Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 1 đến 5

2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:

 a, ay hay ây b, iên hay iêm

 d.học nh.dây v.phấn lúa ch.

 thức d. t.áo tàu b. dừa x.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 1 đến 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Việt – Khối 1 (Thời gian làm bài 40 phút) I> Đọc hiểu: 1. Nối ô chữ cho phù hợp: Em cùng chị có rất nhiều học sinh giỏi a) 1 1 1 Thầy cô dạy em điều hay lẽ phải b) 2 Trường em chơi đu quay c) 3 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: a, ay hay ây b, iên hay iêm d......học nh......dây v......phấn lúa ch...... thức d...... t......áo tàu b....... dừa x...... II> Viết: 1. Viết vần: 2. Viết từ: 3. Viết câu: Biểu điểm môn tiếng việt khối 1 I> Đọc hiểu: 1. Nối ô chữ: (1,5 điểm) Nối đúng một câu được tính 0,5 điểm ( a với 2; b với 1; c với 3) 2. Điền vần: (2 điểm) Mỗi vần đúng được tính 0,25 điểm II> Viết: 1. Viết vần: (1 điểm) Mỗi vần đúng 0,2 điểm 2. Viết từ: (2,5 điểm) Mỗi từ viết đúng 0,5 điểm, sai một chữ trừ 0,25 điểm 3. Viết câu: (3 điểm) Viết đúng cả bài được 3 điểm, sai một chữ trừ 0,2 điểm *Làm đúng bài, viết sạch sẽ được 10 điểm, điểm trình bày 0,5 điểm. Phần dành cho Giáo viên 1. Viết vần: GV đọc cho học sinh viết ua, ươu, ênh, uôm, ương. 2. Viết từ: GV đọc cho học sinh viết cuộn dây, trùm khăn, yên vui, thanh kiếm, nhà trường. 3. Viết câu: GV đọc cho học sinh viết Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Toán – Khối 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (3 điểm) 2 + 4 = 6 6 – 3 = 9 9 + 0 = 9 7 – 0 = 0 5 + 3 + 0 = 7 8 + 2 – 3 = 6 Bài 2: Tính (2 điểm) 3 4 5 9 + + - - 2 1 3 0 ........... ........... ........... ........... Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm trong các phép tính sau (2 điểm): 3 – 0 5 6 + 3 10 – 3 8 – 3 7 – 2 a + 2 a + 3 Bài 4: Điền số (1 điểm) 4 + = 4 4 + 5 = - 3 = 6 8 - = 8 Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm) a, b, Biểu điểm môn Toán khối 1 Bài 1: (3 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Bài 2: (2 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,3 điểm Bài 5: (2 điểm) Đúng mỗi ý cho 1 điểm Viết phép tính đúng cho 0,5 điểm Viết đúng kết quả cho 0,5 điểm Nếu kết quả đúng phép tính viết sai không cho điểm Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Việt – Khối 5 (Thời gian làm bài 60 phút) I> Chính tả (3 điểm) Thời gian viết là 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh chép bài: “ Mùa thảo quả” (Tiếng Việt 5 – Tập I, trang 113, 114) Viết tên đầu bài và đoạn: “ Sự sống cứ tiếp tục... đến.... từ dưới đáy rừng” II> Bài tập luyện từ và câu (2 điểm): 1. Em hãy ghi ra giấy kiểm tra một ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: a, Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ: “thiên nhiên” A. Tất cả những gì do con người tạo ra B. Tất cả những gì không do con người tạo ra C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người b, Các từ đồng nghĩa với từ “hòa bình” là: A. Thanh thản B. Thanh bình C. Yên tĩnh 2. