Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hợp Hòa

Câu 1. Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác dụng đến số vụ gieo trồng trong năm là:

 A. Tăng năng suất cây trồng C. Thay đổi cơ cấu cây trồng

 B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm D. Tăng chất lượng nông sản

Câu 2. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường

 là:

 A. Biện pháp thủ công C. Biện pháp sinh học

 B. Biện pháp hóa học D. Cả A, B, C đúng

Câu 3. Biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mẩm là:

 A. Ngâm nước thật nâu. C. Ngâm hoá chất

 B. Đốt hạt D. Ủ hạt

Câu 4. Rừng có vai trò:

 A. Làm trong xạch không khí , C. Trống ô nhiễm môi trường

 B. Trồng rừng để làm nhà ,cửa , bàn ghế D. Cả A, C đúng

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hợp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hợp Hoà Họ và tên Lớp 7 .. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2009 – 2010 Môn : Công Nghệ 7 Thời gian 45 phút ( Không kể giao đề ) Điểm Lời phê của thầy cô giáo BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác dụng đến số vụ gieo trồng trong năm là: A. Tăng năng suất cây trồng C. Thay đổi cơ cấu cây trồng B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm D. Tăng chất lượng nông sản Câu 2. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường là: A. Biện pháp thủ công C. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học D. Cả A, B, C đúng Câu 3. Biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mẩm là: A. Ngâm nước thật nâu. C. Ngâm hoá chất B. Đốt hạt D. Ủ hạt Câu 4. Rừng có vai trò: A. Làm trong xạch không khí , C. Trống ô nhiễm môi trường B. Trồng rừng để làm nhà ,cửa , bàn ghế D. Cả A, C đúng Câu 5. Điều kiện để lập vườn gieo ươm là: A. Phải gần nguồn nước và nơi trồng rừng C. Đất phải là đất thịt B. Đất cát D. Đất sét Câu 6. Vai trò của chăn nuôi là giúp chúng ta : A. Cung cấp thực phẩm. C. Cung cấp sức kéo B. Cung cấp phân bón D. Cả A, B, C đúng Câu 7. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi có từ : A. Động vật , thực vật C. Thóc B. Bột sắn , bột ngô D. Cỏ, bột cá * Điền từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ ( ) để hoàn thành câu. ( 1 điểm ) Tiêu chuẩn, Sức sản xuất, Mục đích, Cái, Sức đề kháng, điều kiện Câu 8. Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa vào các đã định trước , rồi căn cứ vào ..của từng vật nuôi để chọn lựa những cá thể tốt nhất để làm giống. Câu 9. Chọn giống vật nuôi là căn cứ vào .chăn nuôi, lựa chọn những vật nuôi đực và giữ lại làm giống. * Điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô trống đầu câu trong các câu sau đây: (0.5điểm ) Câu 10. Các biện pháp bảo vệ rừng là: Xử lí nghiêm khắc những hành động vi phạm luật bảo vệ rừng Nuôi động vật rừng tại các hộ gia đình Tạo điều kiện cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế Các chủ rừng kinh doanh rừng, đất rừng không cần sự qui hoạch, quản lí của Nhà Nước * Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 1 điểm ) Câu 11. A Ghép B 1. Qui trình trồng cây con có bầu a. Tạo lỗ trong hố, đặt cây vào lỗ trong hố, lấp đất, nén đất và vun gốc 2. Qui trình trồng cây con rễ trần b. Gieo hạt, lấp đất, che phủ,tưới nước, bảo vệ luống gieo c. Tạo lỗ trong hố, rạch vỏ bầu, đặt bầu vào lỗ trong hố, nén đất, vun gốc. Câu 12. A Ghép B 1. Công việc chăm sóc vườn gieo ươm a. Gieo hạt, lấp đất, che phủ,tưới nước, bảo vệ luống gieo 2. Qui trình gieo hạt b. Tạo lỗ trong hố, đặt cây vào lỗ trong hố, lấp đất, nén đất và vun gốc c. Che nắng, mưa, tưới nước, bón phân, làm cỏ, xới đất, phòng trừ sâu bệnh II. Phần tự luận. (4đ) Câu 13. ( 2 điểm ) Tại sao phải bảo vệ rừng ? Em phải làm gì để bảo vệ rừng ? Câu14. (2 điểm ) Tại sao phải chế biến thức ăn ,dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Lấy ví dụ minh hoạ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_7_truong_thcs.doc
Giáo án liên quan