1. Ngành ruột khoang gồm có các đại diện sau:
a. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô;
b. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ;
c. Thủy tức, hải quỳ, sán lá gan;
d. Thủy tức, san hô, sán lá gan.
2. Thành cơ thể thủy tức gồm:
a. Một lớp tế bào;
b. Hai lớp tế bào;
c. Ba lớp tế bào;
d. Bốn lớp tế bào.
3. Vì sao khi trời mưa giun đất chui lên khỏi mặt đất?
a. Giun đất chui lên tìm khí oxi;
b. Giun đất chui lên tìm thức ăn;
c. Giun đất chui lên để dễ dàng bơi lội;
d. Guin đất chui lên để đi dạo.
4. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
a. Trùng giày, trùng kiết lị;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét;
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị;
d. Trùng roi xanh, trùng giày.
5. Đặc điểm không có ở san hô là:
a. Cơ thể đối xứng tỏa tròn;
b. Sống di chuyển thường xuyên;
c. Kiểu ruột hình túi;
d. Sống tập đoàn.
17 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ĐạÏ Long
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp: 7A
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
(Đề số 1)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Câu 1/ Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1.25đ)
Tên đại diện(A)
Đặc điểm (B)
Ghép cột
1. Trùng roi
2. Trùng biến hình
3. Trùng giày
4. Trùng kiết lị
5. Trùng sốt rét
a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp.
c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi
e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi
g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển
1 ghép với
2 ghép với
3 ghép với
4 ghép với
5 ghép với
Câu 2:Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d ) đầu dòng câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (1.75đ)
1. Ngành ruột khoang gồm có các đại diện sau:
a. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô;
b. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ;
c. Thủy tức, hải quỳ, sán lá gan;
d. Thủy tức, san hô, sán lá gan.
2. Thành cơ thể thủy tức gồm:
a. Một lớp tế bào;
b. Hai lớp tế bào;
c. Ba lớp tế bào;
d. Bốn lớp tế bào.
3. Vì sao khi trời mưa giun đất chui lên khỏi mặt đất?
a. Giun đất chui lên tìm khí oxi;
b. Giun đất chui lên tìm thức ăn;
c. Giun đất chui lên để dễ dàng bơi lội;
d. Guin đất chui lên để đi dạo.
4. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
a. Trùng giày, trùng kiết lị;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét;
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị;
d. Trùng roi xanh, trùng giày.
5. Đặc điểm không có ở san hô là:
a. Cơ thể đối xứng tỏa tròn;
b. Sống di chuyển thường xuyên;
c. Kiểu ruột hình túi;
d. Sống tập đoàn.
6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây?
a. Giác bám phát triển;
b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển;
d. Ruột phân nhành chưa có hậu môn.
7. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là:
a. Các chân hàm;
b. Các chân ngực (càng, chân bò);
c. Các chân bơi (Chân bụng);
d. Tấm lái.
Câu 3: Hoàn thành vòng đời của sán lá gan: (1đ)
Trứng sán lá gan b/ c/ d/
(Theo phân ra ngoài)
g/ e/ Kén sán
II/ TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Cấu tạo của trai sông thích ứng với lối sống tự vệ có hiệu quả? (1đ)
Câu 2: Vì sao san hô sống tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vật trang trí?(1.5đ)
Câu 3: So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thủy tức và san hô? (1.5đ)
Câu 4: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? (2đ)
Bài làm:
Trường THCS ĐạÏ Long
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp: 7A
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
(Đề số 2)
I/ TRẮC NGHIỆM: (6 đ)
Câu 1: Hãy hoàn thành bảng dưới đây (2đ)
TT
ĐạÏi diện
Kích thước
Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận di chuyển
Hình thức sinh sản
Hiển vi
Lớn
Một tế bào
Nhiều tế bào
1
Trùng roi
2
Trùng biến hình
3
Trùng giày
4
Trùng kiết lị
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đầu dòng câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (1đ)
1. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
a. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần hoàn;
b. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn;
c. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhánh, chưa có hậu môn và ruột sau;
d. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
a. Trùng giày;
b. Trùng biến hình;
c. Trùng sốt rét;
d. Trùng roi xanh.
3. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
a. Bò chậm chạp, có mai;
b. Bò nhanh, có 2 mảnh vỏ;
c. Bơi nhanh, có mai;
d. Bơi chậm, chỉ có 1 mảnh vỏ.
4. Người ta thường câu tôm vào thời gian nào trong ngày?
a. Sáng sớm;
b. Buổi trưa;
c. Ban chiều;
d. Chập tối.
Câu 3: Hoàn thành vòng đời của giun đũa: (1đ)
Trứng giun b/ c/ .. d/
h/ e/ Aáu trùng về lại ruột non
II/ TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Nêu tập tính bắt và tiêu hóa mồi của nhện (1.5 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. (1đ)
Câu 3: Nêu những đặc điểm của giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh. Nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh. (2 đ)
Câu 4: Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông. (1.5đ)
Bài làm
..
Trường THCS ĐạÏ Long
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp: 7A
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
(Đề số 3)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Câu 1: Hãy điền các từ: Nước ngọt, nước lợ, đất ẩm, cống rãnh, sống tự do, sống kí sinh, sống tự do - chui rúc, sống bán kí sinh, sống cố định vào bảng dưới đây: (2đ)
Số TT
Sự đa dạng
Đaiï diện
Môi trường sống
Hình thức sống
1
Giun đất
2
Đỉa
3
Rươi
4
Giun đỏ
Câu 2:Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d ) đầu dòng câu trả lời đúng trong các câu sau đây:(2đ)
1. Nơi kí sinh của giun đũa là:
a. Ruột non;
b. Ruột già;
c. Ruột thẳng;
d. Tá tràng.
2. Các dạng thân mềm nào đươi đây sống ở nước ngọt?
a. Trai, sò;
b. Trai, ốc sên;
c. Sò, mực;
d. Trai, ốc vặn;
3. Các động vật nguyên sinh sống tự do là:
a. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày;
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình;
d. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình.
4. Động vật nguyên sinh nào đươi đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp?
a. Trùng giày;
b. Trùng biến hình;
c. Trùng sốt rét;
d. trùng roi xanh.
5. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình?
a. Có roi;
b. Có chân giả;
c. Có lông bơi;
d. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm.
6. Nơi kí sinh của giun kim là:
a. Ruột non;
b. Ruột già;
c. Ruột thẳng;
d. Tá tràng.
7. Đặc điểm nào dưới đây không có ở mực?
a. Vỏ có 1 lớp đá vôi;
b. Có 2 mắt;
c. Có nhiều giác bám;
d. Có lông trên tấm miệng.
8. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thủy tức?
a. Hình trụ;
b. Miệng ở dưới;
c. Đối xứng tỏa tròn;
d. Di chuyển bằng tua miệng.
II/ TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Cấu tạo của trai sông thích ứng với lối sống tự vệ có hiệu quả? (1đ)
Câu 2: Vì sao san hô sống tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vật trang trí?(2đ)
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngoàiø của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt. (2 đ)
Câu 4: Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. (1 đ)
Bài làm
Đáp án đề thi
Môn : Sinh học 7
Đề số 1
I/ Trắc nghiệm
Câu 1/ Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1.25đ)
1 ghép với
2 ghép với
3 ghép với
4 ghép với
5 ghép với
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN : SINH HỌC 7
I/ Trắc nghiệm:
1/ Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A
Động vật nguyên sinh (A)
Đặc điểm (B)
Ghép cột
1. Trùng roi
2. Trùng biến hình
3. Trùng giày
4. Trùng biến hình
5. Trùng sốt rét
a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp.
c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi
e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi
g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển
1 ghép với
2 ghép với
3 ghép với
4 ghép với
5 ghép với
Hãy hoàn thành bảng dưới đây
TT
ĐạÏi diện
Kích thước
Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận di chuyển
Hình thức sinh sản
Hiển vi
Lớn
Một tế bào
Nhiều tế bào
1
Trùng roi
2
Trùng biến hình
3
Trùng giày
4
Trùng kiết lị
Hãy điền các từ: Nước ngọt, nước lợ, đất ẩm, cống rãnh, sống tự do, sống kí sinh, sống tự do- chui rúc, sống bán kí sinh, sống cố định vào bảng dưới đây:
Số TT
Sự đa dạng
Đaiï diện
Môi trường sống
Hình thức sống
1
Giun đất
2
Đỉa
3
Rươi
4
Giun đỏ
Câu 2:Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d ) đầu dòng câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Ngành ruột khoang gồm có các đại diện sau:
a. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô;
b. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ;
c. Thủy tức, hải quỳ, sán lá gan;
d. Thủy tức, san hô, sán lá gan.