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống a, Trong ấm... êm b, áo rách khéo vá hơn lành... may c, Trên đe... búa d, Giấy trắng mực... III> Tập làm văn (5 điểm) Em hãy tả một cảnh đẹp ở địa phương mà em yêu thích Biểu điểm môn tiếng việt khối 5 I> Chính tả (3 điểm) -Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (3 điểm) -Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định, trừ 0,5 điểm) -Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn, trừ 1 điểm toàn bài. II> Bài tập luyện từ và câu (2 điểm) 1. a, Chọn ý B (0,5 điểm) b, ý B (0,5 điểm) 2, a, ngoài (0,25 điểm) b, vụng (0,25 điểm) c, dưới (0,25 điểm) d, đen (0,25 điểm) III> Tập làm văn (5 điểm) -Đảm bảo các yêu cầu cơ bản sau (5 điểm): + Viết được bài văn tả cảnh đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài, đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên. + Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng trình bày bài sạch sẽ - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 ; 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Toán – Khối 5 (Thời gian làm bài 60 phút) Phần I: Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng 1, 216,72 : 4,2 = ........ A: 50,6 C: 51,7 B: 51,6 D: 5,18 2, Tìm X ? X x 3,2 = 9,12 x 2 A: X = 6,4 C: X = 3,2 B: X = 5,7 D: X = 2,85 3. 0,3 ; 1,2 ; 4,8 ; 19,2 ; ........ ; 307,2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A: 23,4 C: 92,16 B: 76,8 D: 9,216 4. Tỉ số phần trăm của 3 so với 4 là: A: 8,26 C: 0,0826 B: 0,826 D: 82,6 Phần 2: May 3 bộ quần áo hết 9,45m vải. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Một cửa hàng có 500kg gạo. Buổi sáng bán được 10% số gạo đó, buổi chiều bán được 15% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu kilôgam? Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Việt – Khối 3 (Thời gian làm bài 60 phút) I> Chính tả (4 điểm) (20 phút) GV đọc cho học sinh viết bài “Người liên lạc nhỏ” (Tiếng Việt 3 – Tập I – Trang 112) - Viết tên đầu bài và đoạn “Sáng hôm ấy...lững thững đằng sau”. II> Luyện từ và câu (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các từ: Cây gạo, thân thương, con mương, thuyền buồm, thân thiết, ngọn đồi, thương nhớ a, Có mấy từ ngữ chỉ sự vật ở quê hương? A: 3 từ ngữ B: 4 từ ngữ C: 5 từ ngữ b, Có mấy từ ngữ chỉ tình cảm đối với quê hương? A: 1 từ ngữ B: 2 từ ngữ C: 3 từ ngữ 2. Câu thơ sau đây có mấy hình ảnh so sánh: Trên trời, mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây A: 1 hình ảnh B: 2 hình ảnh C: 3 hình ảnh 3. Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì?). Gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “thế nào? ” trong câu sau: Sáng nay, trời trong xanh và mét mẻ. III> Tập làm văn: (4 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về việc học tập của em trong học kỳ I. Gợi ý: + Đầu năm học, kết quả học tập của em thế nào? + Quá trình học tập ở học kỳ I, em đã làm gì để phấn đấu vươn lên học tốt (học trên lớp, học ở nhà)? + Cuối học kỳ I kết quả học tập của em ra sao? Em có suy nghĩ gì về kết quả đạt được? biểu điểm môn tiếng việt khối 3 I> Chính tả: (4 điểm) - Bài viết không mắc lỗi, chữ rõ ràng, sạch đẹp (4 điểm) - Mỗi lỗi chính tả sai (phụ âm, vần, thanh, không