Câu1. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng giữa Fe với dd HCl?
A. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. 2Fe + 6HCl Fe2Cl3 + 3 H2 D. 2Fe + 2HCl Fe2Cl + H2
Câu 2. Người ta có thể dùng bình bằng sắt hoặc nhôm để chứa loại axit nào dưới đây?
A. HNO3 loãng nguội B. HNO3 loãng nóng
C. HNO3 đặc nguội D. HNO3 đặc nóng
Câu3. Cho 4,02 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO, tác dụng với 700 ml dd H2SO4 0,1M . Khối lượng muối tạo ra trong dd là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? (Cho: S =32, O =16)
A. 9,34gam B. 8,39gam C. 9,62gam D. 8,61gam
Câu4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hoá học của hợp chất sắt(II)?
A. Hợp chất sắt(II)chỉ có tính oxi hoá.
B. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt(II) là tính khử
C. Hợp chất sắt(II)vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
D. B và C đều đúng.
Câu5. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội , được dd X . Cho dd NaOH dư vào dd X được kết tủa Y. Kết tủa Y là:
A. Hỗn hợp Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Hỗn hợp Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Không xác định được
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp:..
Bài kiểm tra chất lượng học kì II
Điểm Lời phê của thầy giáo
Trắc nghiệm khách quan
Chú thích từ viết tắt: dd = dung dịch
Câu1. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng giữa Fe với dd HCl?
A. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. 2Fe + 6HCl Fe2Cl3 + 3 H2 D. 2Fe + 2HCl Fe2Cl + H2
Câu 2. Người ta có thể dùng bình bằng sắt hoặc nhôm để chứa loại axit nào dưới đây?
A. HNO3 loãng nguội B. HNO3 loãng nóng
C. HNO3 đặc nguội D. HNO3 đặc nóng
Câu3. Cho 4,02 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO, tác dụng với 700 ml dd H2SO4 0,1M . Khối lượng muối tạo ra trong dd là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? (Cho: S =32, O =16)
A. 9,34gam B. 8,39gam C. 9,62gam D. 8,61gam
Câu4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hoá học của hợp chất sắt(II)?
Hợp chất sắt(II)chỉ có tính oxi hoá.
Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt(II) là tính khử
Hợp chất sắt(II)vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
B và C đều đúng.
Câu5. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội , được dd X . Cho dd NaOH dư vào dd X được kết tủa Y. Kết tủa Y là:
A. Hỗn hợp Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Hỗn hợp Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Không xác định được
Câu6. Cấu hình electron của ion Fe3+(Z=26)là:
A.1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p64s23d3
C.1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63p63s23d5
Câu7. Muốn khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+,ta phải thêm chất nào sau đây vào dd chứa ion Fe3+?
A. Zn ; B. Fe ; C. Cu ; D. Cả B hoặc C đều được
Câu8. Cho 12,5gam hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Cu vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc).( Cho Zn =65, Cu = 64) Khối lượng chất rắn còn lại không bị hoà tan là:
A. 4gam B. 5 gam C. 6 gam D. 3 gam
Câu9. Cho 10gam hỗn hợp gồm Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được a lít H2(đktc) và dd X. Cho dd NaOH dư vào dd X. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 10,8 gam chất rắn (Cho Mg =24, Fe =56, O =16). Thể tích a có giá trị là:
A. 3,36lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 1,12 lít
Câu10. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng giữa Fe với Cl2?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B. Fe + Cl2 FeCl2
C. 4Fe + 3Cl2 2Fe2Cl3 D. 4Fe + Cl2 2Fe2Cl
Câu11. Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất oxi hoá-khử của hợp chất sắt(III)?
Hợp chất sắt(III)chỉ có tính oxi hoá.
Tính chất hoá học cơ bản của hợp chất sắt(III) là tính khử
Hợp chất sắt(III)vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
B và C đều đúng.
