Ôn tập học kì II môn Vật lý

1. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

 A. Diện tích của mạch B. Độ lớn của từ thông qua mạch

 C. Điện trở của mạch D. Tốc độ biến thiên của từ thông

2. Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây

 A. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên B. Khối thạch anh nằm trong từ trường biến thiên

 C. Lá nhôm dao động trong từ trường đều D. Khối niken nằm trong từ rường biến thiên

3. Khi ánh sáng truyền từ một môi trường vào môi trường chiết quang kém thì

 A. luôn luôn có góc khúc xạ B. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i

 C. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i D. góc khúc xạ r bằng góc tới i

4. Phát biểu nào sau đây là không đúng vể tiêu cự và độ tụ của thấu kính hội tụ

 A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương

 B. Đơn vị độ tụ là đi ốp(dp)

 C. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của tháu kính càng lớn

 D. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu

5. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

 A. Tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính B. Tia tới và pháp tuyến

 C. Hai mặt bên của lăng kính D. Tia ló và pháp tuyến

6. Vật sáng đặt trước một TKHT có tiêu cự f = 20cm . Ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại k= -2. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì II môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HK II 1. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. Diện tích của mạch B. Độ lớn của từ thông qua mạch C. Điện trở của mạch D. Tốc độ biến thiên của từ thông 2. Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây A. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên B. Khối thạch anh nằm trong từ trường biến thiên C. Lá nhôm dao động trong từ trường đều D. Khối niken nằm trong từ rường biến thiên 3. Khi ánh sáng truyền từ một môi trường vào môi trường chiết quang kém thì A. luôn luôn có góc khúc xạ B. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i C. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i D. góc khúc xạ r bằng góc tới i 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng vể tiêu cự và độ tụ của thấu kính hội tụ A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương B. Đơn vị độ tụ là đi ốp(dp) C. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của tháu kính càng lớn D. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu 5. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. Tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính B. Tia tới và pháp tuyến C. Hai mặt bên của lăng kính D. Tia ló và pháp tuyến 6. Vật sáng đặt trước một TKHT có tiêu cự f = 20cm . Ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại k= -2. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. 30cm B. 24cm C. 40cm D. 60cm 7. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 300thì chiết suất tỉ đối n21 có giá trị là(tính tròn với 2 chữ số) A. 0,58 B. Một giá trị khác C. 1,7 D. 0,71 8. Khi ánh sáng truyền từ một môi trường vào môi trường chiết quang kém thì A. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i B. luôn luôn có góc khúc xạ C. góc khúc xạ r bằng góc tới i D. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i 9. Một tia sáng truyền từ một môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường có chiết suất tuyệt đối n2<n1. Công thức nào sau đây xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần của tia sáng này? A. B. C. D. 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng về chùm tia sáng qua thấu kính phân kỳ khi đặt trong không khí A. Chùm tia tới kéo dài đi qua tiêu điểm vật ,thì chùm tia ló song song với nhau B. Chùm tia sáng tới phân kỳ, thì chùm tia ló phân kỳ C. Chum tia sáng tới song song , chúm tia sáng ló là chùm phân kỳ D. Chùm tia sáng tới thấu kính không thể cho chùm tia ló hội tụ 11. Một vật sáng cách một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm một khoảng bao nhiêu để ảnh của nó là ảo và có độ lớn gấp đôi vật. A. 20cm B. 5cm C. 15cm D. 10cm. 12. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm, nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 480Wb B. 0Wb C. 24Wb D. 0,048 Wb 13. Chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450thì góc khúc xạ bằng 300 . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. B. C. D. 2 14. Thấu kính là một khối chất trong suốt được tạo bởi A. Hai mặt cầu lồi B. Hai mặt phẳng C. 2 mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng D. Hai mặt cầu lõm 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng về đường truyền của tia sáng qua thấu kính phân kỳ khi đặt trong không khí A. Tia sáng tới song song với với trục chính, tia sáng ló kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm chính, tia ló song song với trục chính C. Tia sáng qua thấu kính luôn luôn bị lệch về phía trục chính D. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng 16. Một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của môi trường, ánh sáng đơn sắc sẽ A. Bị lệch về phía đáy của lăng kính B. Bị lệch về phía cạnh C. Bị lệch về phía góc chiết quang D. Không bị lệch 17. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh này phải A. Nằm trước kính và kích thước lớn hơn vật B. Nằm sau kính và kích thước nhỏ hơn vật C. Nằm trước kính và kích thước nhỏ hơn vật D. Nằm sau kính và kích thước lớn hơn vật 18. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. Tia ló và pháp tuyến B. Hai mặt bên của lăng kính C. Tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính D. Tia tới và pháp tuyến 19. Xét tia sáng đơn sắc qua lăng kímh có góc chiết quang A góc lệch đạt giá trị cực tiểu Dmin . Chiết suất của lăng kính đối với môi trường ngoài là A. n=; B. n= ; C. n= D. n= ; 20. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. Sự biến thiên của từ trường trái đất B. Sự chuyển động của nam châm so với mạch C. Sự chuyển động của mạch so với nam châm D. Sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch 21. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. Độ lớn của từ thông qua mạch B. Diện tích của mạch C. Điện trở của mạch D. Tốc độ biến thiên của từ thông 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng vể tiêu cự và độ tụ của thấu kính hội tụ A. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của tháu kính càng lớn B. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu C. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương D. Đơn vị độ tụ là đi ốp(dp) 23. Khi ánh sáng truyền từ một môi trường vào môi trường chiết quang kém thì A. góc khúc xạ r bằng góc tới i B. luôn luôn có góc khúc xạ C. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i D. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i 24. Phát biểu nào sau đây là đúng vể tiêu điểm của thấu kính A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kỳ nằm trước thấu kính B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước thấu kính C. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kỳ nằm trước thấu kính D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hôi tụ nằm sau thấu kính 17. Một vòng dây kín đang có từ thông là 0,5 Wb. Để tạo ra suất điện động có độ lớn 1V thì từ thông phải giảm đều về 0 trong thời gian là A. 2s B. 5s C. 0,2s D. 0,5s 18. Một vật sáng cách một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm một khoảng bao nhiêu để ảnh của nó là ảo và và có độ lớn gấp đôi vật. A. 5cm B. 20cm C. 10cm. D. 15cm 22. Vật sáng đặt trước một TKHT có tiêu cự f = 20cm . Ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại k= -2. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là A. c. 60cm B. b. 40cm C. a. 30cm D. d. 24cm 23. Ứng dụng nào say đây không liên quan đến dòng điện dòng Fu-cô? A. Đèn hình ti vi B. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên C. Phanh hãm điện từ D. Lõi máy biến thế được ghép từ các là thép mỏng cách điện với nhau 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng về chùm tia sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí A. Chùm tia sáng tới là chùm hội tụ, chùm tia sáng ló là chùm hội tụ B. Chùm tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật, chùm tia sáng ló song song với nhau C. Chùm tia sáng tới thấu kính không thể cho chùm tia ló phân kỳ D. Chum tia sáng tới song song , chúm tia sáng ló hội tụ 25. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì: A. Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới i>igh. B. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r<i C. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r>i. D. Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới i igh.

File đính kèm:

  • docon tap ki 2.doc