 điểm): Ghép các câu sau cho hợp lý: - Tắm nắng là: (1) (a) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Vệ sinh máng ăn, máng uống là: (2) (b) Vệ sinh môi trường. - Vận động là: (3) (c) Vệ sinh thân thể vật nuôi. - Vệ sinh chuồng trại là: (4) (d) Vệ sinh môi trường. Phần II: Tự luận (4 điểm): Câu 1: Vắc xin được điều chế từ đâu? Phân loại vắc xin. Thế nào là vắc xin chết, vắc xin nhược độc?Kể tên 3 loại vắc xin. Câu 2: Trình bày qui trình tiêm vắc xin phòng bệnh Niu cát xơn cho gà. .. .. .. Hết.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_lan_2_phong_gia.doc
Giáo án liên quan