Câu12. Cho hỗn hợp Al và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội , được dd X , cho dd NaOH đến dư vào dd X được kết tủa Y. Kết tủa Y là:
A. Hỗn hợp Fe(OH)3 và Al(OH)3 B. Hỗn hợp Fe(OH)2 và Al(OH)3
C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu13. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng giữa Fe với HNO3loãng?
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)2 + 2NO + 2H2O
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + 2NO + 2H2O
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)2 + 4NO + 3H2O
Câu14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hoá học của sắt?
Sắt chỉ có tính oxi hoá.
Tính chất hoá học cơ bản của sắt là tính khử
Sắt vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
D. B và C đều đúng.
Câu15. Muốn oxi hoá Fe2+ trong dd thành ion Fe3+,ta phải thêm chất nào sau đây vào dd chứa ion Fe2+?
A. Cl2 ; B. H2 ; C. Cu ; D. B và C đều đúng
Câu 16. Cho 29,5 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư , thu được 10,08 lit khí H2 (ở đktc).(Cho: Al = 27, O = 16) Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 gam Al và 23,1 gam Al2O3 ; B. 9,1gam Al và 20,4 gam Al2O3
C. 9,8gam Al và 21,4 gam Al2O3 ; D. 8,1gam Al và 21,4 gam Al2O3
Câu 17. Nhôm bền trong nước và trong không khí vì:
Nhôm không tác dụng với nước và với oxi.
Trên bề mặt nhôm có lớp oxit rất mỏng, mịn, bền bảo vệ.
C. Trên bề mặt nhôm có lớp oxit rất xốp, bền bảo vệ.
A và B đều đúng .
Câu 18. Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt , thuốc thử duy nhất có thể đùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây?
A. dd HCl ; B. dd NaCl ; C. dd KOH ; D. A và C đúng
Câu 19. Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2?
A. Tạo kết tủa keo trắng không tan khi dư CO2 ; B. Tạo kết tủa xanh lam nhạt ;
C. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần khidư CO2 D. Không tạo kết tủa.
Câu 20. Để phân biệt các dd muối KCl , MgCl2, AlCl3 chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là :
A. Na2CO3 ; B. NaOH ; C. Ba(OH)2 D. B hoặc C đều được
Câu 21. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của nhôm với dd NaOH?
A. 2Al + 6NaOH 2Al (OH)3 + 6Na ;
B. Al + 2NaOH NaAlO2 + H2
C. 2Al + 2NaOH + 3H2O 2NaAlO3 + 3H2
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3 H2
Câu 22. Để điều chế nhôm từ Al2O3 người ta có thể:
A. Điện phân Al2O3 ở trạng thái rắn.
B. Nung nóng sau đó dùng khí CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao;
C. Điện phân Al2O3 ở trạng thái nóng chảy
D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Để phân biệt các dd: (NH4)2SO4 , Al2(SO4)3 , Fe2(SO4)3 ta có thể dùng dd nào sau đây?
A. Ba(OH)2 ; B. KOH ; C. NaOH ; D. Tất cả đều được
Câu 24. Cation M3+ có cấu hình elctrron ngoài cùng là 2p6 . M3+ là ion nào sau đây?
A. Fe3+ B. Cr3+ C. Al3+ D. Tất cả đều sai
Câu 25. Cho 17,4 gam hợp kim X gồm sắt, đồng , nhôm phản ứng hết với dd H2SO4 loãng , dư ta được 6,40 gam chất rắn và 9,856 lít khí Y(ở 27,30C; 1 atm).(Cho: Fe =56, Al = 27, Cu = 64) Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng , nhôm trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,18%; 35,5%; 32,32% B. 32,18%; 36,78%; 31,03%
C. 33,18%; 36,78%; 30,03% D. 31,18%; 36,78%; 32,04%
Câu 26. Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao , phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam sắt và 448 ml CO2(ởđktc).(cho Fe = 56, O = 16) Công thức phân tử của oxit sắt là:
A. FeO; B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
Câu 27. Một dd có hoà tan 3,25 gam muối sắt clorua, tác dụng với dd AgNO3 dư tạo ra 8,61 gam kết tủa màu trắng( cho: Ag = 108, Fe =56, Cl = 35,5). Công thức của muối sắt clorua là:
A. FeCl2 B. Fe2Cl3 C. FeCl3 D. Không xác định được
Câu 28. Cần điều chế 10,08 lít khí H2(ở đktc)từ sắt và dd HCl hoặc dd H2SO4 loãng. Chọn axit nào để phải lấy số mol nhỏ hơn?
