Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh, chậm và cả phương chiều của chuyển động là
A.quảng đương đi. B. véc tơ vận tốc. C. véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc
Câu 2. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của toạ độ chất điểm vào thời gian là
A. phương trình toạ đô. B. phương trình quỹ đạo. C. đồ thị toạ độ. D. đồ thị đường đi
Câu 3. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian là chuyển động
A. thẳng biến đổi. B.thẳng biến đổi đều. C.thẳng nhanh dần đều. D.thẳng chậm dần đều
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : Vật lý lớp 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn :Vật lý lớp 10
Thời gian:45 phút
Họ và tên:.......................................Lớp........... Đề 01
I.Trắc nghiệm (6điểm)
Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh, chậm và cả phương chiều của chuyển động là
A.quảng đương đi. B. véc tơ vận tốc. C. véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc
Câu 2. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của toạ độ chất điểm vào thời gian là
A. phương trình toạ đô. B. phương trình quỹ đạo. C. đồ thị toạ độ. D. đồ thị đường đi
Câu 3. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian là chuyển động
A. thẳng biến đổi. B.thẳng biến đổi đều. C.thẳng nhanh dần đều. D.thẳng chậm dần đều
Câu 4. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc đầu v0,tạo với phương ngang góc a.Độ cao lớn nhât vật lên được là:
A. B. C. D.
Câu 5.Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa khởi hành.
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi quay ổn định.
D. Chuyển đọng quay của cánh quạt khi vừ tắt điện.
Câu 6.Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì
A.quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều khác nhau B. quỹ đạo giông nhau, vận tốc và gia tốc khác nhau. C.quỹ đạo khác nhau,vận tốc và gia tốc gióng nhau D. quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều giống nhau
Câu 7. Chon câu có nội dung đúng?
A.Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C.Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 8. Một lực tác dụng vào một vật khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3giây.Lực tác dụng vào vật và quảng đường mà nó đi được trong thời gian ấy là
A. 10N; 1,5m. B. 10N; 15m. C. 1,0N; 150m D. 1,0N; 15m
Câu 9. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc thay đổi thế nào khi lực pháp tuyến ép hai mặt tăng lên?
A. Tăng lên. B.Giảm đi. C.Không thay đổi. D. Không biết được.
Câu 10. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn.Một người đứng trên bàn của lực kế.Thang máy đi xuống nhanh dần đều,khi đó số chỉ của lực kế
A. lớn hơn trọng lượng người. B. nhỏ hơn trọng lượng người
C. bằng trọng lưọng người. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 11.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nó nén lò xo .khi ấy chiều dài của lò xo là:
A. 2,5cm. B. 7,5cm. C. 5cm. D. 15cm.
Câu 12. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N.Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất một khoảng 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng luượng là:
A. 2,5N. B. 5N. C. 1N. D. 10N
Câu 13. Một vật khối lượng m=500g đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc a=600 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có độ lớn là :
A. 2,5N. B.2500N. C. 2,5 D. 2500
Câu 14. Một vật khối lượng m=5kg chuyển động trên sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F=10N, tạo với phương ngang góc a=300.Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là k=0,1.Gia tốc của vật là
A.a = 0,82m/s2. B.a=0,73m/s2. C.a= 0,14m/s2. D. a=0.
Câu 15. Gia tốc của vật khi trượt xuông mặt phẳng nghiêng tạo với phương ngang góc a không ma sát là
A.gcosa. B. gsina. C.g D.
II. Tư luận (4 điểm)
Do trọng lực một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều cao h =1m góc nghiêng a=300 so với phương nằm ngang .Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k=0,2, lấy g =10m/s2.
a)Tính gia tốc của vật và vận tốc của nó ở cuối mặt phẳng nghiêng.
b)Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang và đi thêm được quảng đường S = 1,5 m thì dừng lại.Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt nằm ngang.
b)Tìm điều kiện của góc nghiêng a để vật không trượt xuống.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn :Vật lý lớp 10
Thời gian:45 phút
Họ và tên:.......................................Lớp........... Đề 02
I.Trắc nghiệm (6điểm)
Câu 1. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc đầu v0,tạo với phương ngang góc a.Độ cao lớn nhât vật lên được là:
A. B. C. D.
Câu 2.Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa khởi hành.
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi quay ổn định.
D. Chuyển đọng quay của cánh quạt khi vừ tắt điện.
Câu 3.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nó nén lò xo .khi ấy chiều dài của lò xo là:
A. 2,5cm. B. 7,5cm. C. 5cm. D. 15cm.
Câu 4. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N.Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất một khoảng 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng luượng là:
A. 2,5N. B. 5N. C. 1N. D. 10N
Câu 5. Một vật khối lượng m=500g đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc a=600 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có độ lớn là :
A. 2,5N. B.2500N. C. 2,5 D. 2500
Câu 6. Một vật khối lượng m=5kg chuyển động trên sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F=10N, tạo với phương ngang góc a=300.Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là k=0,1.Gia tốc của vật là
A.a = 0,82m/s2. B.a=0,73m/s2. C.a= 0,14m/s2. D. a=0.
