Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

pdf7 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: ............................. 21 2 Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x 2 , x 0 . x 88 77 77 88 A. 2 C21 . B. 2 C21 . C. 2 C21 . D. 2 C21 . xx2 33 ax2 bx Câu 2: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức có dạng . Khi đó ab. bằng: 2(x 1) 2(x 1)2 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 6 . 51xx2 Câu 3: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 21x x A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Câu 4: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ? A. 5; 3. B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3; 5. Câu 5: Cho hàm số yfx= () có limfx()= 1 và limfx()= 1. Tìm phương trình đường tiệm cận x -¥ x +¥ ngang của đồ thị hàm số yfx=+2 2017 (). A. y =-2017. B. y = 2017. C. y =1. D. y = 2019. Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số yx 341243 x xm 2 có 5 điểm cực trị. A. 24 . B. 27 . C. 26 . D. 25 . Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 x 2 bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 5 B. 2 C. 2 D. 3 1 Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yxmxx 32245 đồng biến trên . 3 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 9: Phương trình 2sin2 xx 4sin 6 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 . A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3. Câu 10: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 93 93 27 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 11: Một hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có ba kích thước là 2cm, 3cm và 8cm. Thể tích của khối tứ diện ACB D bằng A. 24cm3 . B. 12cm3 . C. 8cm3 . D. 16cm3 . Trang 1/7 - Mã đề thi 132 1 Câu 12: Một vật chuyển động theo quy luật s tt32 6 với t (giây)là khoảng thời gian từ khi vật bắt 2 đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24 m/s . B. 108 m/s . C. 64 m/s . D. 18 m/s . Câu 13: Cho hàm số yfx xác định và liên tục trên khoảng ;, có bảng biến thiên như hình sau: x 1 1 y 0 0 2 y 1 Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Câu 14: Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB a,3 OC a . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC), OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM. a 5 a 3 a 15 a 3 A. h . B. h . h . D. h . 5 2 C. 5 15 Câu 15: Điểm cực đại của đồ thị hàm số yx 32573 x x là: 732 A. ; . B. x 1. C. 1; 0 . D. y 0. 327 Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 42 42 y A. yx 23 x . B. yx 23 x . 1 1 O x C. yxx 42 3 . D. yx 4223 x . 3 4 Câu 17: Tập xác định của hàm số yx tan 2 là:   A. Dkk \, . B. Dkk \,  . 42 2   C. Dkk \,  . D. Dkk \, . 4 2 Câu 18: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây 3 32 y A. yxx 3 . B. yx 3 x. 2 C. yx 42 2 x. D. yxx 13 3 . 2 2 x Câu 19: Hàm số yxx 2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1; . C. 0;1 . D. 1; 2 . Trang 2/7 - Mã đề thi 132 Câu 20: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4610 4651 4600 4615 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5236 5236 xx2 -+32 Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = không có xmxm2 --+5 đường tiệm cận đứng? A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AC và A D bằng. A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 90 . Câu 23: Cho các khối hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là: A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. 4 Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1. x 1 A. yx 3 . B. yx 3 . C. yx 1. D. yx 3 . Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC.' A B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng(ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng ()BCC'' B và (ABC). Khi đó cos j bằng 3 17 5 16 A. cos j= . B. cosj= . C. cosj= . D. cosj= . 3 17 5 17 Câu 26: Cho hàm số yaxbxcxd 32 abcd,,, có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x x 1 y A. y . B. y . 1 x x 1 21x x 1 1 C. y . D. y . 22x x 1 1 O 1 x 1 Trang 3/7 - Mã đề thi 132 Câu 28: Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp SABCD. là: a3 3 a3 3 a3 A. a3 3 . B. . C. . D. . 12 3 4 21x Câu 29: Số tiệm cận của đồ thị của hàm số y là x 1 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 30: Cho hàm số yx cos2 . Khi đó đạo hàm cấp 3 của hàm số tại x bằng: 3 A. 2 . B. 23. C. 23. D. 2 . Câu 31: Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình bình hành và ABACa 22, BCa 3 . Tam giác SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng SAD và ABCD vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp SABCD. . 1 3 1 A. a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. a3 . 4 2 2 Câu 32: Cho hàm số yfxaxbxc () 42 có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 230fx là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 33: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số yx 3222 m 23 x m m xm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. 5 481 Câu 35: Cho hàm số yx 32 x 6 x . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với 227 7 đường thẳng yx 2 . 3 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. ax b Câu 36: Cho hàm số y có đồ thị như hình dưới. x 1 Trang 4/7 - Mã đề thi 132 Khẳng định nào dưới đây là đúng? y A. ba 0 . B. 0 ba. C. ba 0. D. ab 0. 1 2 x O 1 2 Câu 37: Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn abcde f là 31 1 33 29 A. . B. . C. . D. . 68040 2430 68040 68040 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD. có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E ; M lần lượt là trung điểm của BC và SA . Gọi là góc tạo bởi EM và SBD . Khi đó tan bằng: A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 Câu 39: Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 3200cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? 2 2 2 2 A. 1600cm . B. 1200cm . C. 120cm . D. 160cm . Câu 40: Cho hàm số yf x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ Gọi m là số nghiệm của phương trình ffx 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. m 6. B. m 7 . C. m 5 . D. m 9 . 31x Câu 41: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên  1;1. Khi đó giá trị của m là x 2 2 2 A. m . B. m . C. m 4 . D. m 4 . 3 3 Câu 42: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số yx 3 321 x m trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng? 2 3 A.  1; 0 B. 0;1 C. ;2 D. ;1 3 2 Câu 43: Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. a. D. . 3 2 2 Trang 5/7 - Mã đề thi 132 Câu 44: Cho phương trình: sinx 2 cos 2 x 2 2cos33 xm 1 2cos xm 2 3 2cos 3 xm 2 . 2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ? 3 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 45: Cho hình chóp SABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , ABa 2;SAB SCB 900 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng SBC bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3a3 43a3 . 23a3 83a3 A. V . B. V C. V . D. V . 3 9 3 3 Câu 46: Cho hàm số yfx= () có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số yfx= ()()2 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5 B. 3 y C. 4 D. 6 1 x -1 0 1 2 3 Câu 47: Cho hình chóp SABC. có SA= BCx==,1AB === ACS B SC ( tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S. ABC lớn nhất khi giá trị x bằng 3 S 23 A. B. 2 3 x 3 1 3 C. . D. 3 1 4 1 A C x 1 B 21x Câu 48: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng d :1y x và đường cong Cy: . Hoành x 5 độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Câu 49: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: A. 163 B. 203 C. 16 D. 20 Câu 50: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A B C D biết ACa 23. 36a3 A. Va 8 3 . B. Va 3 . C. V . D. Va 333 . 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/7 - Mã đề thi 132 132 1 B 132 2 C 132 3 A 132 4 B 132 5 D 132 6 B 132 7 B 132 8 D 132 9 A 132 10 C 132 11 D 132 12 A 132 13 C 132 14 C 132 15 C 132 16 D 132 17 A 132 18 A 132 19 D 132 20 D 132 21 B 132 22 A 132 23 D 132 24 A 132 25 C 132 26 B 132 27 D 132 28 C 132 29 A 132 30 C 132 31 D 132 32 D 132 33 C 132 34 D 132 35 A 132 36 C 132 37 A 132 38 C 132 39 D 132 40 B 132 41 C 132 42 B 132 43 D 132 44 B 132 45 B 132 46 A 132 47 A 132 48 B 132 49 A 132 50 A Trang 7/7 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_1.pdf