Đề kiểm tra 45 phút (Tiết 20 – Hóa Học 9)

Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D tr¬ớc câu trả lời đúng.

Câu 1: Dãy gồm các chất thuộc loại hợp chất Bazơ là:

A.Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 B.NaOH, KCl, Na2SO4

C. Cu(OH)2, NaCl, H2SO4 D. Fe(OH)3, BaCl2, KOH

Câu 2: Dãy gồm các chất thuộc loại hợp chất Muối là:

A.NaOH, KOH, BaCl2 B.NaOH, NaCl, Na2SO4

C. BaCl2, NaCl, Na2SO4 D. BaCl2, NaOH, CuSO4

Câu 3: Dãy gồm các chất thuộc Bazơ tan trong n¬ớc:

A.Fe(OH)2, NaOH, KOH B.NaOH, KOH, Ba(OH)2

C.Cu(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D.Fe(OH)2, Ba(OH)2, NaOH

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút (Tiết 20 – Hóa Học 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 2: Hà Trung – Như Thanh Đề kiểm tra 45 phút (Tiết 20 – Hóa Học 9) Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trớc câu trả lời đúng. Câu 1: Dãy gồm các chất thuộc loại hợp chất Bazơ là: A.Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 B.NaOH, KCl, Na2SO4 C. Cu(OH)2, NaCl, H2SO4 D. Fe(OH)3, BaCl2, KOH Câu 2: Dãy gồm các chất thuộc loại hợp chất Muối là: A.NaOH, KOH, BaCl2 B.NaOH, NaCl, Na2SO4 C. BaCl2, NaCl, Na2SO4 D. BaCl2, NaOH, CuSO4 Câu 3: Dãy gồm các chất thuộc Bazơ tan trong nớc: A.Fe(OH)2, NaOH, KOH B.NaOH, KOH, Ba(OH)2 C.Cu(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D.Fe(OH)2, Ba(OH)2, NaOH Câu 4: Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A.Cu(OH)2, Zn(OH)2 B.Mg(OH)2, KOH C.Fe(OH)3, Mg(OH)2 D.NaOH, KOH Câu 5: Dãy gồm các chất bị nhiệt phân huỷ là: A.Fe(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 B.KOH, Ba(OH)2, NaOH C.NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3 D.Ba(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2 Câu 6: Dãy gồm các chất khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sản phẩm tạo thành có chất không tan là: A.NaCl, KCl, Na2SO4 B.BaCl2, Na2CO3, NaHCO3 C.MgCl2, CuSO4, FeSO4. D.CuSO4, Na2SO4, BaSO4 Câu 7: Dãy gồm các chất thuộc phân đạm: A.KCl, NH4NO3, NH4Cl B.NH4NO3, (NH4)2SO4, CO(NH2)2 C.Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, KNO3 D.Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, KCl Câu 8: Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối nào sau đây: (can thay cau khac) A.dd NaCl và dd BaCl2 B.dd K2SO4 và dd BaCl2 C.dd K2SO4 và Fe2(SO4)3 D.dd KCl và Na2SO4 II.Phần tự luận (8 điểm) Câu 9(2 điểm): Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết dd các chấta sau (đựng trong bình riêng biệt): NaOH, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Câu 10(2,5 điểm): Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học theo s đồ sau: Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na2SO4 à NaCl à AgCl Câu 11(3,5 điểm): Cho 5g hỗn hợp muối gồm CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl thu đợc 448 ml khí ở đktc. a.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. b.Tính thành phần phần trăm các muối có trong hỗn hợp. Cho Ca = 40; C = 12; O = 16; ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút I – TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng Câu 1: (0,5đ) Dãy các oxit axit là: A. NO, CO2 B. Fe2O3, N2O5 C. N2O5, SO2 D. CaO, CO Dãy các oxit bazơ là: A. Al2O3, CaO B. SO2, CaO C. CO, N2O5 D. CaO, FeO Câu2:(0,25đ):Câu sau gồm 2 ý nói về canxi oxit : Canxi oxit tác dụng với nước(1) vì canxi oxit là oxit axit(2) Cả 2 ý đều đúng. B. Cả 2 ý đều sai. C. ý 1 đúng, ý 2 sai D. ý 1 sai, ý 2 đúng. Câu3:(0,25đ): Dãy các chất tác dụng với dd H2SO4 loãng là: A. Fe, Al2O3 , NaOH B. Fe, CuO, CO C. Zn, CuO, SiO2 D. CaO, SO2, Cu Câu4:(0,25đ): Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước: A. MgO, CO2 B. SiO2, P2O5 C. CaO, SO2 D. CO, Al2O3 Câu 5: (0,75 đ). Hãy ghép mỗi số 1, 2, 3, 4 chỉ tên thí nghiệm với một chữ cái A, B, C, D, E chỉ hiện tượng thí nghiệm sao cho phù hợp. Số Thí nghiệm Chữ Hiện tượng 1 Hoµ tan CuO vµo dd H2SO4 A ChÊt r¾n mµu n©u ®á tan dÇn dd chuyÓn mµu vµng 2 Cho Fe(OH)3 vào dd HCl B Xuất hiện hiện tượng vÈn ®ôc 3 Sôc CO2 vµo nước v«i trong d C ChÊt r¾n mµu ®en tan dÇn dd chuyÓn thµnh mµu xanh D Viên kim loại chạy trên mặt chất lỏng, nóng chảy thành giọt tròn tan dần Kết quả ghép: 1………… ; 2…………; 3……………. II- TỰ LUẬN: (8đ) Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các PTHH sau: 1) SO2(k) + …………… à CaSO3(r) + H2O(l) 2) …………….+ Cu (r) à CuSO4(dd) + H2O(l) + ………… 3) Fe (r) + H2SO4(loãng) à ………….. + …………… 4) …………… + …………… à CuCl2(dd) + H2O(l) Câu 2: (3đ) Có thể dùng CaO; H2SO4 đặc để hút ẩm cho khí nào trong những khí ẩm sau: SO2; O2; CO2? Giải thích. Câu 3: (3đ) Dẫn 19,2 lít hỗn hợp CO, SO2 (đkt) vào dd nớc vôi trong d thì thu đợc 60 g kết tủa. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. 2. Tính khối lợng dd HCl 14,6% đủ để hòa tan hết lợng kết tủa trên.

File đính kèm:

  • dockiem tra 1t hoa 9.doc
Giáo án liên quan