Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 lớp 1
Bài 1: Điền l hay n:
.âng đỡ .ung linh
leo .úi .ơ đỏ .íu kéo
Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s
dòng xông quả sung
lá sả xôi xắn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
PGD ĐÔNG HƯNG
Trường Tiểu học Đông Hoàng
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1
)
 Họ và tên:………………………………….. Lớp: …..
I. Vần 
 II. Tiếng từ 
III. Câu
Bài tập
Bài 1: Điền l hay n:
 ….âng đỡ ….ung linh 
 leo ….úi ….ơ đỏ ….íu kéo
Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s
 dòng xông quả sung
 lá sả xôi xắn 
 
PGD ĐÔNG HƯNG
Trường Tiểu học Đông Hợp
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1
Năm học 2008- 2009
Môn Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút )
 
 Họ và tên:………………………………… Lớp:…………
 Bài 1: Tính:
 2 -9 + 8 6	10
+7 6 2 - 4 - 7
…. ….. …. ….. …..
Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s
 5 + 4 = 9 8 – 6 = 2 10 – 3 = 8
7 + 2+ 1= 10 8 -3 + 2 =5 
Bài 3: Điền số:
 4 + = 5 8 - = 6
10 - = 4 3 + = 6
Bài 4: Điền >, < , =
5 + 4 …..6 8- 5 ….. 	3	
9 – 7……6 + 3 7 + 1 …..6 + 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Bài 6: Hình bên có ….. hình tam giác 
 
Phòng giáo dục đông hưng
Trường tiểu học đông hoang
Môn : Toán I
( 35 phút làm bài)
Kiểm tra định kỳ cuối học kì 1
Năm học : 2008 – 2009
Họ và tên.............................................Lớp.............
 Bài 1: 2 điểm :
a.Viết theo mẫu :
x x
x x
x
x x x x
x x x x
 x x 
 x 
 x x x
 x x x
 x x 
 x x
 
 
 4 .............. ....... ............ .................. ............
b. Viết các số: 7,3,1,5,10,8:
- Theo thứ tự từ bộ đến lớn ........................................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bộ ........................................................................................
Bài 2: 2 điểm :
+ 
a.Tính :
- 
+
-
+
 4 8 6 10 0
 3 4 0 9 9
b.Đúng ghi Đ, sai ghi S :
2+ 4 = 6 3+ 5 – 6 = 1
7 -2 = 4 9- 2 – 3 = 5
Bài 3: 3 điểm :
a.Điền số vào 
-
	
4+ 	 = 9	7-	 = 2	 10 = 	 2+5 < < 10
b.Điền dấu >,< , = vào trống .
2+ 5 8	6 10 – 5	 8+ 0 4+ 4 3+ 4- 2 10- 7+1
 Bài 4: 1,5 điểm :
Viết số thích hợp vào ô trống 
 Có : 10 quả cam .
 Biếu bà : 4quả .
 Còn lại.....quả cam ?
 Phòng giáo dục Đông Hưng Kiểm tra học kì I năm học 2008- 2009
 Trường tiểu học Đông hoàng Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 
 ( Thời gian làm bài 40 phút ) 
 Họ và tên : ………………………………………………. Lớp : ……………..
 I . Bài viết (8đ) 
 1 / Viết vần : 
 
 2/ Viết từ ngữ : 
3/ Viết câu :
II. Bài tập : (2đ) 1/ Đúng ghi ( Đ ), sai ghi (S ) vào ô trống 
 sao đêm Ê , lưới liềm Ê , nhóm nửa Ê , xay bột Ê , nương dẫy Ê 
 2/ Điền ra hay da : ........dẻ ......... vào 
 3/ Điền ch hay tr : .........e nắng cây ........e 
 4/ Điền ac hay at : chú b....'...... hạt c....'.... 
Phòng giáo dục Đông Hưng Kiểm tra học kì I năm học 2008 - 2009 
 Trường tiểu học Đông Động Môn : Toán - Lớp 1 
 ( Thời gian làm bài 40 phút ) 
 Họ và tên : ………………………………………………. Lớp : ……………..
 
