Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Khối 6 (Có đáp án)

1: Trong không khí, khí ôxi chiếm bao nhiêu %.

 A. 78%. B. 50%.

 C. 21%. D. 1%.

2. Càng lên cao nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào:

 A. Tăng tối đa. B. Không đổi.

 C. Càng giảm. D. Càng tăng.

 3. Các hiện tượng mây, mưa, sương được sinh ra là do không khí:

 A. Đã bảo hoà B. Được cung cấp thêm hơi nước.

 C. Gặp lạnh. D. Cả A, B, C.

4: Gió là sự chuyển động của không khí từ ?

 A. Từ Áp cao đến Áp thấp . B. Từ Áp thấp đến Áp cao

 C. Từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. D. Cả A, B, C đều sai.

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Khối 6 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /3/2013 Ngày giảng:6A: /3/2013 6B: /3/2013 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Địa li 6 ( Tiết 28 ) I. Xác định mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học. HS biết cách xác định yêu cầu, làm bài và trình bày bài. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở chủ đề . Các thành phần tự nhiên của Trái Đất - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng II. Chuẩn bị của GV và HS: - HS: ôn tập các kiến thức đã học - GV: Xây dựng ma trận, viết đề kiểm tra và hướng dẫn chấm. A.Ma trận Mức độ Chủ đề Kiểm tra theo chuẩn kiến thức – kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng hợp TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 : Các mỏ khoáng sản - Nêu được các khái niệm : khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến. Chủ đề 2 : Lớp vỏ khí - Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí ; biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí. - Biết được các tầng của lớp vỏ khí : tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao và đặc điểm chính của mỗi tầng. Chủ đề 3 : Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí KT: - Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. KT- Biết nhiệt độ của không khí ; nêu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí. Chủ đề 4 : Khí áp và gió trên trái đất KN: - Nêu được khái niệm khí áp và trình bày được sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất. - Nêu được tên, phạm vi hoạt động và hướng của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất : Tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. Chủ đề 5 : Hơi nước trong không khí. Mưa - Biết được vì sao không khí có độ ẩm và nhận xét được mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm. - Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa. Chủ đề 6 :Các đới khí hậu trên Trái Đất Biết được 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất ; trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới. Cộng 4đ (40% 3đ (30%) 3đ (30%) 10đ (100%) B.Đề bài I- TRẮC NGHIỆM.(2 điểm) Câu 1. (1 điểm):Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất trong các câu sau. 1: Trong không khí, khí ôxi chiếm bao nhiêu %. A. 78%. B. 50%. C. 21%. D. 1%. 2. Càng lên cao nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào: A. Tăng tối đa. B. Không đổi. C. Càng giảm. D. Càng tăng. 3. Các hiện tượng mây, mưa, sương được sinh ra là do không khí: A. Đã bảo hoà B. Được cung cấp thêm hơi nước. C. Gặp lạnh. D. Cả A, B, C. 4: Gió là sự chuyển động của không khí từ ? A. Từ Áp cao đến Áp thấp . B. Từ Áp thấp đến Áp cao C. Từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2 (1 điểm): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:(1đ) A( Các khối khí) B ( Vị trí hình thành) Nối A với B 1. Nóng a. Ở vĩ độ cao 2 . Lạnh b. Ở vĩ độ thấp 3 . Đại dương c. Trên đất liền 4 . Lục địa d. Trên đại dương đ. Cả đất liền và vĩ độ thấp II - TỰ LUẬN:.(8điểm) Câu 3 (2 điểm): Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu Câu 4 (3 điểm):Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng ? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu? Câu 5(2điểm): Ch biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? Đó là những đới khí hậu nào, nêu rõ tên? Câu 61điểm) : Cho bảng số liệu dưới đây : Nhiệt độ đo được trong ngày tại địa điểm A ở các thời điểm sau: Thời gian Nhiệt độ không khí 5 giờ 20C 13 giờ 24C 21 giờ 22C Dựa vào số liệu trên hãy tính nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó . ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm (2 đ) Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,25 đ 1 2 3 4 c d a c Câu 2: ( II. Tự luận Câu 1: (2 đ) Thời tiết và khí hậu : *Giống nhau (1,5 điểm): đều là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng. * Khác nhau:(1,5 điểm): + Thời tiết : hiện tượng khí tượng diễn ra trong thời gian ngắn và luôn thay đổi + Khí hậu : là tình hình thời tiết diễn ra trong thời gian dài, được lặp đi lặp lại và mang tính quy luật. Câu 2: (3 đ)): *Lớp vỏ khí được chia thành 3 tầng: - Tầng đối lưu. - Tầng bình lưu. - Các tầng cao của khí quyển *Tầng đối lưu - Dày từ 0- 16 km. - 90% không khí của khí quyển tập trung sát đất. - Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m giảm 0o6C - Nơi sinh ra các hiện tượng khí mây, mưa, sấm chớp, gió bão Câu 3: (3đ)HS vẽ đúng hình thể hiện đúng các đới khí hậu trên Trái Đất có vĩ độ Câu 4: (1,5 đ)Nêu đúng cách tính : (1đ) - Ta cộng các lần đo lại rồi chia cho số lần đo. - Tính đúng (1đ) : là 22C Đề 2 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống () trong các câu sau cho phù hợp: Căn cứ vào hình thái bên ngoài của cơ thể như (1)các nhà khoa học đã chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc chính: (2).(thường gọi là người da vàng), (3).(người da đen) và (4).(người da trắng). Câu 2 (1 điểm): Sử dụng các cụm từ trong ngoặc (nhiệt độ cao, mùa mưa, khô hạn, theo mùa) và điền vào chỗ trống cho thích hợp: “Khí hậu nhiệt đới được đặc trưng bởi .........(1)...... quanh năm. Tuy nhiên vẫn có sự thay đổi .......(2)......Thời kì nhiệt độ tăng cao là khoảng thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. Luợng mưa chủ yêú tập trung vào ...........(3)......... Mùa khô kéo dài từ 3 đến 9 tháng . Càng gần chí tuyến thời kì ......(4)........ càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn”. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1 (3 điểm): Quan sát hai tháp tuổi dưới đây kết hợp với kiến thức đã học, cho biết: + Tháp tuổi thể hiện cụ thể những đặc điểm gì của dân số? + Tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì thể hiện đặc điểm dân số trẻ, dân số già? Câu 2 (3 điểm) : Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn. Câu 3. (2 điểm): Môi trường đới nóng gồm các kiểu môi trường nào? Cho biết vị trí của từng kiểu môi trường đó? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (2đ) Câu 1: (1đ) (1) mắt, tóc, da (2) Môn – gô – lô –ít (3) Nê –g rô –it (4) Ơ –rô – pê –ô –it Câu 2: (1đ) mỗi ý được 0,25 đ (1) nhiệt độ cao (2) theo mùa (3) mùa mưa (4) khô hạn II. Tự luận (8đ) Câu 1 (3đ) - Th¸p tuæi thÓ hiÖn nh÷ng ®Æc ®iÓm cô thÓ vÒ d©n sè: + VÒ giíi tÝnh: tæng sè nam, n÷ theo tõng ®é tuæi. + Sè ng­êi trong c¸c ®é tuæi trÎ, lao ®éng, giµ - H×nh d¹ng th¸p tuæi thÓ hiÖn: + D©n sè trÎ: h×nh tam gi¸c, ®¸y réng, ®Ønh nhän, s­ên dèc + D©n sè giµ : h×nh d¸ng ®¸y thu hÑp, th©n ph×nh réng Câu 2: (3 đ) Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, nhà cửa phân tán xen lẫn ruộng đồng, hoạt động kinh tế chủ yếu là nông lâm ngư nghiệp. Quần cư đô thị : mật độ dân số cao ,nhà cửa san sát, hoạt động kinh tế chủ yếu là cộng nghiệp và dịch vụ. Câu 3 : (2đ) Môi trường đới nóng gồm 4 kiểu môi trường Môi trường Xích đạo ẩm : nằm chủ yếu trong khoảng 50B đến 50B. Môi trường nhiệt đới : nằm khoảng 50B và50B đến chí tuyết ở cả 2 bán cầu. Môi trường nhiệt đới giáo mùa : Nam Á , Đông Nam Á. Môi trường hoang mạc: nằm dọc 2 chí tuyến. III. Tổ chức giờ kiểm tra: 1. Ổn định tổ chức 2. Tiến hành kiểm tra. ( giao đề ) 3. Thu bài IV. Nhận xét kết quả bài làm của hs: 1.Ưu điểm: . 2. Hạn chế: . 3. Biện pháp khắc phục: :.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dia_li_khoi_6_co_dap_an.doc