Đề kiểm tra 45 phút - Môn đại số 7, chương I

Bài 1. (2 điểm)

a) Các số nào sau đây là các số thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn:

12,3245; 0,(12); 344,(1); 2011; 677,2; 213,1213(401).

b) Các số nào sau đây là các căn bậc hai của 36, 18, 81:

-9; ; 9; 6; -; -6.

Bài 2. (2 điểm)

a) Hãy xắp xếp các số sau theo thư tụ từ lớn đến bé:

12,3245; 0,(12); 344,(1); 2011; 677,2; 213,1213(401).

b) Làm tròn câc số sau đến chữ số thập phân thứ 3:

0,98; 23,2011; 7,23(23); 12,(12); 567,(1234).

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1780 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Môn đại số 7, chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thu hoạch chuyên đề về biên soạn đề kiểm tra Giáo viên: Trịnh Văn Ngọc Đơn vị: Trường PTCS Lâm Trường. Ma trận đề kiểm tra 45 phút - Môn đại số 7. Chương I stt Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD Thấp VD cao 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ so sánh 2 số hữu tỉ ở dạng cơ bản Thực hiện các phép tính đối với số hữu tỉ, tìm x với biểu thức chúa giá trị tuyệt đối   Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 2 1 4 Tỉ lệ % 10 20 10 40 2 Tỉ lệ thức Viết tỉ lệ thức của đẳng thức giữa 2 tỉ số, áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau khi tìm 2 số biết tổng và tỉ số.   Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20 10 30 3 Số thập phân Nhận biết số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn Làm tròn số thập phân     Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10 10 20 4 Số thực nhận biết căn bậc hai của 1 số     Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 đề kiểm tra 45 phút - Môn đại số 7. Chương I Bài 1. (2 điểm) a) Các số nào sau đây là các số thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn: 12,3245; 0,(12); 344,(1); 2011; 677,2; 213,1213(401). b) Các số nào sau đây là các căn bậc hai của 36, 18, 81: -9; ; 9; 6; -; -6. Bài 2. (2 điểm) a) Hãy xắp xếp các số sau theo thư tụ từ lớn đến bé: 12,3245; 0,(12); 344,(1); 2011; 677,2; 213,1213(401). b) Làm tròn câc số sau đến chữ số thập phân thứ 3: 0,98; 23,2011; 7,23(23); 12,(12); 567,(1234). Bài 3. (3 điểm) a) Thực hiện các phép tinh sau: 1) -5,17-1,469; 2) -2,05+1,73: 3) (-5,17).(-3,1); 4) (-9,18):4,25. b) Tìm x biết: +1=3. Bài 4. (2 điểm) a) Viết các tỉ lệ thức biết: . b) Tìm x, y sao cho: và x-y=1. Bài 5. (1 điểm) Tìm một số có 2 chữ số biết rằng tổng của 2 chứ số bằng 6 , chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị tỉ lệ với các số 1; 2. Hướng dẫn chấm

File đính kèm:

  • docde kiem tra chuong I dai so 7 co ma tran.doc