 Bài 1 : ( 3đ) Tính : 
 a) 2 4 7 10 9 
 + + + - - 
 6 5 0 3 2
 …….. ……. ……. ……. ……
 b) 3 + 5 + 1 = ................... 10 - 9 + 8 = ……...........
Bài 2 : ( 2đ) a) Điền số : 
 4 + …. = 8 ….. + 1 = 6 8 - …… = 3 7 = …. - 2 
 b) Điền dấu : > , < , = 
 2 + 3 Ê 6 5 + 2 Ê 2 + 5 9 - 4 Ê 4 7 - 3 Ê 6 - 2 
 Bài 3 : ( 2,5đ) a) Nối Ê với số thích hợp : 
 o Ê > 4 + 2 
 p Ê < 7 - 0 
 q Ê > 7 + 0 
 b) - Khoanh vào số lớn nhất : 7 ; 5 ; 9 ; 3 ; 6 ; 8 
 - Khoanh vào số bé nhất : 6 ; 1 ; 7 ; 4 ; 0 ; 10 .
 Bài 4 ( 2,5đ) a ) Viết phép tính thích hợp : 
 Việt có : 5 bông hoa 
 Hùng có : 4 bông hoa 
 Hỏi hai bạn có ? bông hoa 
 b) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : 
 Hình vẽ bên có : A . 5 hình tam giác 
 B . 6 hình tam giác 
 D. 8 hình tam giác C . 7 hình tam giác . 
 
Trường Tiểu học Đông Các 
Đề kiểm tra kỳ I (Năm học 2008- 2009)
Mụn tiếng việt Lớp 1
I. Kiểm tra đọc:
 1, Đọc thành tiếng cỏc vần: am, ot, yờm, iờng, ich
 2, Đọc thành tiếng cỏc từ ngũ: đồ chơi, yờu cầu, cỏi vừng, vầng trăng, đỡnh làng.
 3, Đọc thành tiếng cỏc cõu:
 Những bong cải nở rộ nhuộm vàng cả cỏnh đồng. Trờn trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. Kiểm tra viết:
 1, Vần: ai, om, uụng, õu, ờnh
 2, Từ ngữ: tờ bỡa, dũng sụng, rặng dừa, sạch sẽ, thước kẻ.
 3, Cõu: Mẹ, mẹ ơi cụ dạy
 Phải giữ sạch đụi tay
 Bàn tay mà dõy bẩn
 Sỏch ỏo cũng bẩn ngay.
 Bài tập:
1, Nối ụ chữ cho phự hợp
 sỏch vở
Em rất thớch
 thỡ phải xin lỗi
 đi học
Cú lỗi
Bộ giữ gỡn
 
	
2, Điền vần vào chỗ chấm:
 iờn hay yờn: đốn đ…….. ; …… vui
 Oi hay ụi : chừ x……. ; chim b….. cỏ
 
Phòng GD&ĐT Đông Hưng
Trường tiểu học Đông Các
Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I. môn Toán .Năm học 2008- 2009
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: Viết theo mẫu:
 
 
 
 
2
hai
 ......
 ......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
 .......
Bài 2: Viết các số: 7, 4, 1, 3, 9
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..........................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.......................................... 
Bài 3: Tính:
a)
 7
 6
 5
 3
 .......
+
-
+
-
+
 2
 4
 0
 3
 .......
...... ...... ...... ...... 8
b) 5 + 2 + 1 = 6 – 0 - 6 =
Số ?
Bài 4 : 
7 + = 9
10 - = 5
 + 4 < 6
 5 = +
Bài 5: ( > < =)?
 6 3 5 – 5 5 7 – 3 3 + 1
bài 6: Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 5 quả
Thêm : 2 quả
Có tất cả ..... quả ?
b) Hà có 8 nhãn vở, hà cho bạn 2 nhãn vở. Hỏi hà còn lại mấy nhãn vở?
Bài 7: Hình vẽ bên có :
.......... hình vuông 
.......... hình tam giác 
Phòng gd đông hưng
Trường tiểu học đông huy
Kiểm tra cuối học kỳ I. năm học 2009 – 2010
Môn : Tiếng việt lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
I/ Bài viết(8điểm)(thời gian làm bài 25 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết chữ cỡ 2 ly ( thời gian 25 phút)
Bài 1: Viết vần(2đ)
ưu, uôn, ăng, ênh, ươu, uông, ay, iên, iêng, anh.
Bài 2: Viết từ ngữ (2đ)
nghĩ ngợi, , thầy giáo, học sinh, kính trọng.
Bài 3 : Viết câu ( 4 điểm) 
Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
II/ Bài tập (2điểm)( Thời gian làm bài 15 phút) 
Bài 1. Điền l hay n : 
.…ên ....on mới biết …on cao
….uôi con mới biết công …ao mẹ thầy .
Bài 2. Điền iên hay yên
ơ	/
Bãi b…’. , …….. xe ; đàn k……. , …….. vui, công v…….
Bài 3: Điền từ ngữ
ừ
ẫ
á
 