Câu 7. Gia tốc của vật khi trượt xuông mặt phẳng nghiêng tạo với phương ngang góc a không ma sát là
A.gcosa. B. gsina. C.g D.
Câu 8.Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì
A.quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều khác nhau B. quỹ đạo giông nhau, vận tốc và gia tốc khác nhau. C.quỹ đạo khác nhau,vận tốc và gia tốc gióng nhau D. quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều giống nhau
Câu 9. Chon câu có nội dung đúng?
A.Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C.Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 10. Một lực tác dụng vào một vật khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3giây.Lực tác dụng vào vật và quảng đường mà nó đi được trong thời gian ấy là
A. 10N; 1,5m. B. 10N; 15m. C. 1,0N; 150m D. 1,0N; 15m
Câu 11. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc thay đổi thế nào khi lực pháp tuyến ép hai mặt tăng lên?
A. Tăng lên. B.Giảm đi. C.Không thay đổi. D. Không biết được.
Câu 12. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn.Một người đứng trên bàn của lực kế.Thang máy đi xuống nhanh dần đều,khi đó số chỉ của lực kế
A. lớn hơn trọng lượng người. B. nhỏ hơn trọng lượng người
C. bằng trọng lưọng người. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh, chậm và cả phương chiều của chuyển động là
A.quảng đương đi. B. véc tơ gia tốc. C. độ lớn vận tốc D. véc tơ vận tốc
Câu 14. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của toạ độ chất điểm vào thời gian là
A. đồ thị toạ độ B. phương trình toạ đô. C. phương trình quỹ đạo. . D. đồ thị đường đi
Câu 15. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian là chuyển động
A. thẳng biến đổi. B.thẳng biến đổi đều. C.thẳng nhanh dần đều. D.thẳng chậm dần đều
II. Tư luận (4 điểm)
Do trọng lực một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều cao h =1m góc nghiêng a=300 so với phương nằm ngang .Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k=0,2, lấy g =10m/s2.
a)Tính gia tốc của vật và vận tốc của nó ở cuối mặt phẳng nghiêng.
b)Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang và đi thêm được quảng đường S = 1,5 m thì dừng lại.Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt nằm ngang.
b)Tìm điều kiện của góc nghiêng a để vật không trượt xuống.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn :Vật lý lớp 10
Thời gian:45 phút
Họ và tên:.......................................Lớp........... Đề 03
I.Trắc nghiệm (6điểm)
Câu 1.Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa khởi hành.
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi quay ổn định.
D. Chuyển đọng quay của cánh quạt khi vừ tắt điện.
Câu 2.Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì
A.quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều khác nhau B. quỹ đạo giông nhau, vận tốc và gia tốc khác nhau. C.quỹ đạo khác nhau,vận tốc và gia tốc giống nhau D. quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều giống nhau
Câu 3. Chon câu có nội dung đúng?
A.Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C.Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 4. Một lực tác dụng vào một vật khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3giây.Lực tác dụng vào vật và quảng đường mà nó đi được trong thời gian ấy là
A. 10N; 1,5m. B. 10N; 15m. C. 1,0N; 150m D. 1,0N; 15m
Câu 5. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc thay đổi thế nào khi lực pháp tuyến ép hai mặt tăng lên?
A. Tăng lên. B.Giảm đi. C.Không thay đổi. D. Không biết được
Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh, chậm và cả phương chiều của chuyển động là
A.quảng đương đi. B. véc tơ vận tốc. C. véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc
Câu 7. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của toạ độ chất điểm vào thời gian là
A. phương trình toạ đô. B. phương trình quỹ đạo. C. đồ thị toạ độ. D. đồ thị đường đi
Câu 8. Một vật khối lượng m=5kg chuyển động trên sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F=10N, tạo với phương ngang góc a=300.Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là k=0,1.Gia tốc của vật là
A.a = 0,82m/s2. B.a=0,73m/s2. C.a= 0,14m/s2. D. a=0.
Câu 9. Gia tốc của vật khi trượt xuông mặt phẳng nghiêng tạo với phương ngang góc a không ma sát là
A.gcosa. B. gsina. C.g D.
Câu 10. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian là chuyển động
A. thẳng biến đổi. B.thẳng biến đổi đều. C.thẳng nhanh dần đều. D.thẳng chậm dần đều
Câu 11. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc đầu v0,tạo với phương ngang góc a.Độ cao lớn nhât vật lên được là:
A. B. C. D.
.
