Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Bạch Đằng (Có đáp án)

Câu 1: Hãy nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ? Sau khi trồng rừng có nhiều cây chết là do những nguyên nhân nào ? (2,5đ)

 Câu 2: Hãy nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chọn giống vật nuôi? (3,5đ)

 Câu 3 : Điền các từ thích hợp trong khung vào chổ trống để hoàn thành các nội dung

sau: (1,0đ)

Nước ngầm Khí cacbonic Oxi Vắcxin

 Miễn dịch Nguyên liệu Tiêu diệt mầm bệnh Kháng thể

 a) Rừng được xem là lá phổi của sự sống.Rừng hút khí.(1).và thải ra khí .(2).cho con người sống và làm việc tốt nhất.Hàng năm rừng còn nuôi dưỡng một lượng .(3).rất lớn dưới lòng đất giúp con người có thể nấu nướng và sinh hoạt hàng ngày.Không những vậy rừng cung cấp các .(4).từ rừng phục vụ cho y học, sản xuất và xuất khẩu làm giàu cho nền kinh tế đất nước.

 b) Khi đưa .(5).vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh ( bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng ), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .(6). chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập trở lại, cơ thể vật có khả năng .(7).vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật đã có khả năng .(8).

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Bạch Đằng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT(cđ 1.2) VD(cđ 3.4) LT(cđ 1.2) VD(cđ 3.4) Phần 2:Lâm Nghiệp CHƯƠNG 1: Kỹ thuật gieo giống và chăm sóc cây trồng 6 5 3,5 2,5 12,06 8,63 CHƯƠNG 2: Khai thác và bảo vệ rừng 2 2 1,4 0,6 4,83 2,06 Phần 3:Chăn nuôi CHƯƠNG 1: Đại cương về kỷ thuật chăn nuôi. 11 9 6,3 4,7 21,72 16,22 CHƯƠNG 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 4 4 2,8 1,2 9,65 4,15 Phần 4: Thủy sản CHƯƠNG 1:Đại cương về kỷ thuật nuôi thủy sản. 3 3 2,1 0,9 7,24 3,10 CHƯƠNG 2:Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản 3 3 2,1 0,9 7,24 3,10 Tổng 29 26 18,2 12,8 62,74 37,26 Nội dung Trọng số Số lựơng câu cần kiểm tra Điểm số T.SỐ CÂU Tự luận Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần 2:Lâm Nghiệp CHƯƠNG 1: Kỹ thuật gieo giống và chăm sóc cây trồng 12,06 8,63 0,56 ≈ 1 0,34 ≈ 0,5 0 0,5 Tg:4’ 1 Tg : 12’ 0 1,5 Tg:16’ CHƯƠNG 2: Khai thác và bảo vệ rừng 4,83 2,06 0,19 ≈ 0 0,08 ≈ 0 0 0 0 0 0 Phần 3:Chăn nuôi CHƯƠNG 1: Đại cương về kỷ thuật chăn nuôi 21,72 16,22 0,86 ≈ 1 0,64 ≈1 0 1 Tg:10’ 1 Tg: 15’ 0 2 Tg: 25’ CHƯƠNG 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 9,65 4,15 0,36 ≈ 0,5 0,16 ≈ 0 0,5 Tg: 4’ 0 0 0 0,5 Tg:4’ Phần 4: Thủy sản CHƯƠNG1:Đại cương về kỷ thuật nuôi thủy sản 7,24 3,10 0,29 ≈ 0 0,12 ≈ 0 0 0 0 0 0 CHƯƠNG2:Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản. 7,24 3,10 0,24 ≈ 0 0,11 ≈ 0 0 0 0 0 0 Tổng 100 4 2 Tg : 18’ 2 Tg: 27’ 4 Tg: 45’ Ma trận kiểm tra chất lượng học kỳ 2 Nội Dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần2: LâmNghiệp CHƯƠNG 1: Kỹ thuật gieo giống và chăm sóc cây trồng CHƯƠNG2: Khai thác và bảo vệ rừng - Nhận biết được vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng. - Nhận biết được khái niệm ,các điều kiện khai thác và các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác . - Biết được quy trình gieo ươm ,trồng cây con và chăm sóc cây rừng . - Hiều được ý nghĩa mục đích và biện pháp khoanh nuôi rừng . -Gieo được hạt và cấy cây con đúng kỷ thuật . - Biết được cách khoanh nuôi và phục hồi rừng . Tuyên truyền và vận động mọi người tham gia bảo vệ rừng. Số câu hỏi C3,1 C1,0 1,5 Câu Số điểm 0,5đ 2,5đ 3,0đ Tỉ lệ 5% 25% 30% Phần3:Chăn nuôi CHƯƠNG1: Đại cương về kỷ thuật chăn nuôi. CHƯƠNG 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi - Nhận biết được vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi. - Biết được khái niệm về giống và phân loại giống . - Biết được khái niệm về sự sinh trưởng,phát dục và các yếu tố ảnh hưởng. - Biết được khái niệm ,phương pháp chọn giống ,chọn phối,nhân giống thuần chủng. - Biết được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.Hiểu được kỷ thuật chăn nuôi vật nuôi. - Biết được mục đích ,phương pháp chế biến ,dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu protein,gluxit,thô xanh. - Biết được một số loại thức ăn vật nuôi. - Biết được cách phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Biết cách vệ sinh trong chăn nuôi. - Chế biến và dự trữ được một số loại thức ăn vật nuôi đơn giản.