 …
…………. 
Phòng gd đông hưng
Trường tiểu học đông huy
Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2009 – 2010
Môn : Toán lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên HS:………………………………….…………..…lớp…………..……số BD……………….
Bài 1: a/Viết số:
ủủủủủ
ủủủủủ
ủủủủ
ủủủủ
ủủủ
ủủủủ
ủủủ
ủủ
ủủủ
Mẫu :…3……	……………. ……………… …………… ………………
b/ Cách đọc số: mẫu: 3:…ba…. ; 5:………… ; 10:………… ; 7:………; 9:………….
c/ Khoanh vào số lớn nhất : 3 , 6 , 10 , 9
d / Khoanh vào số bé nhất : 1 , 7 , 5 , 0
Bài 2: a/ Tính:
 
-
-
+
+
 3 9	0	10
 4 5	7	 5
………….	…….	.…….	…….
b/ Nối dãy tính với số thích hợp:
8 – 3 + 0
2
5 + 3 – 6
3
2 + 6 – 4
4
8 – 7 + 2
5
Bài 3: a/ Điền số vào chỗ trống:
c - 2 = 5
7 - c = 2
1 > 10 – c
1 + 2 + c < 6 + 1 - 3
b/ Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ trống:
 4 ……..1…….3 = 6 10 …..5….2 9
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a/ Có: 1chục bút chì
Đã dùng : 4 bút chì.
Còn lại :……..bút chì
b/ Có : 5 bạn trai
 Có : 4 bạn gái
 Có tất cả………bạn
Bài 5: Khoanh vào trước ý trả lời đúng:
Hình bên có:
2 hình vuông 4 hình tam giác
2 hình vuông 5 hình tam giác
3 hình vuông 5 hình tam giác
8
Bài 6: Điền số
	-3	+ 2	 +2 + 1 - 5
 ……………. ………………
phòng GD&ĐT đông hưng
trường tiểu học đông tân
Môn: Tiếng việt 1
(40 phút làm bài)
Đề kiểm tra ĐịNH Kỳ CUốI HọC kỳ I
Năm học: 2009-2010
Họ và Tên: .........................................
Lớp:.....................
Số báo danh:.........	
I) Bài viết : ( 8 điểm ) Giáo viên đọc cho học sinh viết cỡ chữ 2 li
 (thời gian 30 phút )
1) Viết vần (2 điểm): 
 anh , ui , ai , uông , ênh , ay, ưu , uôn , au, uôt .
2)Viết từ ngữ ( 2 điểm): 
 Thuộc bài, dòng kênh , ngọn gió , lau sậy, nhảy dây. 
3)Viết câu (4 điểm) : 
 Ai trồng cây 
 Người đó có tiếng hát 
 Trên vòm cây 
 Chim hót lời mê say .
II)Bài tập : (2 điểm) 
1) Khoanh tròn vào chữ cái trước từ em cho là đúng chính tả :
 A. yểu điệu ; B . níu lo ; C . khuôn mặt 
 
 D .vườn cây ; E .rừng núi ; G. lương lúa 
 2) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm ?
_ iên hay iêm: t……….chủng ; thiếu n……
_ ai hay ay : m …….. trường ; th ……giáo
-Điền "nên" hay " lên" :
Một cây làm chẳng ……non
Ba cây chụm lại …….hòn núi cao.
phòng GD&ĐT đông hưng
trường tiểu học đông tân
Môn: Toán 1
(40 phút làm bài)
Đề kiểm tra ĐịNH Kỳ CUốI HọC kỳ i
Năm học: 2009-2010
Họ và Tên: .........................................
Lớp:.....................
Số báo danh:.........	
Bài 1( 2 điểm ) :
a) Viết số hoặc dấu thích hợp vào ô tổng theo mẫu sau :
x x x
 
x x x 
 x x 
xx x x
xx x x
xx x x
xxxxx
xxxxx
 3
 2
 7
 6
 b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự :
 - Từ lớn đén bé :………………………............................................. 
 - Từ bé đến lớn :……………………………………………………
Bài 2 ( 2 điểm) Tính: 
 a ) 
 1 8 5 10 7
 + - + + - 
 6 3 4 0 4
b ) 2 + 2 = 3 + 0 = 5 – 6 +2 =
c )Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng .
 A. 3 + 2 = 6 B. 6 +3 – 9 = 0
 C. 4 – 3 = 1 D. 7 – 3 + 4 = 7
Bài 3 (2 điểm ) a)Điền số thích hợp vào ô trống .
3 + o =10 o - 3 = 5 8 - o = 2 o = o - 1
b) Điền dấu ( .> ,< , = )
2 + 4 o 7 ; 6 o 6 – 0 ; 1 + 5 o 5 – 0 ; 4 + 5 o 5 + 4 
Bài 4 (1 điểm ) Hình bên có .
o Tam giác.
o Hình vuông 
 o Hình tròn
Bài 5 : a ) Viết phép tính thích hợp 
- có : 7 cái nhãn vở 
- cho : 3 cái nhãn vở 
 còn lại …….nhãn vở ? 
 
