Câu 4 : Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất của các mặt tiếp xúc. B. Diện tích mặt tiếp xúc.
C. Trọng lượng của vật. D. Độ lớn của áp lực .
Câu 5 : Một hệ quy chiếu cần có tối thiểu những yếu tố nào?
A. Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một mốc thời gian. B. Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một thước đo .
C. Một vật làm mốc và một hệ toạ độ. D. Một vật làm mốc và một mốc thời gian.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra bán kết học kì I lớp 10 môn: Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ01L – 08 – KTBKIL10
Đề kiểm tra bán kết học kì I lớp 10
Năm học: 2007-2008
Môn: Vật lý.
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm : ..24...câu,..03.trang)
I/ Trắc nghiệm
Câu 1 :
Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều ?
A.
v = R và aht = R2
B.
= Rv và aht = Rv2
C.
v = R và aht = R2
D.
= Rv và aht = R2
Câu 2 :
Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển động nhanh dần đều ?
A.
V2 + V02 = 2aS
B.
V2 – V02 = 2aS
C.
V + V0 =
D.
V + V0 = -
Câu 3 :
Một vật ném ngang với vận tốc v0 tại một độ cao h , bỏ qua lực cản của không khí, cho biết g. Thời gian chuyển động của vật có biểu thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
v0
Câu 4 :
Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A.
Bản chất của các mặt tiếp xúc.
B.
Diện tích mặt tiếp xúc.
C.
Trọng lượng của vật.
D.
Độ lớn của áp lực .
Câu 5 :
Một hệ quy chiếu cần có tối thiểu những yếu tố nào ?
A.
Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một mốc thời gian.
B.
Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc và một thước đo .
C.
Một vật làm mốc và một hệ toạ độ.
D.
Một vật làm mốc và một mốc thời gian.
Câu 6 :
Hai ôtô chạy cùng chiều trên một đoạn thẳng AB. Biết vận tốc xe 1 so với đất là v1đ =50 km/h, vận tốc xe 2 so với đất v2đ =80km/h . Vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai là :
A.
= -130km/h
B.
Một đáp án khác.
C.
= 130km/h
D.
= 30km/h
Câu 7 :
Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều(I) và một vật chuyển động chậm dần đều(II) như hình vẽ
t(s)
O
v(m/s)
6
2
8
I
II
5
Gia tốc trên đoạn (I) và đoạn (II)
thứ tự là:
A.
a(I) = - 3m/s và a(II) = 2m/s
B.
a(I) = - 3m/s và a(II) = - 2m/s
C.
a(I) = 4m/s và a(II) = 2m/s
D.
a(I) = 3m/s và a(II) = - 2m/s
Câu 8 :
Một vật chịu tác dụng của 4 lực. F1 = 40N hướng về phía Đông, F2 = 50 N hướng về phía Bắc, F3 =70N hướng về phía Tây và F4 = 90 N hướng về phía nam.
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ?
A.
250N
B.
50N
C.
131N
D.
170N
Câu 9 :
Một vật rơi tự do từ độ cao h chạm đất với vận tốc 10 m/s. hỏi độ cao khi buông vật và thời gian rơi là bao nhiêu ?
A.
h = 5 (m) và t = 1 s
B.
h = 5 (m) và t = 2s
C.
h = 15 (m) và t = 1 s
D.
h = 5 (m) và t = 5 s
Câu 10 :
Phương trình nào sau đây là phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và điểm xuất phát cách vật mốc một khoảng là x0
A.
x = v0t +t2
B.
x = v0t - t2
C.
x = x0 + v0t + t2
D.
x = x0 + v0t - t2
Câu 11 :
Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s . Quảng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là :
A.
0,5m
B.
2,0m
C.
1,0m
D.
4,0m
Câu 12 :
Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng đều ?
A.
v = 8 (m)
B.
x = 5 t (m)
C.
x = 8 + 5t (m)
D.
Cả A,B,C.
Câu 13 :
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là :
x = 30 + 5t + 3t2 (m) , (t tính bằng s)
Công thức vận tốc của vật có dạng nào dưới đây ?
A.
v = 5 + 3t (m/s)
B.
v = 30 + 3t (m/s)
C.
v = 5 + 6t (m/s)
D.
v = 30 + 5t (m/s)
Câu 14 :
Một ô tô qua khúc quanh là một cung tròn, bán kính R = 100m
với vận tốc dài v = 10 m/s. Gia tốc hương tâm tác dụng vào xe là :
A.
aht = 1m/s2
B.
aht = 0.1 m/s2
C.
aht = 10 m/s2
D.
aht = 0.01 m/s2
Câu 15 :
Cho đồ thị toạ độ - thời gian biểu diễn chuyển động thẳng đều của một vật như hình vẽ
x (m)
50
20
O 3 t (s)
Tốc độ chuyển động của vật là:
A.
10m/s
B.
20m/s
C.
30m/s
D.
40m/s
Câu 16 :
Hai lực đồng quy, độ lớn của mỗi lực bằng F. Hỏi góc của hai lực phải bằng bao nhiêu để độ lớn của hợp lực bằng 2F ?
A.
= 900
B.
= 00
C.
= 300
D.
= 600
Câu 17:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm và cả phương chiều của chuyển động là:
A.
Quãng đường đi
B.
Véc tơ vận tốcc
C.
Véc tơ gia tốc
D.
Độ lớn vận tốc
Câu 18:
Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì:
A.
Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau
B.
Quỹ đạo giống nhau, vận tốc và gia tốc khác nhau.
