Đề kiểm tra chất lượng 1/2 học kỳ I năm học 2013-2014 môn Toán 9

Câu 6 (4 điểm):

 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 4cm và HC = 6cm.

 a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.

 b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm trũn đến độ).

 c) Kẻ AK vuụng gúc với BM (K BM). Tớnh AK.

 d) Chứng minh : .

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng 1/2 học kỳ I năm học 2013-2014 môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY TIấN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKI NĂM HỌC 2013-2014 MễN TOÁN 9 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) Cõu 1 (1 điểm): Tớnh a) ; b) ; c) ; d) . Cõu 2 (1,5 điểm): Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) ; b) . Cõu 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức: a) Tỡm điều kiện xỏc định của biểu thức P; b) Rỳt gọn biểu thức P; c) Tớnh giỏ trị của biểu thức P với . Cõu 4 (1,5 điểm): Tỡm x, biết: a) ; b) . Cõu 5 (0,5 điểm): Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: Cõu 6 (4 điểm): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 4cm và HC = 6cm. a) Tớnh độ dài cỏc đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tớnh số đo gúc AMB (làm trũn đến độ). c) Kẻ AK vuụng gúc với BM (K ẻ BM). Tớnh AK. d) Chứng minh : . ---------------- HẾT ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC Kè I NĂM HỌC 2013-2014 MễN: TOÁN 9 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (1 điểm) a) b) c) d) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 2 (1,5 điểm) 0.5 0.5 0.5 Cõu 3 (1,5 điểm) a) P xỏc định khi b) Với , ta cú: 0.5 0.25 0.25 0.5 Cõu 4 (1,5 điểm) (1) ĐK: 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 Cõu 5 (0,5 điểm) ĐKXĐ: Cú > 0 Dấu "=" xảy ra khi (TMĐK) Vậy giỏ trị lớn nhất của biểu thức là khi x = 1 0.25 0.25 Cõu 6 (4 điểm) a) DABC vuụng tại H, AH ^ BC nờn: b) Ta cú: (M là trung điểm của AC) DABM vuụng tại A c) DABM vuụng tại A: d) DABM vuụng tại A cú AK ^ BM ị AB2 = BK.BM DABC vuụng tại A cú AH ^ BC ị AB2 = BH.BC ị BK. BM = BH.BC hay Xột DBKC và DBHM cú: ị 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY TIấN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKI NĂM HỌC 2013-2014 MễN TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) Cõu 1 (1 điểm): Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) ; b) ; c) . Cõu 2 (1 điểm): Điền cỏc đơn thức thớch hợp vào chỗ trống: a) ; b) ; c) ; d) . Cõu 3 (1 điểm): Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) ; b) . Cõu 4 (1 điểm): Tỡm x, biết: a) ; b) . Cõu 5 (1 điểm): Chứng minh đẳng thức: a) ; b) . Cõu 6 (1 điểm): a) Tớnh nhanh giỏ trị của đa thức: tại x = 107 và y = 6 b) Chứng minh: với mọi số thực x. Cõu 7 (4 điểm): Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú cạnh AB = 2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Tứ giỏc AMND là hỡnh gỡ? b) Gọi P là giao điểm của AN và DM, Q là giao điểm của CM và BN. Chứng minh . c) Chứng minh tứ giỏc MQNP là hỡnh chữ nhật ---------------- HẾT ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC Kè I NĂM HỌC 2013-2014 MễN: TOÁN 8 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (1 điểm) a) c) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 2 (1 điểm) a) b) c) d) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 3 (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 4 (1 điểm) a) b) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 5 (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 6 (1 điểm) a) Thay x = 107, y = 6 ta được: với mọi số thực x. 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 7 (4 điểm) a) Tứ giỏc AMND cú: AM // DN (ABCD là hỡnh bỡnh hành) MN // AD ( MN là đường trung bỡnh của hỡnh bỡnh hành ABCD) ị AMND là hỡnh bỡnh hành. b) AMND là hỡnh bỡnh hành ị P là trung điểm của NA Chứng minh tương tự cõu a, ta cú MBCN là hỡnh bỡnh hành ị Q là trung điểm của NB ị PQ là đường trung bỡnh của DANB ị c) Tứ giỏc AMCN cú AM=CN () AM // CN (ABCD là hỡnh bỡnh hành) ị AMCN là hỡnh bỡnh hành ị AN // MC Chứng minh tương tự ta cũng cú MBND là hỡnh bỡnh hành ị MD // BN ị MQNP là hỡnh bỡnh hành (1) Lại cú MN = AD (AMND là hỡnh bỡnh hành) mà AD = ị ị (2) Từ (1)(2)ị MQNP là hỡnh chữ nhật. 