 b ) Điền số để được phép tính đúng :
 + - = - +
 
 
I/ Bài viết: 	Thời gian (20 – 25) phút. 	
1/ Viết vần: (2điểm) ua, ay, ach, yêu, ênh.
2/ Viết từ ngữ: (4điểm) Nải chuối, sạch sẽ, con hươu, cánh buồm, nương rẫy
3/ Viết câu: (4điểm)
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
II/ Đọc hiểu:
1/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
- iu hay iên: 	Cái r _…, cái d _…, b / ….bà.
- ăt hay ăc: 	g….hái, đánh gi…., b/…..sâu.
2/ Nối ô chữ cho phù hợp:
Quả ớt 	học hát
Cô dạy em 	rất cay
Hai với hai 	là bốn
III/ Bài đọc: (Học sinh cầm đọc)
1: Ây, iết, ướt, ac, eo.
2: Con trâu, nương rẫy, gạch ngói, con yểng, cánh diều.
3: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
phòng GD&ĐT đông hưng
trường TH Đông á
kiểm tra cuối học kỳ I
Môn: toán 1	
Thời gian làm bài: (40 phút)
1/Viết:
A/ Các số từ 10 đến 0.
………………………………………………………………………………………
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0
0 0
0
 0
 0
B/ Theo mẫu: 
 3 ……… ……… .…….
C/ Cách đọc số:
 1: Một, 3……… 6……….. 9……….. 10……….
2: Tính:
a/ 	3	9	8	 	9
 + 	 - 	 - 	 +
6	5	7	0
 …….. …….. …….. ……..
b/ 6 + 4 =……… 9 – 3 + 1 =………. 10 + 0 – 4 =……….
3/ Viết các số: 7, 4, 1, 9.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………….
4/ Số: 	* + 4 = 9 	7 - * = 3	
* + 10 = 10	2 + * = 7
5/ Viết phép tính thích hợp.
A/ Có: 9 quả
 Cho: 4 quả
 Còn: …….quả
B/ Hình bên có
……hình vuông.
……hình tam giác.
 Phòng gd - ĐT đông hưng
 Cu.m : 6
******c&d******
Đề kiểm tra cuối học kì I 
Năm học 2009 - 2010
Môn tiếng việt lớp 1
(Thời gian 40 phút làm bài)
I) Bài viết. ( 8 điểm) .
Giáo viên đọc cho học sinh viết chữ cỡ 2 li( thời gian 25 phút) . 
1)Viết vần ( 1 điểm).
 ua, uông , iêu , inh, ang, ăn , êu, ât, yên , ao .
2) viết từ ngữ ( 3 điểm).
 đàn bướm , hương thơm , mầm non , cá biển, con vượn , lá mía.
3)Viết câu( 4 điểm).
Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao.
II) Bài tập : ( thời gian làm bài 15 phút)( 2 điểm)
Đúng ghi( Đ) , sai ghi (S) vào ô trống.
 biếu cổ chẻ lạt gồ ghề quả tranh
 long lanh trời sanh biển lặng tấm nòng
 leo trèo nương dãy 
Phòng GD- ĐT Đông Hưng
Trường T H Đông Kinh 
đề kiểm tra chất lượng học kì I
Năm học 2009-2010
môn : Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Đề số 2
I /Bài Viết :( 8điểm ) 
Giáo viên đọc cho học sinh viết .
1. Viết vần : ( 2 điểm )
oi , êu , ươn , ây , uôt , âng , inh , ong , ang , un .
2, Viết các từ ngữ ( 2 điểm ) 
yên vui , quả trám , vầng trăng , máy bay , vườn nhãn .
3, Viết câu ( 4 điểm ) 
 Gió từ tay mẹ 
 Ru bé ngủ say 
 Thay cho gió trời 
 Giữa trưa oi ả 
.
II/ Bài tập ( 2 điểm ) 
Chọn âm , vần tiếng thích hợp điền vào chỗ trống .
1, l hay n ( 0,6 điểm)
 ..ời .....ói chẳng mất tiền mua 
 ..ựa ...ời mà ...ói cho vừa ..òng nhau .
2, ui hay ưi ( 0,6 điểm )
dãy n..´..., g...’..thư , v...chơi , ng..’..mùi , t..’..thân , ch.... qua.
3, Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 0,8 điểm)
ngay ngắn o ý ngiã o
chang vở o khẩu trang o
Phòng GD- ĐT Đông Hưng
Trường T H Đông Kinh 
đề kiểm tra chất lượng học kì I
Năm học 2009-2010
môn : Toán Lớp 1( Đề Số 2)
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: (2điểm):
a, Viết theo mẫu 
3 ....... ............ .............. .............
 Ba. ........... ............. .............. ............. 	b, Viết tiếp vào ô trống .
1
2
5
10
	Bài 2 ( 2 điểm ) :
a, 6 5 9 7 
 + +
 3 2 4 3
.....................................................................................
b, 3 + 5 = 7 - 0 = 
 4 + 4 - 6 = 8 - 2 - 5 = 
Bài 3 ( 2 điểm ) :Đúng ghi Đ , sai ghi S vào 
 2 + 7 = 8 8 - 4 = 4 
 2 + 3 8 -1 
 Bài 4 : ( 2 điểm ) 
 a, Điền số vào cho thích hợp 
 3 = - 7 ; + 4 = 9 ; 6 - = 3 ; + 3 = 7 - 1
 b, Điền dấu > , = , < vào 
 4+ 2 7 ; 2 + 6 10 - 2 ; 2 + 5 8 -3 ; 8 + 0 8 -0
 Bài 5 (1đ) Viết phép tính thích hợp:
 Có : 7 quả na 
 Thêm 3 quả na 
 Có tất cả ....quả na? 
 Bài 6 : ( 1 điểm ) 
 Hình bên 
 Có ...........hình vuông 
 Có .......hình tam giác 
Đề kiểm tra kì I
Năm học : 2009 – 2010 
Trờng : tiểu học Đông Phong
Môn : tiếng việt lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút)
I, Bài viết : ( 8 điểm )
1 , Viết vần : 2 điểm :
 oc , ăt , ơm , iêng ,ơn , u , a , ai , ai , ây
2, Viết từ : 2 điểm 
 bạn tốt , cành cây, thung lũng , sừng hơu , máy cày 
3 , Viết đoạn : 4 điểm
Vàng mơ nh trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
 Đờng tới trờng xôn xao .
II/ Bài tập : 2điểm
1,Đánh dấu X vào những từ em cho là sai 
gế gỗ , mu trí , kì riệu , con kênh 
 ê ke , đông ngịt , thung lũng , con ngống
3, Đúng ghi Đ sai ghi S
Nghỉ hu con sáo
bầu rợu ốc bơu 
quả kà 
Môn : toán lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Bài 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S
 3 + 4 = 7 Ê	 8 – 0 = 7 Ê
 8 – 3 – 2 10 Ê
Bài 2 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Hình bên có : 
 A : 4 hình tam giác
 B : 5 hình tam giác
 C : 6 hình tam giác
 D : 7 hình tam giác	 
Bài 1 : (1,5 điểm) 
a, Viết số hoặc vẽ * thích hợp vào ô trống :
* * * *
* * * *
* * *
* * * *
* * * *
3
5
b.Viết các số 1, 7 , 9 , 2 , 0 , 4 , 5 theo thứ tự từ lớn đến bé :...........................................................
Bài 2 ( 1,5 điểm)a, Tính
-
-
+
+
+
4	 7	3	10	 9	
2	 3	6	 2	 4	 
......	......	......	......	.....
b, Tính : 
1 + 7 – 2 =......... 10 – 2- 3 = .......
Bài 3 (2,5 điểm) a,Điền số thích hợp vào ô trống
 2 + Ê = 8 Ê + Ê = 5
 8 - Ê	 =6 10 = Ê + 2
b, Điền dấu >,<,= vào ô trống cho thích hợp 
 9 - 0 Ê 3 + 7 2 + 7 Ê 7 + 2
 2 + 6 Ê 10 – 2 1 + 2 + 3 Ê 10 -3 -2 
Bài 4 (2,5 điểm) a,Viết phép tính thích hợp :
 Đã có : 7 cây Trồng thêm : 2 cây	
 Có tất cả ... cây? 
b, Điền dấu để được phép tính đúng
 3 Ê 3 Ê 3 Ê 3 = 6
            File đính kèm:
 DE KIEM TRA HOC KI 1.doc DE KIEM TRA HOC KI 1.doc






