1.Có thể thu được những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm)
bằng cách:
a.Đặt đứng bình b .Đặt ngược bình
- Khí H2 - Khí amoniac (NH3)
- Khí Clo (Cl2) - Khí Hiđrosunfua(H2S)
- Khí cacbonic(CO2) - Khí Nitơđioxit(NO2)
13 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn hoá học lớp 8– thời gian: 45 phút năm học 2006-2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục gia viễn
Trường THCS
đề kiểm tra chất lượng học kì II
Môn Hoá Học Lớp 8– Thời gian: 45 Phút
Năm học 2006-2007
Câu 1.
1.Có thể thu được những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm)
bằng cách:
a.đặt đứng bình b .đặt ngược bình
- Khí H2 - Khí amoniac (NH3)
- Khí Clo (Cl2) - Khí Hiđrosunfua(H2S)
- Khí cacbonic(CO2) - Khí Nitơđioxit(NO2)
2.Cho CTHH của Natricacbonat(Na2CO3) , thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố Na, C, O lần lượt là:
A.43.4%; 11.3%; 45.3%. B.11.3%; 43.4%; 45.3%.
C.44%; 11%; 45%. D.45.3%; 11.3%; 43,4%.
3.Những chất nào sau đây được dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm:
A.KClO3 ; Fe3O4 và không khí B.KClO3; H2O và không khí
C.KClO3; KMnO4 D. KMnO4; H2O và không khí
E. KClO3; KMnO4; Fe3O4
Câu 2. Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết thuộc loại phản ứng nào đã học.
a.KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
…………………………………………………………………………………………….
b.H2 + O2 H2O
…………………………………………………………………………………………….
c. CaO + CO2 CaCO3
…………………………………………………………………………………………….
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
……………………………………………………………………………………………
e.H2O + P2O5 H3PO4
……………………………………………………………………………………………..
f. HgO Hg + O2
…………………………………………………………………………………………….
Câu 3.Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao.
a.Tính số g Fe và thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để điều chế được 4,64g oxit sắt từ .
b.Tính số g Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên. Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và hiệu suất là 100%.
(Fe =56; O =16; Mn =55; K =39; Na =23; C =12)
đáp án + biểu điểm chấm môn hoá học 8
Câu 1.(3đ)
1. a. đặt đứng bình : Khí Clo (Cl2), khí Cacbonic(CO2), khí Nitơđioxit(NO2) (0,75đ)
b .đặt ngược bình: Khí H2 , khí Amoniac (NH3), khí Hiđrosunfua(H2S) (0,75đ)
2. A (0,75đ)
3. C (0,75đ)
Câu 2. (3đ)
a.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân huỷ (0,5đ)
b.2H2 + O2 2H2O Phản ứng hóa hợp (0,5đ)
c. CaO + CO2 CaCO3 Phản ứng hóa hợp (0,5đ)
d. 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3 H2O Phản ứng phân huỷ (0,5đ)
e.3H2O + P2O5 2H3PO4 Phản ứng hóa hợp (0,5đ)
f. 2HgO 2Hg + O2 Phản ứng phân huỷ (0,5đ)
Câu 3. (4đ)
a. nFeO = =0.02 (mol) (0.25đ)
3Fe + 2O2 Fe3O4 (0.5đ)
3(mol) 2(mol) 1 (mol)
x(mol) y(mol) 0.02 (mol)
x =0.06 (mol) (0.5đ)
y = 0.04 (mol) (0.5đ)
mFe p.ư = 0,06 . 56 = 3,36g (0.25đ)
VO(đktc) = 0,04 . 22,4 = 0,896 l (0.5đ)
b.
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0.5đ)
2 (mol) 1 (mol)
x (mol) 0.04 (mol)
x =0.08(mol) (0.5đ)
mKMnO = 0,08 . 158 = 12,64g (0.5đ)
Hướng dẫn chấm :
Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
PTPƯ không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm của PT đó.
PTPƯ viết sai CTHH của sản phẩm hoặc chất tham gia thì không cho điểm .
Bài chấm xong làm tròn đến 0.25 điểm.
Phòng giáo dục gia viễn
Trường THCS Gia Hoà
đề kiểm tra chất lượng học kì II Môn Hoá Học– Lớp 9 – Thời gian: 45 Phút
Năm học 2006-2007
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Có 4 dung dịch: NaOH, HCl, Na2SO4, BaCl2. Hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 dung dịch .