2. Ngành giun dẹp gồm có các đại diện sau:
a. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô;
b. Thủy tức, sứa, san hô, hải quỳ;
c. Thủy tức, hải quỳ, sán lá gan;
d. Sán lông, sán lá gan, sán dây.
3. Thành cơ thể thủy tức gồm:
a. Một lớp tế bào;
b. Hai lớp tế bào;
c. Ba lớp tế bào;
d. Bốn lớp tế bào.
4. Vì sao khi trời mưa giun đất chui lên khỏi mặt đất?
a. Giun đất chui lên tìm khí oxi;
b. Giun đất chui lên tìm thức ăn;
c. Giun đất chui lên để dễ dàng bơi lội;
d. Guin đất chui lên để đi dạo.
5. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
a. Trùng giày, trùng kiết lị;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét;
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị;
d. Trùng roi xanh, trùng giày.
6. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
a. Trùng giày;
b. Trùng biến hình;
c. Trùng sốt rét;
d. Trùng roi xanh.
7. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
a. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần hoàn;
b. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chình thức. Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn;
c. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhánh, chưa có hậu môn và ruột sau;
d. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
8. Đặc điểm không có ở san hô là:
a. Cơ thể đối xứng tỏa tròn;
b. Sống di chuyển thường xuyên;
c. Kiểu ruột hình túi;
d. Sống tập đoàn.
9. Đặc điểm nào dứoi đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây?
a. Giác bám phát triển;
b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển;
d. Ruột phân nhành chưa có hậu môn.
10. Đặc điểm nào không có ở Sán lá gan?
a. Giác bám phát triển;
b. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên;
c. Mắt và lông bơi phát triển;
d. Ruột phân nhành chưa có hậu môn.
11. Nơi kí sinh của giun đũa là:
a. Ruột non;
b. Ruột già;
c. Ruột thẳng;
d. Tá tràng.
12. Các dạng thân mềm nào đươi đây sống ở nước ngọt?
a. Trai, sò;
b. Trai, ốc sên;
c. Sò, mực;
d. Trai, ốc vặn;
13. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
a. Bò chậm chạp, có mai;
b. Bò nhanh, có 2 mảnh vỏ;
c. Bơi nhanh, có mai;
d. Bơi chậm, chỉ có 1 mảnh vỏ.
14. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi của tôm sông là:
a. Các chân hàm;
b. Các chân ngực (càng, chân bò);
c. Các chân bơi (Chân bụng);
d. Tấm lái.
15. Người ta thường câu tôm vài thời gian nào trong ngày?
a. Sáng sớm;
b. Buổi trưa;
c. Ban chiều;
d. Chập tối.
16. Các động vật nguyên sinh sống tự do là:
a. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình;
b. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày;
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình;
d. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình.
17. Động vật nguyên sinh nào đươi đây có hình thức sinh sản phân đôi và tiêp hợp?
a. Trùng giày;
b. Trùng biến hình;
c. Trùng sốt rét;
d. trùng roi xanh.
18. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình?
a. Có roi;
b. Có chân giả;
c. Có lông bơi;
d. Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm.
19. Nơi kí sinh của giun kim là:
a. Ruột non;
b. Ruột già;
c. Ruột thẳng;
d. Tá tràng.
20. Đặc điểm nào dưới đây không có ở mực?
a. Vỏ có 1 lớp đá vôi;
b. Có 2 mắt;
c. Có nhiều giác bám;
d. Có lông trên tấm miệng.
21. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thủy tức?
a. Hình trụ;
b. Miệng ở dưới;
c. Đối xứng tỏa tròn;
d. Di chuyển bằng tua miệng.
22. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là chức năng của phần phụ nào dưới đây của tôm sông?
a. Các chân hàm;
b. Các chân ngực (càng, chân bò);
c. Các chân bơi (Chân bụng);
d. Tấm lái.
23. Nhện hoạt động chủ yếu vào thời gian nào dưới đây?
a. Buối sáng;
b. Buổi chiều;
c. Buổi trưa;
d. Buổi tối.
Câu 3: Hoàn thành vòng đời của giun đũa:
Trứng giun b/ .. c/ d/
(Theo phân ra ngoài)
e/ .................................
Hoàn thành vòng đời của giun đũa:
Trứng giun b/ c/ Miệng d/
II/ Tự luận:
Câu 1: So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thủy tức và san hô?
Câu 2: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngoàiø của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt.
Câu 4: Cấu tạo của trai sông thích ứng với lối sống tự vệ có hiệu quả?
Câu 5: Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông.
Câu 6: Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
Câu 7: Vì sao san hô sống tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cành san hô làm vật trang trí?
Câu 8: Nêu những đặc điểm của giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh. Nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh.
Câu 9: Nêu tập tính bắt và tiêu hóa mồi của nhện
Câu 10: Giun đốt và giun tròn phân biệt nhau ở những đặc điểm nào:
Bài làm:
..
Trường THCS ĐạÏ Long
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp: 7A
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 7
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Hoàn thành vòng đời của giun đũa:
a / Trứng giun b/ c/ Miệng d/
Câu 2: Hãy điền các từ: Nước ngọt, nước lợ, đất ẩm, cống rãnh, sống tự do, sống kí sinh, sống tự do- chui rúc, sống bán kí sinh, sống cố định vào bảng dưới đây:
Số TT
Sự đa dạng
Đaiï diện
Môi trường sống
Hình thức sống
1
Giun đất
2
Đỉa
3
Rươi
4
Giun đỏ
Câu 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d ) đầu dòng câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Nghành giun tròn gồm các đại diện:
a. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa;
b. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa;
c. Giun đất, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa;
d. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa.
2. Nghành giun đất gồm:
a. Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa;
b. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa;
c. Giun đất, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa;
d. Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa.
II/ Tự luận:
Câu 4: Giun đốt và giun tròn phân biệt nhau ở những đặc điểm nào?
Câu 5: Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 6: Đặc điểm chung của giun đót. Để nhận biết các đại diện của nghành giun đốt ở thiên nhiên, cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào? Vai trò thực tiễn của giun đốt.
Trường THCS ĐạÏ Long
Điểm
Lời phê của giáo viên
Lớp: 7A
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 7
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy hoàn thành vòng đời của sán lá gan:
Trứng sán lá gan Aáu trùng trong ốc
. Kén sán
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: SINH HỌC 7
I/ Trắc nghiệm:
1/ Hoàn thành bảng sau với những ngành động vật đã học
Tên ngành ĐV
Đại diện của ngành
Đặc điểm chung của ngành
Ngành ĐVNS
Nghành ruột khoang
Ngành giun dẹp
Ngành giun tròn
Nghành giun đốt
2/ Hãy hoàn thành vòng đời của sán lá gan:
Trứng sán lá gan Aáu trùng trong ốc
. Kén sán
3/ Hoàn thành vòng đời của giun đũa:
a / Trứng giun b/ c/ Miệng d/
4/ Hãy hoàn thành bảng dưới đây:
TT
ĐạÏi diện
Kích thước
Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận di chuyển
Hình thức sinh sản
Hiển vi
Lớn
Một tế bào
Nhiều tế bào
1
Ttrùng roi
2
Trùng biến hình
3
Trùng giày
4
Trùng kiết lị
5
Trùng sốt rét
II/ Tự luận:
Câu 1: So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thủy tức và san hô?
Câu 2: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
Câu 3: Giun đốt và giun tròn phân biệt nhau ở những đặc điểm nào?
Câu 4: Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 5: Để nhận biết các đại diện của nghành giun đốt ở thiên nhiên, cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào? Vai trò thực tiễn của giun đốt.
Câu 6: Nêu tình hình sốt rét ở địa phương, các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_d.doc