Câu 1: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x – y + x2 – y2 b) 5x3 – 10x2 + 5x
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC có BC = 3dm, đường cao AH = 20cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 2xy(2x2 -3y + 1) b)
Câu 4: (1đ) Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 5cm và 7cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó.
Câu 5: (1,5đ) Cho phân thức
a) Với điều kiện nào của x thì phân thức A được xác định?
b) Rút gọn A
c) Tìm x để giá trị của A = 1
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN
MĐ: 0809801
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………….
……………………………………………………….
Lớp: ……………
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x – y + x2 – y2 b) 5x3 – 10x2 + 5x
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC có BC = 3dm, đường cao AH = 20cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 2xy(2x2 -3y + 1) b)
Câu 4: (1đ) Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 5cm và 7cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó.
Câu 5: (1,5đ) Cho phân thức
Với điều kiện nào của x thì phân thức A được xác định?
Rút gọn A
Tìm x để giá trị của A = 1
Câu 6: (1đ) Cho hình thoi có một đường chéo bằng độ dài cạnh. Tính các góc của hình thoi đó.
Câu 7: (1đ)
Tính giá trị của biểu thức tại x = -1, y = 1
Tính nhanh: 872 + 26.87 + 132
Câu 8: (1đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC và DA. Tứ giác BEDF là hình gì? Vì sao?
Câu 9: (1,5đ) Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC và đường thẳng qua C song song với DB, hai đường thẳng này cắt nhau tại K.
Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
Tính diện tích tứ giác OBKC? Biết AC = 12cm, BD = 8cm.
Câu 10: (0,5đ) Chứng minh rằng: x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x.
___________ Hết ____________
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: TOÁN 8 (MĐ: 0809801)
______________________________________________________
Điểm
Điểm
Câu 1: (1đ)
a) x – y + x2 – y2= (x - y) + (x – y)(x + y)
= (x – y).(1 + x + y)
0,25
0,25
b) 5x3 – 10x2 + 5x
= 5x.(x2 – 2x + 1)
= 5x.(x – 1)2
0,25
0,25
Câu 2: (0,5đ)
- Viết được công thức tính
S =
0,25
- Đổi được đơn vị 20cm = 2dm (hoặc 3dm = 30cm) và tính đúng diện tích tam giác ABC là 3dm2 (hoặc 300cm2)
0,25
Câu 3: (1đ)
a) 2xy(2x2 -3y + 1)
= 4x3y – 6xy2 + 2xy
0,25
b)
=
=
=
0,25
0,25
0,25
Câu 4: (1đ)
- Gọi độ dài đường trung bình của hình thang là d (hoặc nêu được công thức tính đường trung bình của hình thang)
0,25
- Chỉ ra được
- Kết luận đúng
0,5
0,25
Câu 5: (1,5đ)
a) - Phân thức xác định khi x + 2 ≠ 0
- Kết luận x ≠ -2
b)
= x + 2
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có x + 2 = 1
Þ x = -1
Kết luận: Vậy A = 1 khi x = -1
0,25
0,25
Câu 6: (1đ)
- Vẽ hình đúng
- Chỉ ra được hai cạnh của hình thoi và đường chéo nhỏ tạo thành tam giác đều
0,25
0,25
- Chỉ ra được các góc 600
- Chỉ ra được các góc 1200
0,25
0,25
Câu 7: (1đ)
a) M =
= -2 + (-3) + =
0,25
0,25
b) 872 + 26.87 + 132
= 872 + 2.13.87 + 132 = (87 + 13)2
= 1002 = 10000
0,25
0,25
Câu 8: (1đ)
- Vẽ hình và ghi GT, KL đúng
0,25
- Nhận biết được tứ giác BEDF là hình bình hành
- Chứng minh đúng
0,25
0,5
Câu 9: (1,5đ)
- Vẽ hình và ghi GT, KL đúng
0,25
a)
- Nhận biết được tứ giác OBKC là hình chữ nhật
- Chứng minh đúng
b)
- Tính đúng diện tích hình chữ nhật
Là 24 cm2
0,25
0,5
0,5
Câu 10: (0,5đ)
- Biến đổi x2 – 6x + 10 = (x – 3)2 + 1
0,25
- Lập luận, khẳng định
(x – 3)2 + 1 > 0 với mọi x
0,25
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN
MĐ: 0809802
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………….