A. Nước và quì tím. C. Quì tím và dd BaCl2
B. dd NaOH và quì tím D. Quì tím và dd HCl
2.Có 4 kim loại : A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học .Biết rằng
- A và B tác dụng với dd H2SO4 loãng giải phóng khí H2
- C và D không có phản ứng với dd H2SO4 loãng
- A tác dụng với dd muối của B và giaỉ phóng B.
- C tác dụng với dd muối của D và giaỉ phóng D.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều độ hoạt động hoá học giảm dần)
a. A,B,C,D b. B,A,C,D
c. A,B,D,C d. B,A,D,C
3.Cho các PTPƯ .
a. MnO2 + X MnCl2 + Cl2 + H2O
b. Cl2 + Y FeCl3
c. FeCl3 + Z NaCl + Fe(OH)3
d. NaCl + T NaOH + H2 + Cl2
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. FeCl3, Fe, H2O, NaOH B. Fe, Cl2, H2, NaOH
C.MnCl2, H2O, NaOH, H2 D. HCl, Fe, NaOH, H2O
Câu 2:Viết PTHH biẻu diễn sự chuyển đổi sau đây.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Cho 139.2g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc dư thu được 1 lượng khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào 1l dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. (bằng thể tích dung dịch HCl)
(Mn = 55, O = 16, Na = 23, H =1 , Cl = 35.5)
đáp án + biểu điểm chấm hoá học 9
Câu 1. (3đ)
1. C (1đ)
2. A (1đ)
3. D (1đ)
Câu 2. (3đ)
4 Al + 3O2 2Al2O3 (0.5đ)
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (0.5đ)
AlCl3 + 3NaOHđủ Al(OH)3 + 3NaCl (0.5đ)
2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O (0.5đ)
Al2O3 2 Al + 3O2 (0.5đ)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 (0.5đ)
Câu 3.(4đ)
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) (0.5đ)
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (2) (0.5đ)
nMncll = = 1.6 (mol)
nNaOH = 1 .4 = 4(mol)
Theo PTPƯ(1) nCl = nMnO = 1.6 (mol)
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Trước phản ứng: 1.6 (mol) 4(mol)
phản ứng: 1.6 (mol) 3.2(mol) 1.6 (mol) 1.6 (mol)
Sau phản ứng : 0 (mol) 0.8(mol) 1.6 (mol) 1.6 (mol)
nNaOHdư = 0.8(mol)
nNaCl = 1.6 (mol)
nNaClO = 1.6 (mol)
CMdd NaOH dư = = 0.8(mol/l)
CMdd NaCl = = 1.6 (mol/l)
CMdd NaClO = = 1.6 (mol/l)
Hướng dẫn chấm :
Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
PTPƯ không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa ssố điểm của PT đó.
PTPƯ viết sai CTHH của sản phẩm hoặc chất tham gia thì không cho điểm .
Bài chấm xong làm tròn đến 0.25 điểm.
Gia Hoà, ngày ……tháng 12 năm 2006
TM BGH Tổ trưởng kiểm định đề người ra đề
Phòng giáo dục gia viễn
Trường THCS Gia Hoà
đề tuyển sinh vào lớp 10 đại trà Môn hoá học - Năm học :2006-2007
Thời gian làm bài 150 phút
Câu1: Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
1/ Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với dãy các chất sau:
A. CO2, Cu, HCL, NaOH B. HCL, KCL, SO3 , CuSO4
C. CO2 , AL , HNO3 , MgCL2 D. H2SO4 , FeCL3 , FeO , SO2
2/ Khi đốt cháy lần lượt các chất :metan ,etilen ,rượu ,etylic thì sản phẩm tạo thành là :
A. CO2 B.H2O C. CO2 , H2O , O2 D. CO2, H2O
3/ Hai chất sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dung dịch
A .HCL và Na2CO3 B .K2SO4và KNO3
C. HCL và Ca(HCO3)2 D .NaOH và FeSO4
Câu2: Cho các chất sau: Na, Na2O, Mg(OH)2 , C2H5ONa, H2O, C6H12O6 , (-C6H10O5-)n , hãy điền các chất thích hợp vào chỗ ........và hoàn thành phương trình phản ứng:
A .C2H5OH + .................+ H2
B .CH3COO + .................+ (CH3COO)2Mg
C . nH2O + ........nC6H12O6
Câu3 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau:
C6H12O6 C2H5OHCH3COOHCO2Ca(HCO3)2CaCO3CaCL2
Câu4 : Haỹ trình bầy cách nhận biết 6 lọ mất nhãn , chứa các chất sau : BaCO3 ,BaSO4 , NaCL , Na2SO4 , NaOH , CuSO4
Câu5 : Hoà tan hoàn toàn 14,2 g hỗn hợp C gồm MgCO3và muối các bon nát của kim loại R vào a xít HCL 7, 3% vừa đủ thu được dung dịch D và 3,36 l khí CO2(đktc) . Nồng độ MgCL2 trong dung dịch D bằng 6,028%
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b)Xác định kim loại R và thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong C
c) Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch D ,lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung ?
