Câu 1. Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2. Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
A. pH < 7 , đất kiềm. B. pH < 7 , đất trung tính. C. pH < 7 , đất chua. D. pH > 7 , đất chua.
Câu 3. Keo dương là keo:
A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
Câu 4. Nội dung của thí nghiệm so sánh là:
A. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. B. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng
Câu 5. Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A. nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 2 vùng sinh thái.
C. một vùng sinh thái. D. 3 vùng sinh thái.
Câu 6. Keo đất là những phần tử nhỏ có kích thước dưới 1µm mỗi hạt có một nhân và có đặc điểm:
A. Không hoà tan trong nước, ngoài nhân có 2 lớp điện tích trái dấu là lớp ion quyết định điện và lớp ion bù.
B. Hoà tan trong nước, lớp vỏ ngoài cùng mang điện tích dương.
C. Không hoà tan trong nước, ngoài nhân là 3 lớp ion có thể mang điện tích dương hoăc âm.
D. Hoà tan trong nước, lớp vỏ ngoài cùng mang điện tích âm.
Câu 7. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng:
A. Giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ như limon, sét nhưng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.
B. Giữ lại nước, ôxy do đó giữ lại được các chất hoà tan trong nước.
C. Giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ, làm biến chất và hạn chế sự rửa trôi.
D. Giữ lại chất dinh dưỡng đảm bảo nước thoát nhanh chóng.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Môn: Công nghệ 10 - Trường THPT Lê Lai - Ngọc Lặc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hoá Đề kiểm tra 45 phút
Trường THPT Lê Lai - Ngọc Lặc Môn : Công nghệ 10
Họ và tên:. ..
Lớp:..
phần I: Trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2. Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
A. pH 7 , đất chua.
Câu 3. Keo dương là keo:
A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
Câu 4. Nội dung của thí nghiệm so sánh là:
A. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. B. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng
Câu 5. Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A. nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 2 vùng sinh thái.
C. một vùng sinh thái. D. 3 vùng sinh thái.
Câu 6. Keo đất là những phần tử nhỏ có kích thước dưới 1µm mỗi hạt có một nhân và có đặc điểm:
A. Không hoà tan trong nước, ngoài nhân có 2 lớp điện tích trái dấu là lớp ion quyết định điện và lớp ion bù.
B. Hoà tan trong nước, lớp vỏ ngoài cùng mang điện tích dương.
C. Không hoà tan trong nước, ngoài nhân là 3 lớp ion có thể mang điện tích dương hoăc âm.
D. Hoà tan trong nước, lớp vỏ ngoài cùng mang điện tích âm.
Câu 7. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng:
A. Giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ như limon, sét nhưng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.
B. Giữ lại nước, ôxy do đó giữ lại được các chất hoà tan trong nước.
C. Giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ, làm biến chất và hạn chế sự rửa trôi.
D. Giữ lại chất dinh dưỡng đảm bảo nước thoát nhanh chóng.
Câu 8. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Một giai đoạn. D. Bốn giai đoạn.
Câu 9. Giống như thế nào thì được phép phổ biến trong sản xuất đại trà?
A. Giống Quốc Gia. B. Giống lai. C. Giống thuần chủng. D. Giống nhập nội.
Câu 10. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định:
A. Năng suất,chất lượng. B. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón.
C. Khả năng thích nghi. D. Khả năng chống chịu.
Câu 11. Nội dung của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là:
A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
C. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng, quảng cáo và tổ chức hội nghị đầu bờ.
D. Tổ chức hội nghị đầu bờ.
Câu 12. Đặc điểm của tế bào thực vật chuyên biệt là:
A. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính.
B. Có tính toàn năng, đã phân hoá nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hoá.
C. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp sẽ phân hoá thành cơ quan.
D. Mang hệ gen giống nhau, có màng xellulô, có khả năng phân chia.
Câu 13: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với:
A. Giống mới lai tạo B. Giống quốc gia C. Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A, B, C
Câu 14: Công tác sản xuát giống cây trồng không nhằm mục đích:
A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 15: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi:
A. TB chuyên hoá thành tế bào phôi sinh B. TB hợp tử thành tế bào phôi sinh
C. TB hợp tử thành tế bào chuyên hoá D. TB phôi sinh thành tế bào chuyên hoá
Câu 16: Đất có phản ứng kiềm khi:
A. pH 7 D. pH < 10
Câu 17: Keo đât có khả năng hấp phụ do:
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất D. Cả A, B, C
Câu 18: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào:
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A, B, C
Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo quy trình:
A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN
Câu 20: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hơp nhất cần tiến hành:
A. So sánh năng suất - chất lượng với giống địa phương B. Tổ chức hội nghị đầu bờ
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau
D. Làm thí nghiệm sánh
Câu 21: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành:
A. Cách ly nghiêm ngặt B. Không cần cách ly C. Tiến hành khảo nghiệ D. Không tiến hành khảo nghiệm
Câu 22: Sản xuất cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi:
A. cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả
Câu 23: Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống:
A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX
C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng vàđộ thuần khiết cao nhất
Câu 24: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm:
A. TN so sánh giống B. TN kiểm tra kỹ thuật C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm
Câu 25: Đất chua khi độ pH của đất bằng:
A. pH = 5 B. pH = 7 C. pH = 8 D. pH = 9
Câu 26: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là:
A. TB hợp tử B. TB chuyên hoá C. TB phôi sinh D. TB hợp tử và TB phôi sinh
Câu 27: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu:
A. Cách ly nghiêm ngặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly
Câu 28: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ:
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Sơ đồ duy trì và phục tráng
Phần II: Tự luận:
Trình bày quy trình sản xuất giống đối với cây trồng nhân giống vô tính và cây rừng.
File đính kèm:
- dktcnhk1.doc