A. HCl B. H2SO4 C. Hai axit đều có số mol bằng nhau D. Không xác địnhđược
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 2,175 hỗn hợp 3 kim loại Zn , Fe , Mg vào dd HCl dư thấy thoát ra 1,344 lít khí H2(ở đktc). Khi cô cạn dd ta thu được bao nhiêu gam muối khan ( trong các số cho dưới đây). ( Cho: Cl = 35,5)
A. 6,235gam B. 6,435 gam C. 3,215 gam D. Không thể xác định được
Câu30. Khi điện phân dung dịch KCl trong nước .ở điện cực dương (anot) sẽ :
A. Xảy ra sự oxi hoá H2O ; B. Xảy ra sự khử ion
C. Xảy ra sự oxi hoá ion D. Xảy ra sự oxi hoá ion K+
Câu 31. Khi cho kali kim loại đến dư vào dd FeSO4 , ta sẽ thu được các sản phẩm là:
A. KOH; K2SO4 và Fe B. KSO4 ,KOH, Fe(OH)2 và H2
C. KOH , H2 , K2SO4 và FeSO4 ; D. K2SO4 , KOH, Fe(OH)2 và H2
Câu 32. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta có thể :
A. Cho vào nước một lượng vừa đủ dd Na3PO4;
Cho vào nước một lượng vừa đủ dd Na2CO3 ;
Đun nước trước khi dùng.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 33. Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd Al2(SO4)3?
A. Tạo kết tủa keo trắng không tan khi dư NaOH ; B. Tạo kết tủa xanh lam nhạt ;
C. Tạo kết tủa keo trắng tan trong NaOH dư D. không tạo kết tủa
Câu 34. Trộn 100 ml dd AlCl3 1M với 350 ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là(Cho : Al = 27, H=1, O = 16)
A. 12,3gam B. 7,8gam C. 9,1gam D. 3,9gam
Câu 35. Khi điện phân dd NaCl trong nước, ở anot và catot sẽ thu được các sản phẩm oxi hóa – khử theo thứ tự là:
A. H2 và O2 B. Cl2 và H2 C. Cl2 và Na ; D. Tất cả đều sai Câu 36. Cation M2+ có cấu hình elctrron ngoài cùng là 3p6 . M2+ là ion nào sau đây?
A. Fe2+ B. Cu2+ C. Mg2+ D. Ca2+
Câu 37. Để điều chế kim loại Mg người ta có thể :
A. Điện phân dd MgCl2 ; B. Điện phân dd Mg(NO3)2;
C. Điện phân MgCl2 nóng chảy; D. Cho K kim loại tác dụng với dd MgCl2.
Câu 38. Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thổ thì hidoxit của nó có công thức là:
A.M(OH)2 B. M(OH)3 C. MOH D. Tất cả đêu sai
Câu 39. Nung nóng 29,8 gam hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi thì còn lại 25,15 gam chất rắn.( Cho: K = 39, C = 12, O = 16, H = 1) Thành phần phần trăm theo khối lượng của K2CO3 và KHCO3 trong hỗn hợp là:
A. 21% và 79% B. 18,54% và 81,46% C.49,67 % và 50,3% D. 33,8% và 66,2%
Câu 40. Tính chất hoá học cơ bản của nhôm là:
A. Dễ bị khử ; B. Dễ bị oxi hoá;.
C. Là chất oxi hoá mạnh ; D. A và C đều đúng
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11.doc