(NTK :Mg=24 ,CL=35,5 ,C=12 ,O=16 ,H=1 ,Fe=56 ,Cu=64 ,Zn=65 ,)
đáp án – biểu điểm ts lớp 10 đại trà Câu1:(1,5đ)
1.C 0,5đ
2.D 0,5đ
3.B 0,5đ
Câu2: (1,5đ) A:2C2H5OH + 2Na2C2H5OH + H2 0,5đ
B: CH3CO OH + Mg(OH)2 H2O +(CH3CO OH)2Mg 0,5đ
C: (-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 0,5đ
Câu3: (2,5đ)
1 C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH 0,25đ
2. C2H5OH + O2 CH3CO OH + H2O 0,25đ
3. 2CH3CO OH + Na2CO3 2CH3CO ONa + H2O +CO2 0,5đ
4. 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 0,25đ
5. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O 0,5đ
6. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 0,5đ
7Ca(HCO3) + 2HCL2 CaCL2 + 2H2O + 2CO2 0,25đ
Câu 4: (1,25đ)
- Đánh dấu lần lượt từng chất, lấy mỗi chất một ít để làm thuốc thử
- Hoà tan lần lượt từng chất vào H2O
+ Không tan: BaCO3 ,BaSO4 (Nhóm 1) 0,125đ
+ Tan: NaCL , Na2SO4 , NaOH , CuSO4 (Nhóm 2) 0,125đ
+ Dung dịch cho màu xanh lam: CuSO4)
- Cho lần lượt dung dịch HCl vào từng chất ở nhóm 1, chất nào tan ra và cho khí bay lên thì đó là BaCO3
BaCO3(n) + 2HCl(dd) đ BaCl2(dd) + H2O(l) + CO2(k) ) 0,25đ
Không có hiện tượng xảy ra đó là : BaSO4 0,125đ - Cho quỳ tím vào 3 dd còn lại ở nhóm 2
+ Quỳ tím hoá xanh: NaOH 0,125đ + Quỳ tím không đổi màu: NaCl và Na2SO4 0,125đ Cho dd BaCl2 vào 2 dung dịch
dd nào có kết tủa trắng: dd Na2SO4 0,125đ Na2SO4 (dd) + BaCl2 BaSO4 (r) + 2 NaCl (dd) 0,125đ Dd nào không có hiện tượng xảy ra : NaCl 0,125đ Câu 5: (3,5đ)
Gọi công thức muối Cácbonát của kim loại R là R2(CO3) 0,125đ
a. MgCO3 + 2HCl đMgCl2 + H2O + CO2ư (1) 0,125đ R2(CO3)x + 2xHCl đ2KClx + x CO2ư+x H2O (2) 0,125đ
b. Theo PTPƯ ta có:
0,125đ 0,125đ ) 0,25đ
0,125đ
Theo PTPU (1) ta có:
0,125đ
0,25đ
Theo PTPU (2) ta có:
0,25đ
x
1
2
3
R
28
56
(thoả mãn)
84
R = 56 là kim loại Sắt Fe 0,125đ 2NaOH (dd) + MgCl2 (dd) đ Mg(OH)2 (r) + 2NaCl (dd) (3)
2NaOH (dd) + FeCO2 (dd) đ Fe(OH)2 (r) + 2NaCl (dd) (4)
Mg(OH)2 MgO + H2O (5) 0,5đ 4Fe(OH)2 + O2 đ Fe2O3 + 4H2O (6)
Theo PTPU (3) và (4) ta có:
0,25đ
Theo PTPU (4) và (6) ta có:
0,5đ
* Hướng dẫn chấm chung:
+ Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ PTPU chưa cân bằng hoặc cân bằng sai cho nửa số điểm của PTPU đó.