(sản xuất thức ăn giàu Gluxit bằng men,vi sinh,) - Vận dụng được các kiến thức đã học vào vệ sinh, chăm sóc,nuôi dưỡng vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt. Số câu hỏi C3,2 C4,0 C2,0 2,5 Câu Số điểm 0,5đ 3,0đ 3,5đ 7,0đ Tỉ lệ 5% 30% 35% 70% Phần 4: Thủy sản CHƯƠNG1:Đại cương về kỷ thuật nuôi thủy sản CHƯƠNG2:Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản. - Hiểu được vai trò của nuôi thủy sản trong nền kinh tế và đời sống. -Hiểu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản. - Hiểu được các mối quan hệ về thức ăn. - hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường thủy sản. -Biết được tính chất của nước nuôi thủy sản. - Biết được thức ăn của tôm cá gồm những loại nào ? - Vận dụng được các phương pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi thủy sản. - Biết cách thu hoạch và bảo quản thủy sản. - Biết cách bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. -Biết các cải tạo môi trường nuôi thủy sản. Tổng 1 câu: 1,0đ: 10% 1 câu: 3,0đ: 30% 2câu: 6,0đ: 60% 4 Câu 10,0đ 100% PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP VŨNG TÀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG MÔN :CÔNG NGHỆ 7 Năm học:2011_2012 Thời gian:45phút Họ tên: Lớp 7 : Điểm Lời phê của giáo viên Đề : Câu 1: Hãy nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ? Sau khi trồng rừng có nhiều cây chết là do những nguyên nhân nào ? (2,5đ) Câu 2: Hãy nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chọn giống vật nuôi? (3,5đ) Câu 3 : Điền các từ thích hợp trong khung vào chổ trống để hoàn thành các nội dung sau: (1,0đ) Nước ngầm Khí cacbonic Oxi Vắcxin Miễn dịch Nguyên liệu Tiêu diệt mầm bệnh Kháng thể a) Rừng được xem là lá phổi của sự sống.Rừng hút khí........(1)...........và thải ra khí ......(2)...........cho con người sống và làm việc tốt nhất.Hàng năm rừng còn nuôi dưỡng một lượng ...........(3)................rất lớn dưới lòng đất giúp con người có thể nấu nướng và sinh hoạt hàng ngày.Không những vậy rừng cung cấp các ...............(4).....từ rừng phục vụ cho y học, sản xuất và xuất khẩu làm giàu cho nền kinh tế đất nước. b) Khi đưa .....(5)........vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh ( bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .....(6)...... chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập trở lại, cơ thể vật có khả năng .....(7)........vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật đã có khả năng ......(8)...... Câu 4: Hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô ở địa phương mình? (3,0đ) .....................................&.HẾT.&.................................... BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đáp án và biểu điểm Nội dung Đáp án kiểm tra chất lượng học kỳ 2 Điểm Câu 1 Hãy nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ? Sau khi trồng rừng có nhiều cây chết là do những nguyên nhân nào ? 2.5đ TL :* Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng :....................................... Làm rào bảo vệ. Phát quang . Làm cỏ . xới đất, vun gốc. Bón phân. Tỉa và dặm cây. * Sau khi trồng có nhiều cây chết là do : . - Kĩ thuật trồng chưa đúng. - Do thiên tai,gia súc và các động vật khác phá hại 1,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 Hãy nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chọn giống vật nuôi? 3,5đ TL: * Chọn lọc hàng loạt : ............................................................................. - Ưu điểm : dễ làm , ít tốn thời gian , công sức , không đòi hỏi trình độ KHKT cao nhưng hiệu qủa chọn lọc khá tốt - Nhược điểm : Chỉ căn cứ vào kiểu hình không kiểm tra được kiểu gien * Kiểm tra năng suất : .................................................................................... - Ưu điểm :Có độ chính xác rất cao. - Nhược điểm :cần nhiều thời gian công sức , đòi hỏi số lượng lớn cá thể tham gia chọn lọc 1,75đ 1,0 đ 0,75đ 1,75đ 0,75đ 1,0đ Câu 3 Điền các từ thích hợp trong khung vào chổ trống để hoàn thành các nội dung sau.? 1,0đ TL : 1) Khí Cacbonic 2) Khí Oxi 3) Nước ngầm 4) Nguyên liệu 5) Vắc xin 6) Kháng thể 7) Tiêu diệt mầm bệnh 8) Miễn dịch 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ Câu 4 Hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô ở địa phương mình? 3,0đ TL : a/ Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :.................................... Chế biến sản phẩm nghề cá Nuôi giun đất Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu b/ Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit : .............................................. -Luân canh,gối vụ lúa ngô khoai sắn c/ Phương pháp sản xuất thức ăn Thô    :    ...................................................  -Tận dụng đất, trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_truong_thcs.doc