Đề kiểm tra 45 phút môn :hóa học lớp 8 đề 2 - Lần 2

 Câu 1 / Phản ứng Thế là gì ? Cho ví dụ minh họa . (2 đ )

 Câu 2 /Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình và cân bằng ,

 ghi rõ điều kiện ( nếu có ) ( 3 đ )

 a/ Fe2O3 + ---> + H2O

 b/ Al + ----> Al2(SO4)3 + Cu

 c/ H2 + ----> H2O + Hg

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn :hóa học lớp 8 đề 2 - Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ….……………………….. Lớp 8A …. ĐỀ KIỂM TRA 4 5 PHÚT Môn :HÓA HỌC LỚP 8 ĐỀ 2 - Lần 2- HKII Điểm - Lời phê Duyệt Câu 1 / Phản ứng Thế là gì ? Cho ví dụ minh họa . (2 đ ) Câu 2 /Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình và cân bằng , ghi rõ điều kiện ( nếu có ) ( 3 đ ) a/ Fe2O3 + ---> + H2O b/ Al + ----> Al2(SO4)3 + Cu c/ H2 + ----> H2O + Hg Câu 3 / Có 2 Chất Khí mất nhãn đựng riêng biệt trong bình :H2 ,N2.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ra từng chất . (2 đ) Câu 4/ (3 đ) Đem 6,75 g bột nhôm hòa tan vào dung dịch loãng có chứa 14,7 g Axit sun furic (H2SO4) a./ Lập phương trình hóa học b./Xác định chất dư ? c/ Tính thể tích khí hydro tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn ? Biết : Al = 27 , O = 16 , S= 32, H=1 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT( ĐỀ 2 ) Câu 1/ / Phản ứng Thế là Phản ứng hóa học xãy ra giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất . (1 đ ) Pthh; Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 (0,5đ cho viết pthh,0,5 đ cân bằng pthh ) .HS có thể minh họa bằng pthh khác về phản ứng thế vẫn đạt điểm tối đa . Câu 2 / Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình và cân bằng , ghi rõ điều kiện ( nếu có ) ( 3 đ ) a/ Fe2O3 + 3 H2 --to -> 2 Fe + 3 H2O (0,25 đ mỗi chất điền vào phương trình , Đk : 0,25 đ , Cân bằng pt : 0,25 đ ) b/ 2Al + 3CuSO4 à Al2(SO4)3 + 3Cu 0,5 đ chất điền vào phương trình , Cân bằng pt : 0,5 đ ) c/ H2 + HgO --to--> H2O + Hg (0, 5 đ chất điền vào phương trình , Đk : 0,25 đ , Cân bằng pt : 0,25 đ ) Câu 3/ Có 2Chất Khí mất nhãn :H2 ,N2 Dẫn mỗi khí một ít lần lượt đem đốt cháy ( 0, 5 đ) .Ta thấy có một chất khí cháy có ngọn lửa màu xanh nhạt .Dùng tấm kính chắn lên ngọn lửa bề mặt tấm kính mờ đi chứng tỏ có hơi nước tạo thành .Đólà khí H2 ( 0, 5 đ) vpt : 2H2 +O2 -----to ---> 2H2O (0,5 đ) .Khí còn lại không có hiện tượng là N2 ( 0, 5 đ) Câu 4/ :(3 đ) 2Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3 H2 ( 0, 5 đ ) 2mol 3mol 1mol 3mol 0,15mol ? x Số mol H2SO4 = 14,7 : 98 = 0,15 mol ( 0, 5 đ) Số mol của Al = 6,75 : 27 =0,25 mol ( 0, 5 đ) So sánh . n Al : n H2SO4 0,25/ 2 > 0,15 / 3 ====> vậy Al dư , H2SO4 đủ ( 0, 5 đ) Số mol của H2 = ( 0,15 x3) : 3 = 0,15 mol ( 0, 5 đ) Thể tích của H2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 lit ( 0, 5 đ) Hs có thể giải theo cách khác bài toán đúng vẫn đạt điểm tối đa

File đính kèm:

  • docĐê 2 lan2.doc