+ Điểm của toàn bài sau khi chấm làm tròn đến 0,125đ.
Phòng giáo dục gia viễn
Trường THCS Gia Hoà
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
Môn Hoá Học – Thời gian: 150 Phút
Năm học 2006-2007
Câu I. Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành các PTPƯ dưới đây.
1. X1 + X2 Br2 + MnBr2 + H2O
2. X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4
3. A1 + A2 SO2 + H2O
4. B1 + B2 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O
5. Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O
6. D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
7. CxHy(COOH)2 + O2 CO2 + H2O
8. KHCO3 + Ca(OH)2 G1 + G2 + G3
9. Al2O3 + KHSO4 L1 + L2 + L3
Câu II.
1. Cho V lit khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dd chứa hỗn hợp KOH 1M và Ca(OH)2 0,75M thu được 12g kết tủa.Tính V ?
2. Hiđrocacbon A có khối lượng phân tử bằng 68 đvC. A phản ứng hoàn toàn với H2 tạo ra B.Cả A và B đều có mạch C phân nhánh. Viết CTCT các chất . Trong số các chất đó , chất nào dùng để điều chế ra cao su? Viết PTPƯ.
Câu III. Hoà tan a (g) kim loại M có hoá trị không đổi vào b (g) dd HCl được dd D. Thêm 240 g dd NaHCO3 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với lượg HCl còn dư , thu được dd E trong đó có ồng độ % của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dd NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa , rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16 g chất rắn. Viết các PTPƯ. Xác định kim loại M và nồng độ % của dd HCl đã dùng.
Câu IV. A là dd H2SO4, B là dd NaOH
1. Trộn 50 ml dd A với 50 ml dd B được dd C. Cho quì tím vào dd C thấy có màu đỏ. Thêm từ từ 20 ml dd NaOH 0,1M vào dd C thấy quì tím trở lại mầu tím.
2. Trộn 50 ml dd A với 100 ml dd B được dd D. Cho quì tím vào dd D thấy có màu xanh.
Thêm từ từ 20 ml dd HCl 0,1M vào dd C thấy quì tím trở lại mầu tím.
Tính nồng độ mol/l các dd A, B.
Câu V. Chia hỗn hợp A gồm rượu etylic và rượu X (CnHm(OH)3) thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 15,68l H2(đktc) .Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84lCOvà 39,6g H2O
Tìm CTPT, viết CTCT của rượu X, biết rằng mỗi nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với 1 nhóm OH
(H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, Ca = 40, K = 39, Cl = 35.5, Mg = 24)
đáp án biểu điểm chấm
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
Môn hoá học
Câu 1: 2,25đ:Mỗi PTPƯ đúng được 0,25đ
1. MnO2 + 4HBr (đặc) Br2 + MnBr2 + 2H2O
2. SO2 +Cl2 + H2O 2HCl + H2SO4
3. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
4. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 NH3 + Ca(NO3)2 + 2H2O
5. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 4H2O
6. 2 KMnO4 + 10NaCl +8 H2SO4(đặc) 5Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 +5Na2SO4 +8H2O
7. CxHy(COOH)2 + () O2 ()CO2 + H2O
8. KHCO3 + Ca(OH)2 (dư) Ca CO3 + KOH + H2O
9. Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
Câu 2:2đ
1. (1đ)
0,125đ