……………………………………………………….
Lớp: ……………
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 2xy(2x2 -3y + 1) b)
Câu 2: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x – y + x2 – y2 b) 5x3 – 10x2 + 5x
Câu 3: (0,5đ) Cho tam giác ABC có BC = 3dm, đường cao AH = 20cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 4: (1đ) Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 5cm và 7cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang đó.
Câu 5: (1đ)
Tính giá trị của biểu thức tại x = -1, y = 1
Tính nhanh: 872 + 26.87 + 132
Câu 6: (1đ) Cho hình thoi có một đường chéo bằng độ dài cạnh. Tính các góc của hình thoi đó.
Câu 7: (1,5đ) Cho phân thức
a) Với điều kiện nào của x thì phân thức A được xác định?
b) Rút gọn A
c) Tìm x để giá trị của A = 1
Câu 8: (1đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC và DA. Tứ giác BEDF là hình gì? Vì sao?
Câu 9: (0,5đ) Chứng minh rằng: x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x.
Câu 10: (1,5đ) Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC và đường thẳng qua C song song với DB, hai đường thẳng này cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích tứ giác OBKC? Biết AC = 12cm, BD = 8cm.
___________ Hết ____________
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: TOÁN 8 (MĐ: 0809802)
______________________________________________________
Điểm
Điểm
Câu 1: (1đ)
a) 2xy(2x2 -3y + 1)
= 4x3y – 6xy2 + 2xy
0,25
b)
=
=
=
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (1đ)
a) x – y + x2 – y2= (x - y) + (x – y)(x + y)
= (x – y).(1 + x + y)
0,25
0,25
b) 5x3 – 10x2 + 5x
= 5x.(x2 – 2x + 1)
= 5x.(x – 1)2
0,25
0,25
Câu 3: (0,5đ)
- Viết được công thức tính
S =
0,25
- Đổi được đơn vị 20cm = 2dm (hoặc 3dm = 30cm) và tính đúng diện tích tam giác ABC là 3dm2 (hoặc 300cm2)
0,25
Câu 4: (1đ)
- Gọi độ dài đường trung bình của hình thang là d (hoặc nêu được công thức tính đường trung bình của hình thang)
0,25
- Chỉ ra được
- Kết luận đúng
0,5
0,25
Câu 5: (1đ)
a) M =
= -2 + (-3) + =
0,25
0,25
b) 872 + 26.87 + 132
= 872 + 2.13.87 + 132 = (87 + 13)2
= 1002 = 10000
0,25
0,25
Câu 6: (1đ)
- Vẽ hình đúng
- Chỉ ra được hai cạnh của hình thoi và đường chéo nhỏ tạo thành tam giác đều
0,25
0,25
- Chỉ ra được các góc 600
- Chỉ ra được các góc 1200
0,25
0,25
Câu 7: (1,5đ)
a) - Phân thức xác định khi x + 2 ≠ 0
- Kết luận x ≠ -2
b)
= x + 2
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có x + 2 = 1
Þ x = -1
Kết luận: Vậy A = 1 khi x = -1
0,25
0,25
Câu 8: (1đ)
- Vẽ hình và ghi GT, KL đúng
0,25
- Nhận biết được tứ giác BEDF là hình bình hành
- Chứng minh đúng
0,25
0,5
Câu 9: (0,5đ)
- Biến đổi x2 – 6x + 10 = (x – 3)2 + 1
0,25
- Lập luận, khẳng định
(x – 3)2 + 1 > 0 với mọi x
0,25
Câu 10: (1,5đ)
- Vẽ hình và ghi GT, KL đúng
0,25
a)
- Nhận biết được tứ giác OBKC là hình chữ nhật
- Chứng minh đúng
b)
- Tính đúng diện tích hình chữ nhật
Là 24 cm2
0,25
0,5
0,5
File đính kèm:
- thi hoc ky I toan 8.doc