A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
a). x 1 b). x1 c). x 1 d). x1
Câu 2 : Căn thức bằng :
a). 2 – x b). c). 2 – x và x – 2 d). x - 2
Câu 3 : Giá trị của biểu thức bằng
a). - 4 b). 16 c). 4 d). –16
Câu 4 : Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của : A =
a). b). c). d).
Câu 5 : So sánh hai số 7 và , ta có :
a). 7 b). 7 c). 7 d). 7 =
Câu 6 : Rút gọn biểu thức B = 4 + - + có kết quả bằng :
a). 14 b). 7 - 2 c). 7 + 2 d). –16
Câu 7 : Tam giác ABC vuông tại A với các cạnh góc vuông AB = 5cm, AC = 8cm, cólà :
a). 580 b).320 c). 230 d).670
Câu 8 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :tg730, cotg250, tg620, cotg380.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học: 2006 – 2007 môn: Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS An Hữu CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Toán Tin ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
------ & ------
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC : 2006 – 2007
MÔN : TOÁN LỚP 9. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 11.11.2006
***************************************
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
a). x 1 b). x1 c). x 1 d). x1
Câu 2 : Căn thức bằng :
a). 2 – x b). c). 2 – x và x – 2 d). x - 2
Câu 3 : Giá trị của biểu thức bằng
a). - 4 b). 16 c). 4 d). –16
Câu 4 : Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của : A =
a). b). c). d).
Câu 5 : So sánh hai số 7 và , ta có :
a). 7 b). 7 c). 7 d). 7 =
Câu 6 : Rút gọn biểu thức B = 4 + - + có kết quả bằng :
a). 14 b). 7 - 2 c). 7 + 2 d). –16
Câu 7 : Tam giác ABC vuông tại A với các cạnh góc vuông AB = 5cm, AC = 8cm, cólà :
a). 580 b).320 c). 230 d).670
Câu 8 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :tg730, cotg250, tg620, cotg380.
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : 1). Tính :
2/ Tìm x biết : .
Bài 2 : Rút gọn biểu thức : P = với x0, x4
Bài 3 : Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH. Cho biết DE = 7cm, EF = 25cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng DF, DH, EH, HF.
Ä Ghi chú: Học sinh được phép sử dụng máy tính bỏ túi có chức năng như : Casio f500A,Casio fx 500MS, Casio fx 570MS.
Trường THCS An Hữu CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Toán Tin ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
------ & ------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC : 2006 – 2007
MÔN : TOÁN LỚP 9. Ngày kiểm tra : 11.11.2006
***************************************
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 điểm. (Mỗi câu chọn đúng kết quả 0.5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : a). x 1 Câu 5 : c). 7
Câu 2 : b). Câu 6 : b). 7 - 2
Câu 3 : c). 4 Câu 7 : a).580
Câu 4 : d). Câu 8 : cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730.
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài
Câu
Nội dung chấm
Điểm
1
1
= = = 25
1.00
2
x – 3 = 9 hoặc x – 3 = – 9
x = 12 hoặc x = – 6
0.25
0.25
0.50
2
P = với x0, x4
=
= =
0.50
0.50
3
Tính đúng DF = 24 cm
0.50
Tính đúng DH = cm
0.50
Tính đúng EH = cm
0.50
Tính đúng HF = 25 – 1.96 = 23.04 cm
0.50
File đính kèm:
- De kiem tra Toan 9 giua HKI.doc