viết hoa), trừ 0,25 điểm/ lỗi - Chữ viết sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, bẩn trừ 1 điểm/ toàn bài. II> Luyện từ và câu: (2 điểm) 1. (1 điểm) a, ý đúng khoanh vào B – 4 từ (0,5 điểm) b, ý đúng khoanh vào C – 3 từ (0,5 điểm) 2. (0,5 điểm) ý đúng khoanh vào B – 2 hình ảnh 3. (0,5 điểm) Gạch đúng bộ phận trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì? ) (0,25 điểm) Gạch đúng bộ phận trả lời câu hỏi “thế nào?” (0,25 điểm) Gạch đúng: Sáng nay, trời trong xanh và mát mẻ III> Tập làm văn: (4 điểm) - Học sinh viết đủ ý, đủ số câu theo quy định, chữ rõ ràng, đúng chính tả. Kể chân thật, diễn đạt tốt đúng yêu cầu của đề (4 điểm) - Viết đủ nội dung, diễn đạt khá (3 điểm) - Viết sơ sài, còn sai lỗi chính tả (2 điểm) - Mắc nhiều lỗi chính tả, lạc đề (1 điểm) Đề kỉêm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Toán – Khối 3 (Thời gian làm bài 60 phút) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, 4m 6dm = .....dm A: 406dm B: 46dm C: 460dm b, Một hình vuông có chu vi là 72m. Cách tính cạnh của hình vuông đó là: A: 72 – 4 = 68 (m) B: 72 x 4 = 288 (m) C: 72 + 4 = 76 (m) D: 72 : 4 = 18 (m) Bài 2: a, Viết 3 số tiếp theo vào mỗi dãy số sau: 6, 12, 18, 12, 24, 36, b, Đặt tính rồi tính 215 x 4 832 : 4 103 x 7 325 : 5 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a, 451 + 135 : 3 b, 435 + (38 – 28) Bài 4: Một người nuôi 45 con thỏ, vừa rồi người đó bán đi số thỏ. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con thỏ? Bài 5: Hình vẽ bên có: Bao nhiêu tam giác Bao nhiêu tứ giác biểu điểm môn toán khối 3 Bài 1: (2 điểm) a, Khoanh đúng: B: 46 dm (1 điểm) b, Khoanh đúng: D: 72 : 4 = 18 m (1 điểm) Bài 2: (3 điểm) a, Viết đủ 3 số tiếp theo vào dãy 6, 12, 18, 24, 30, 36 (0,5 điểm) 12, 24, 36, 48, 60, 72 (0,5 điểm) b, Đặt tính đúng, mỗi phép tính 0,25 điểm Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm 215 103 832 4 326 5 x x 03 208 26 65 4 7 32 1 860 721 0 Bài 3: (2 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức: (1 điểm) a, 451 + 135 : 3 b, 435 + (38 – 28) = 451 + 45 = 435 + 10 = 496 = 445 Bài 4: (2 điểm) Tóm tắt: 45 con thỏ Bài giải: Số thỏ bán đi là: Bán đi ? con thỏ 45 : 3 = 15 (con thỏ) Số thỏ còn lại là: 45 – 15 = 30 (con thỏ) Đáp số: 30 con thỏ Bài 5: (1 điểm) 9 tam giác 12 tứ giác Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Việt – Khối 2 (Thời gian làm bài 60 phút) I> Chính tả: 1, Nghe viết (4 điểm) bài: “Bông hoa Niềm Vui” - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Bông hoa Niềm Vui” từ chỗ “Em hãy hái đến cô bé hiếu thảo” SGK - Tiếng Việt 2 – Tập 1 - trang 104 2, Đánh dấu cộng (+) vào ô trống trước ý trả lời đúng với câu hỏi: a, Bố Chi đang ốm nặng Chi làm gì để có bông hoa tặng bố: Tự ý hái hoa Nhờ các bạn hái giúp Xin phép cô giáo b, Theo em Chi có những đức tính gì đáng quý? Khiêm tốn Thật thà Thương bố tôn trọng nội quy chung II> Từ và câu: (2 điểm) 1, Viết 5 từ có tiếng “tập” 2, Từ nào là từ chỉ sự vật (đánh dấu S) từ nào chỉ đặc điểm (đánh dấu Đ) từ nào chỉ hoạt động (đánh dấu H) Chiếc bàn, mặt trăng Thật thà, ngoan ngoãn Dạy dỗ, vun trồng. 