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY TIấN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKI NĂM HỌC 2013-2014 MễN TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) Cõu 1 (1 điểm): Cho số hữu tỉ . a) Điền cỏc số thớch hợp vào ụ vuụng: . b) So sỏnh x với y, biết . Cõu 2 (1 điểm): Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: a) ; b) ; c) ; d) . Cõu 3 (1 điểm): Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) ; b) . Cõu 4 (1,5 điểm): Tỡm x, biết: a) ; b) . Cõu 5 (1 điểm): Tỡm cỏc số x và y, biết: và x + y = -3 Cõu 6 (1 điểm): Cho cỏc số hữu tỉ . a) Khụng thực hiện phộp chia, hóy cho biết số nào viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn, số nào viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn? Vỡ sao? b) Viết cỏc số trờn dưới dạng số thập phõn. Cõu 7 (3,5 điểm): Cho hỡnh vẽ. a) Chứng minh rằng: xy // mn, mn // zt; b) Tớnh số đo gúc nCB; c) Qua a kẻ đường thẳng c vuụng gúc với mn và đường thẳng d vuụng gúc với zt. Chứng minh rằng hai đường thẳng c và d trựng nhau. ---------------- HẾT ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC Kè I NĂM HỌC 2013-2014 MễN: TOÁN 7 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (1 điểm) a) b) Vỡ 0.5 0.25 0.25 Cõu 2 (1 điểm) a) , b) , c) , d) . 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 3 (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 4 (1,5 điểm) a) b) Nếu Nếu Vậy 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 5 (1 điểm) 0.5 0.5 Cõu 6 (1 điểm) a) +) Vỡ là phõn số tối giản, cú mẫu chỉ chứa thừa số nguyờn tố 2 và 5 nờn viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn. +) là phõn số tối giản, mẫu chứa thừa số nguyờn tố 3 khỏc 2 và 5 nờn viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 7 (3,5 điểm) a) (1) ị xy // zt (2)(vỡ cú 2 gúc so le trong bằng nhau) Từ (1)(2) ị mn //zt b) Vỡ xy //mn (theo a) ị (So le trong) (2 gúc kề bự) c) vỡ Qua điểm A cú 2 đường thẳng c và d cựng vuụng gúc với đường thẳng zt nờn 2 đường thẳng c và d trựng nhau. 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY TIấN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKI NĂM HỌC 2013-2014 MễN TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) Cõu 1 (1 điểm): Cho tập hợp A ={0; 1; 2; 3; 4} a) Tập hợp A cú bao nhiờu phần tử? b) Điền kớ hiệu thớch hợp () vào ụ vuụng: ; ; . Cõu 2 (1 điểm): Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) 43; b) 1890; c) ; d) . Cõu 3 (1,5 điểm): Thực hiện cỏc phộp tớnh: a) ; b) . Cõu 4 (1 điểm): Cho biểu thức A = 1986 + 369. Khụng tớnh giỏ trị của biểu thức, hóy cho biết biểu thức trờn cú chia hết cho 2 khụng? cú chia hết cho 3 hay khụng? Hóy giải thớch. Cõu 5 (1,25 điểm): Tỡm số tự nhiờn x biết: a) b) Cõu 6 (1,25 điểm) : a) Cho cỏc số tự nhiờn 225, 4000, 1236. Hóy cho biết trong những số trờn, số nào khụng chia hết cho 3, số nào khụng chia hết cho 5. b) Thay x, y bằng cỏc chữ số thớch hợp để chia hết cho cả 2, 5 và 9. Cõu 7 (3 điểm): Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia Ox (A khụng trựng với O). Vẽ điểm B thuộc tia Oy (B khụng trựng với O). 1) Hóy cho biết: a) Cỏc tia trựng với tia AO. b) Tia đối của tia BO. c) Cú bao nhiờu đoạn thẳng. d) Một tờn gọi khỏc của đường thẳng xy. 2) Vẽ điểm M thuộc tia đối của tia AO, điểm N sao cho hai điểm N và O nằm khỏc phớa đối với điểm M. 3) Vẽ điểm C khụng thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng CO. đường thẳng CA và tia BC. ---------------- HẾT ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC Kè I NĂM HỌC 2013-2014 MễN: TOÁN 6 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (1 điểm) A ={0; 1; 2; 3; 4} a) Tập hợp A cú 5 phần tử b) , , 0.25 0.75 Cõu 2 (1 điểm) a) 43 = 64 b) 1890 = 1 c) = 9 d) = 27 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 3 (1,5 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 4 (1 điểm) A = 1986 + 369 0.5 0.5 Cõu 5 (1,25 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 6 (1,25 điểm) a) Cho cỏc số tự nhiờn 225, 4000, 1236. Số khụng chia hết cho 3 là 4000 Số khụng chia hết cho 5 là 1236 b) Thay x, y bằng cỏc chữ số thớch hợp để chia hết cho cả 2, 5 và 9. chia hết cho cả 2 và 5 ị y = 0. Thay vào ta được số . Để thỡ ị x = 1. Thay vào ta được số 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Cõu 7 (3 điểm) - Vẽ đỳng điểm O thuộc đường thẳng xy - Vẽ đỳng điểm A và điểm B: 1) a) Tia trựng với tia AO là tia AB và tia Ay. b) Tia đối của tia BO là tia By c) Cú 3 đoạn thẳng: đoạn thẳng AO, AB và OB. d) Tờn gọi khỏc của đường thẳng xy là: AB 2) Vẽ đỳng điểm M thuộc tia đối của tia AO: Vẽ điểm N sao cho hai điểm N và O nằm khỏc phớa đối với điểm M: 3) Vẽ đỳng điểm C khụng thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng CO. Vẽ đường thẳng CA Vẽ tia BC. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

File đính kèm:

  • docDe KSCL 8 Tuan Toan 6789.doc
Giáo án liên quan