Câu 12. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn.Một người đứng trên bàn của lực kế.Thang máy đi xuống nhanh dần đều,khi đó số chỉ của lực kế
A. lớn hơn trọng lượng người. B. nhỏ hơn trọng lượng người
C. bằng trọng lưọng người. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 13.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nó nén lò xo .khi ấy chiều dài của lò xo là:
A. 2,5cm. B. 7,5cm. C. 5cm. D. 15cm.
Câu 14. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N.Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất một khoảng 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng luượng là:
A. 2,5N. B. 5N. C. 1N. D. 10N
Câu 15. Một vật khối lượng m=500g đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc a=600 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có độ lớn là :
A. 2,5N. B.2500N. C. 2,5 D. 2500
II. Tư luận (4 điểm)
Do trọng lực một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều cao h =1m góc nghiêng a=300 so với phương nằm ngang .Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k=0,2, lấy g =10m/s2.
a)Tính gia tốc của vật và vận tốc của nó ở cuối mặt phẳng nghiêng.
b)Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang và đi thêm được quảng đường S = 1,5 m thì dừng lại.Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt nằm ngang.
b)Tìm điều kiện của góc nghiêng a để vật không trượt xuống.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn :Vật lý lớp 10
Thời gian:45 phút
Họ và tên:.......................................Lớp........... Đề 04
I.Trắc nghiệm (6điểm)
Câu 1. Một lực tác dụng vào một vật khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3giây.Lực tác dụng vào vật và quảng đường mà nó đi được trong thời gian ấy là
A. 10N; 1,5m. B. 10N; 15m. C. 1,0N; 150m D. 1,0N; 15m
Câu 2. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc thay đổi thế nào khi lực pháp tuyến ép hai mặt tăng lên?
A. Tăng lên. B.Giảm đi. C.Không thay đổi. D. Không biết được.
Câu 3. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn.Một người đứng trên bàn của lực kế.Thang máy đi xuống nhanh dần đều,khi đó số chỉ của lực kế
A. lớn hơn trọng lượng người. B. nhỏ hơn trọng lượng người
C. bằng trọng lưọng người. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 4. Một vật khối lượng m=5kg chuyển động trên sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F=10N, tạo với phương ngang góc a=300.Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là k=0,1.Gia tốc của vật là
A.a = 0,82m/s2. B.a=0,73m/s2. C.a= 0,14m/s2. D. a=0.
Câu 5. Gia tốc của vật khi trượt xuông mặt phẳng nghiêng tạo với phương ngang góc a không ma sát là
A.gcosa. B. gsina. C.g D.
Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh, chậm và cả phương chiều của chuyển động là
A.quảng đương đi. B. véc tơ vận tốc. C. véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc
Câu 7. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của toạ độ chất điểm vào thời gian là
A. phương trình toạ đô. B. phương trình quỹ đạo. C. đồ thị toạ độ. D. đồ thị đường đi
Câu 8. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi theo thời gian là chuyển động
A. thẳng biến đổi. B.thẳng biến đổi đều. C.thẳng nhanh dần đều. D.thẳng chậm dần đều
Câu 9.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nó nén lò xo .khi ấy chiều dài của lò xo là:
A. 2,5cm. B. 7,5cm. C. 5cm. D. 15cm.
Câu 10. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N.Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất một khoảng 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng luượng là:
A. 2,5N. B. 5N. C. 1N. D. 10N
Câu 11. Một vật khối lượng m=500g đứng yên trên mặt phẳng nghiêng góc a=600 so với phương ngang. Lấy g=10m/s2.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có độ lớn là :
A. 2,5N. B.2500N. C. 2,5 D. 2500
Câu 12. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc đầu v0,tạo với phương ngang góc a.Độ cao lớn nhât vật lên được là:
A. B. C. D.
Câu 13.Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa khởi hành.
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi quay ổn định.
D. Chuyển đọng quay của cánh quạt khi vừ tắt điện.
Câu 14.Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì
A.quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều khác nhau B. quỹ đạo giông nhau, vận tốc và gia tốc khác nhau. C.quỹ đạo khác nhau,vận tốc và gia tốc giống nhau D. quỹ đạo,vận tốc và gia tốc đều giống nhau
Câu 15. Chon câu có nội dung đúng?
A.Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C.Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
II. Tư luận (4 điểm)
Do trọng lực một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều cao h =1m góc nghiêng a=300 so với phương nằm ngang .Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k=0,2, lấy g =10m/s2.
a)Tính gia tốc của vật và vận tốc của nó ở cuối mặt phẳng nghiêng.
b)Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang và đi thêm được quảng đường S = 1,5 m thì dừng lại.Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt nằm ngang.
b)Tìm điều kiện của góc nghiêng a để vật không trượt xuống.
File đính kèm:
- De kiem tra ly 10 hkINC.doc