+ Nếu chỉ tạo một muối CaCO3 thì;
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O (1)0,125đ
0,12mol 0,125đ
0,125đ
+ Nếu tạo2 muối thì:
KOH + CO2 KHCO3 0,125đ
0,2mol 0,2mol
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O 0,125đ
0,12mol 0,12mol 0,12mol
Ca(OH)2 + CO2 đ Ca(HCO3)2 0,125đ
(0,15 - 0,12)mol 0,6mol
V 0,125đ
2. Hiđrocacbon A có dạng: CxHy
Theo giả thiết : 12x + y = 68 với y Ê 2x + 2 0,125đ
đ x = 5 ; y = 8
Vậy ta có : C5H8 0,125đ
Hiđrô hoá hoàn toàn A tạo ra B có công thức : C5H12 0,125đ
Công thức cấu tạo của B:
+ CH3-CH2- CH2- CH2- CH3
+ CH3-CH(CH3)- CH2- CH3 +(CH3)2C(CH3)2 0,125đ
Công thức cấu tạo của A:
+ CH º C - CH2 – CH2 - CH3 0,125đ + CH2 = CH - CH2 – CH = CH2 0,25đ
+ CH3 – C º C – CH2 – CH3 + CH2 = CH - CH = CH – CH3
+ CH3 – CH(CH3) - C º CH + CH2 = C = CH – CH2 – CH3
+ CH2 = C = C(CH3) – CH3
+ CH2 = C(CH3) - CH = CH2 + CH3 – CH = C = CH – CH3
Trong số các chất A, chất có cấu tạo CH2 = C(CH3) - CH = CH2 dùng để điều chế cao su
đ nCH2 = C(CH3) - CH = CH2 (-CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n 0,125đ
Câu 3: (2đ)
Gọi hoá trị của kim loại M là n 0,125đ
2M + 2nHCl đ 2MCln + nH2ư 0,125đ
NaHCO3 + HCl đ NaCl + CO2ư + H2O 0,125đ
0,2mol 0,2mol 0,2mol
đ 0,375đ
MCln (dd) + nNaOH (dd) đ M(OH)n (r) + nNaCl (dd) (3) 0,125đ
2M(OH)n M2On + nH2O (4) 0,125đ
Theo PTPU (3) và (4) ta có:
0,125đ
Theo bài ra ta có:
0,125đ
n
1
2
3
M
12
24
(thoả mãn)
36
Vậy kim loại M là Mg. 0125đ
Ta có:
0,25đ
Theo PTPU (1) và (2) ta có:
0,375đ
Câu 4: (1,75đ)
Gọi x là nồng độ mol/l của 50ml ddH2SO4
Gọi y là nồng độ mol/l của 50ml ddNaOH
0,25đ
1. 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 +2H2O (1) 0,125đ
ddC làm quỳ tím có mầu đỏ đđủ H2SO4
trong 20mol ddNaOH 0,1M đ 0,125đ
Theo PTPU(1)
đ 0,375đ
2. Số mol NaOH trong 100ml là:
nNaOH = 0,1y (mol) 0,125đ
Dung dịch D làm quỳ tím có màu xanh đ dd NaOH
NHCl = 0,02.0.1 = 0,002 mol 0,125đ
NaOH + HCl đ NaCl + H2O 0,125đ
0,02mol 0,02mol
đ nNaOH dư = 0,02mol 0,125đ
Theo bài ra ta có: 0,1y = 0,002 + 2.0,05x (3) 0,125đ
Kết hợp (2) và (3) ta có hệ sau:
0,125đ
đ CM dd A = 0,06mol/l CM dd B = 0,08mol/l 0,125đ
Câu 5: (2đ)
2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5Na + H2 (1) 0,125đ
2CnHm(OH)3 + 6Na đ 2Cn Hm(ONa)3 + 3H2 (2) 0,125đ
C2H5 + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O (3) 0,125đ
2CnHm(OH)3 + O2 đ 2nCO2 + (m + 3)H2O (4) 0,25đ
Gọi số mol của 2 rượu là a và b ta có: 0,125đ
Theo PTPU (1) và (2) : 0,5a + 1,5b = 0,7 0,125đ
đ a + 3b = 1,4 đ b =
Theo PTPU (3) và (4) : 2a + nb = 1,6 đ b(6 - n) = 1,2 0,125đ
đ 0,375đ
vì có 3 nhóm OH nên n ³ 3 0,125đ
do đó n = 3; b = 0,4; a = 0,2 0,25đ
đ m = 5 0,125đ
Vậy công thức của X là : C3H5(OH)3 0,125đ
Hay là : CH2OH – CHOH – CH2OH 0,25đ
* Hướng dẫn chấm chung:
+ Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ PTPU chưa cân bằng hoặc cân bằng sai cho nửa số điểm của PTPU đó.
+ Điểm của toàn bài sau khi chấm làm tròn đến 0,125đ.
File đính kèm:
- De kiem tra hoa 8 hoc ky II.doc