C.
Quỹ đạo khác nhau, vận tốc và gia tốc giống nhau
D.
Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau
Câu 19:
Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian là chuyển động:
A.
thẳng biến đổi
B.
thẳng biến đổi đều
C.
thẳng nhanh dần đều
D.
thẳng chậm dần đều
Câu 20:
Một lực tác dụng vào một vật khối lượng 5kg làm cho vận tốc của vật tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3s. Lực tác dụng vào vật và quãng đường mà nó đi được trong thời gian đó là:
A.
10N; 1,5m
B.
10N; 15m
C.
1N; 150m
D.
1N; 15m
II/ Phần tự luận :(7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Lúc 8 giờ , một ô tô đang ở A chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h đuổi theo một ô tô xuất phát cùng lúc với vận tốc 18km/h tại B. Biết đường AB thẳng và AB = 18km.
Viết phương trình chuyển động của 2 xe.
Xác định thời điểm và vị trí khi hai xe gặp nhau.
Câu 2: (1,5 điểm)
Một xe đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh đến lúc dừng lại hẳn. Biết độ lớn của lực hãm là 1000N, khối lượng ô tô là 1 tấn. Xem ma sát với mặt đường không đáng kể.
Tính gia tốc của xe?
Tính thời gian hãm phanh và quãng đường đi được trong thời gian hãm? Xem lực hãm không đổi từ khi hãm đến lúc xe dừng hẳn.
Câu 3: (2 điểm)
Từ đỉnh một ngọn tháp cao thả vật 1 rơi tự do. Một giây sau đó và ở vị trí thấp hơn 10m thả vật 2 rơi tự do. Hỏi:
Sau bao lâu hai vật gặp nhau kể từ lúc thả vật 1?
Xác định vận tốc của mỗi vật vào thời điểm gặp nhau.
Vật nào chạm đất trước?
Câu 4: (2 điểm)
Một bánh xe đạp quay đều quanh trục đi qua tâm của nó, cứ sau khoảng thời gian 2 phút thì bánh xe quay được 180 vòng. Gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành bánh xe có giá trị aht=4m/s2.
Hãy xác định tốc độ dài, tốc độ góc của một điểm thuộc vành bánh xe?
Xác định tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm tại trung điểm của một nan hoa.
HD01L – 08 – KTBKIL10
Hướng dẫn chấm thi bán kết kì I lớp 10
Năm học: 2007-2008
Môn: Vật lý.
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
01
08
15
02
09
16
03
10
17
04
11
18
05
12
19
06
13
20
07
14
II/ phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1 :(1,5 điểm)
Chọn trục toạ độ gắn với đường, gốc toạ độ tại A chiều dương là chiều chuyển động của cả hai xe. (0,25 đ)
Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là
XA = 36 t (km) (0,25 đ)
XB = 18 + 18 t (km) (0,25 đ)
{ Thời gian tính theo giờ}
b, Khi hai xe gặp nhau thì toạ độ của chúng như nhau. Từ câu a ta có :
XA = XB 36 t = 18 + 18t (0,25 đ)
t = 1 (h) (0,25 đ)
Vậy hai xe găp nhau lúc 9 h
Khi hai xe găp nhau cách B một khoảng :
XB = 18 .1 = 18 km (0,25 đ)
Câu 2 : (1,5 điểm)
Đổi 36km/h = 10 m/s ; 1 tấn = 1000kg
Chọn trục toạ độ gắn với đường, chiều dương là chiều chuyển động của xe. Gốc tại vị trí bắt đầu hãm.
Gia tốc của xe là : a= = = -1 m/s2 (0,5 đ)
(dấu trừ vì lực hãm ngược chiều trục toạ độ)
B, Thời gian hãm phanh :
Từ công thức : a = t = = = 10 s (0,5 đ)
Quãng đường đi được là :
S = V0 t +at2 = 50 m (0,5 đ)
Câu 3: (2 điểm)
Chọn trục toạ độ Oy có gốc tại vị trí thả vật(1), chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. (0,25 đ)
PTTQ: y= y0 + 1/2 gt2
Vật 1: y1=5t2 (0,25 đ)
Vật 2: y2=10 + 5(t-1)2 (0,25 đ)
Khi gặp nhau 2 vật có cùng toạ độ: y1=y2 (0,25 đ)
Û 5t2 = 10 + 5(t-1)2
Û10t = 15
ịt = 1,5 (s) (0,25 đ)
b) Khi 2 vật gặp nhau:
v1 = g.t = 10.1,5 = 15 (m/s) (0,25 đ)
v2 = g(t-1) =10.(1,5-1) = 5 (m/s) (0,25 đ)
c)Từ cùng một độ cao v1>v2 nên vật (1) sẽ rơi chạm đất trước. (0,25 đ)
Câu 4: (2 điểm)
a) Chu kì : T= =(s) (0,25 đ)
Tốc độ góc: (rad) (0,25 đ)
Xét một điểm thuộc vành bánh xe cách tâm một khoảng bằng bán kính của bánh xe (r)
áp dụng: aht= ị r = (m) (0,25 đ)
ị v = = 3.0,045 = 0,42 (m/s) (0,25 đ)
b) Xét một điểm thuộc trung điểm của nan hoa bánh xe: (r’ = ),
ịv’ = .r’ = (m/s) (0,5 đ)
ịaht’ = .r’=(m/s2) (0,5 đ)
File đính kèm:
- De KTBKI DA Vat li 10.doc