3, Câu: Bạn Hà là học sinh giỏi được cấu tạo theo mẫu câu nào trong 3 mẫu dưới đây? Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? III> Tập làm văn : (4 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về mẹ của em theo gợi ý sau: a, Mẹ của em năm nay bao nhiêu tuổi? b, Mẹ của em làm nghề gì? c, Mẹ em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? biểu điểm môn tiếng việt khối 2 I> Chính tả: - Phần nghe viết: (3 điểm) + Viết sai vần, phụ âm, thanh là tính một lỗi trừ 0,1 điểm (mỗi tiếng sai là tính một lỗi sai). + Câu hỏi trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm ý a đánh dấu (+) vào ô trống: xin phép cô giáo - ý b đánh dấu (+) vào ô trống: thương bố tôn trọng nội quy chung II> Từ và câu: (2 điểm) 1, Viết đúng 5 từ có tiếng “tập” được 0,5 điểm - Nếu viết được 4 từ có tiếng “tập” cũng cho 0,5 điểm - Chỉ viết được 3 từ có tiếng “tập” thì tính mỗi từ 0,1 điểm 2, Đánh dấu đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm. 3, Câu: Đánh dấu đúng theo mẫu câu: Ai là gì? cho 0,75 điểm III> Tập làm văn (4 điểm) - Bài làm theo đúng câu hỏi gợi ý, trình bày sạch đẹp. Viết câu ngắn gọn, đủ ý cho điểm tối đa (4 điểm). - Bài làm đủ số câu quy định nhưng nội dung còn sơ sài, chữ viết xấu cho 2 điểm. - Bài làm không đủ số câu quy định, chỉ chép câu hỏi gợi ý thì không cho điểm. Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học 2007 – 2008 Môn Toán: Khối 2 (Thời gian làm bài 60 phút) Bài 1: a, Tính nhẩm: 9 + 5 = 8 + 8 = 12 – 6 = 6 + 7 = 4 + 9 = 15 – 9 = 8 + 3 = 5 + 7 = 30 – 7 = b, Đặt tính rồi tính: 37 + 18 46 + 39 55 – 17 92 - 74 ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: a, x + 15 = 36 A: x = 51 B: x = 21 C: x = 41 b, Hình vẽ sau có mấy đọan thẳng A B C D A: 3 đoạn thẳng B: 5 đoạn thẳng C: 6 đoạn thẳng Bài 3: Một bình nước nhỏ đựng được 17 lít nước. Bình nước to đựng nhiều hơn bình nước nhỏ 9 lít nước. Hỏi bình nước to đựng được bao nhiêu lít nước? Tóm tắt Bài giải Bài 4: Đánh dấu cộng vào ô trống trước ý trả lời đúng. - Trong hình bên có mấy hình tam giác? 4 hình tam giác 6 hình tam giác 8 hình tam giác 10 hình tam giác Bài 5: a, Điền dấu (+) hoặc dấu( - )vào chỗ chấm 53................17..............10 = 26 23................19 = 4 b, Điền vào chữ số thích hợp vào ô trống: 5 5 + - 7 2 7 5 4 9 biểu điểm môn toán khối 2 Bài 1: (2 điểm) ý a tính nhẩm 1 điểm: Mỗi phép tính đúng cho 0,1 điểm ý b 1 điểm: Đặt tính đúng 0,1 điểm, tính đúng kết quả 0,15 điểm. Tổng 1 phép tính là 0,25 điểm. Bài 2: (2 điểm) ý a khoanh đúng chữ B: x = 21 được 1 điểm ý b khoanh đúng chữ C: 6 đoạn thẳng được 1 điểm Bài 3: (2 điểm) Tóm tắt đúng 0,5 điểm Lời giải đúng 0,5 điểm Phép tính đúng 0,5 điểm Đáp số đúng 0,5 điểm Lưu ý: Phép tính đúng lời giải sai không cho điểm Bài 4: (2 điểm) Đánh dấu (+) vào ô trống 8 hình tam giác được 2 điểm. Ngoài ra đánh dấu (+) vào các ô trống khác không cho điểm. Bài 5: (2 điểm) ý a. Điền dấu phép tính đúng cho 1 điểm, mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. ý b. Điền chữ số đúng cho 1 điểm, mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. ................

File đính kèm:

  • docKT giua ki 2.doc
Giáo án liên quan