Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012

I . MỤC TIÊU.

 1.Kiến thức : Học sinh củng cố, nắm chắc quy tắc phép công hai phân thức.

 2.Kỹ năng:

 - Rèn kỷ năng cộng các phân thức đại số cụ thể .

 -Biết chọn mẫu thức chung thích hợp.

 -Biết rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung.

 -Biết sử dụng linh hoạt thính chất giao hoán và kết hợp.

 II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 Giáo viên: Bảng phụ ghi đề các bài tập, đáp án.

 Học sinh: Làm các bài tập về nhà.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc22 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 21 /11/2011 Tiết: 29 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh củng cố, nắm chắc quy tắc phép công hai phân thức. 2.Kỹ năng: - Rèn kỷ năng cộng các phân thức đại số cụ thể . -Biết chọn mẫu thức chung thích hợp. -Biết rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung. -Biết sử dụng linh hoạt thính chất giao hoán và kết hợp. II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: Bảng phụ ghi đề các bài tập, đáp án. Học sinh: Làm các bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: HS1. Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu. Giải bài tập 25a. HS2. Giải bài 25b. Bài 25/sgk GV sửa bài a,b GV gọi HS lên bảng giải câu c,d Nắm cách trình bày phép cộng các phân thức. GV cho HS làm theo thứ tự. GV cho HS hoạt động nhóm câu d. Đề làm nhanh bài này ta có thể áp dụng tính chất nào? (giao hoán) 2 HS trình bày theo 2 cách . HS tìm mẫu thức chung. - tìm nhân tử phụ tương ứng với từng mẫu thức - Quy đồng - cộng các tử đã quy đồng, giữ nguyên mẫu - Rút gọn các đa thức đồng dạng - Đặt thừa số chung . rút gọn. Bài 26/sgk GV gọi 1 HS tóm tắt đề. Kế hoạch xúc: 11600m3. Giai đoạn đầu: 1 ngày xúc x m3 và đào được 5000m3. Giai đoạn sau: 1 ngày xúc x+25 (m3). Hãy biểu diễn: - thời gian xúc 5000m3 đầu tiên. - thời gian làm nốt phần việc còn lại - thời gian hoàn thành công việc - tính thời gian hoàn thành công việc với x = 250m3/ngày. Bài 27/sgk. - Muốn rút gọn ta làm gì ? (quy đồng) Thay x = -4 tìm ngày lễ tử là ngày, mẫu là tháng. Ngày đó là ngày gì? 1.BT23 (Trang 46,Sgk) Làm cacs pheps tinhs sau: a) = = = = = = b) = = = = = = = Bài 25/sgk c. d. e. Bài 26/sgk Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên: (ngày) Phần việc còn lại là: 11600 - 5000 = 6600 (m3) Năng suất làm việc phần còn lại x + 25 (m3) trong 1 ngày. Thời gian làm xong việc còn lại: (ngày). Thời gian hoàn thành công việc: +(ngày) Với x = 250m3. Có: + (ngày). Bài 27/sgk Ngày 1 tháng 5: quốc tế Lao động IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Xem lại các bài tập đã giải. Nắm các quá trình thực hiện phép cộng. Làm bài tập 17 à 23 SGK. Ngày giảng:03/12/09 Tiết 29: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : HS biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức. HS nắm vững quy tắc đổi dấu. HS biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy phép trừ. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi các câu hỏi SGK và đề bài tập 28, 29 a, c. HS: ôn công thức cộng phân thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu, khác mẫu. Tính : ĐVĐ: Trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với các phân thức trừ có hóa ra cộng như thế không? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Phân thức đối. HS quan sát ví dụ kiểm tra bài cũ. Hai phân thức này có dấu như thế nào với nhau. (đối nhau) GV giới thiệu 2 phân thức như vậy là 2 phân thức đối nhau. Hai phân thức đối nhau, tổng của chúng bằng bao nhiêu? Viết dạng tổng quát. HS trả lời ?2. Hoạt động 2: 2. Phép trừ. GV cho HS giải VD SGK. Phép trừ phân thức cũng tương tự như phép trừ số hữu tỉ: x-y = x+ (-y) HS thực hiện GV cho HS đọc quy tắc phép trừ SGK/49. HS giải ?3, ?4 SGK. Thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện như phép trừ về số. Hoạt động 4: Củng cố Bài 28/sgk Theo quy tắc đổi dấu = HS tính nhẩm. Áp dụng vào bài tập điền vào chỗ trống. (đề ghi bảng phụ). Bài 29/sgk GV cho HS hoạt động nhóm. Áp dụng quy tắc nào để thực hiện.( đổi dấu). = Bài 31/sgk - Viết mẫu thành nhân tử. - Tìm mẫu thức chung - Viết hiệu các phân thức đã quy đồng. - Trừ tử. - Rút gọn 1. Phân thức đối là phân thức đối của là phân thức đối của hay * = = Ví dụ: Phân thức đối của là 2. Phép trừ: a. Ví dụ 1: Trừ 2 phân thức: b) Quy tắc: Bài 28/sgk a. b. c. Bài 31/sgk b. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm các bài tập phần luyện tập 32 à 37 SGK/50, 51. Ngày giảng:03/12/09 Tiết 30: LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15’ I. MỤC TIÊU : HS biết vận dụng quy tắc trừ phân thức vào bài tập. Biết áp dụng quy tắc đổi dấu để biến đổi các phân thức về cùng mẫu chung. Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. HS: ôn quy tắc trừ 2 phân thức. quy tắc đổi dấu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc trừ 2 phân thức. Làm bài tập 33a. HS2: giải bài tập 33b. 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 34/sgk a)GV hướng dẫn HS sử dụng quy tắc đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. = = = HS thực hiện b)GV cho HS thực hiện vào vở nháp. Các bước biến đổi: - phân tích mẫu thức thành nhân tử. - đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. - tìm mẫu thức chung - quy đồng - đặt dấu trừ trước ngoặc để xuất hiện hằng đẳng thức. GV hướng dẫn HS có thể biến đổi theo 1 cách khác: Bài 35/sgk GV gọi 2 HS lên bảng làm bài. GV: một dãy phép trừ, thứ tự thực hiện như thế nào? (từ trái qua phải) HS thực hiện. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 36/sgk GV hướng dẫn: Theo kế hoạch 10000 sp trong x ngày Thực hiện: thêm 80 sp xong sớm hơn 1 ngày a. tìm số sp phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch - số sp thực tế đã làm trong 1 ngày? 10000 sp trong x ngày ? 1 ngày? Thực tế: số sp làm xong? (10000+80) Số ngày làm xong ? (x-1) HS thực hiện. Bài 34/sgk a. Bài 35/sgk a) Bài 36/sgk Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch: Số sản phẩm thực tế sản xuất trong 1 ngày: Số sp làm thêm trong 1 ngày là: - HS thực hiện bài toán. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm các bài tập 50, 51 SGK. Xem lại phép nhân phân số và các tính chất của nó. KIỂM TRA 15 PHÚT (Đề và đáp án riêng) Ngày giảng:03/12 Tiết 31: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân 2 phân thức. HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi các câu hỏi SGK, ghi tính chất phép nhân phân thức, đề các bài tập. HS: ôn lại phép nhân phân số và các tính chất của nó. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc nhân 2 phân số. HS2: Nêu tính chất của phép nhân phân số. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Ví dụ. GV cho HS quan sát ?1 trên bảng phụ. - Nhân 2 phân số ta làm gì? GV: Nhân 2 phân thức cũng tương tự như nhân 2 phân số. HS thực hiện Rút gọn phân thức ? Hoạt động 2: Quy tắc. Hoạt động 3: Áp dụng GV cho HS quan sát ví dụ ở bảng phụ. GV cho HS thảo luận nhóm Gọi đại diện các nhóm lên bảng thực hiện phép tính. * 3x + 6 có phải là phân thức không? GV gọi 1vài HS đọc kết quả tính. ?2 . GV cho HS thảo luận nhóm. ?3. Hoạt động nhóm. Gọi 1 HS lên bảng giải. GV nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số. Giới thiệu tính chất phép nhân phân thức cũng tương tự.. Hoạt động 4: Củng cố: Bài 38b, 39b. Nhân 2 phân thức ta làm gì? Muốn có nhân tử chung ta làm gì? (đổi dấu) Bài 40/sgk Cách 1: áp dụng tính chất phân phối Cách 2: thực hiện trong ngoặc trước, rồi đến phép nhân. 1. Ví dụ: 2.Quy tắc: 3. Áp dụng: Làm tính nhân. . * Tính chất: Tính giao hoán: Tính kết hợp: Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Bài 38b/sgk. Bài 39/sgk. Bài 40/sgk Cách 1: Cách 2: 1 HS lên bảng thực hiện. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm các bài tập 38, 39, 40, 41 SGK/52,53. Làm các bài tập 29à 35 SBT chương II. Ngày giảng:08/12/09 Tiết 32: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : Biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy các phép chia và nhân. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi các câu hỏi SGK, bài tập 42a, 43a,b. HS: ôn lại bài cũ, nhân 2 phân thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1. Nêu quy tắc nhân 2 phân thức. Áp dụng : HS2: Thực hiện phép nhân: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Phân thức nghịch đảo. ?1. GV cho HS làm ?1 Tích 2 phân thức bằng 1. Phân thức này là nghịch đảo của phân thức kia. Rút ra kết luận tổng quát. ?2. GV gọi 1 HS lên bảng giải ?2 Hoạt động 2: 2. Phép chia. GV cho HS giải ?3 Chia phân thức cũng tương tự như chia phân số. HS nêu quy tắc chia 2 phân số. Thực hiện ?3. Rút ra quy tắc chia 2 phân thức HS giải ?4. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính Hoạt động 3: Củng cố: HS nhắc lại quy tắc chia hai phân thức. Bài 42/sgk HS lên bảng thực hiện Bài 43/sgk Cho 2 HS lên bảng thực hiện Bài 44/sgk Muốn tìm Q ta làm gì? HS thực hiện 1. Phân thức nghịch đảo. a. Ví dụ: là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. b. Tổng quát: . =1 là phân thức nghịch đảo của là phân thức nghịch đảo của 2. Phép chia a. Ví dụ: Quy tắc: Áp dụng: Làm phép chia Bài 42/sgk. a. Bài 43/sgk. a. b. Bài 44/sgk Tìm Q. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm bài tập còn lại SGK, Bài tập 36 à 43 SBT chương II. Xem lại phân thức và các phép toán +, -, *, :. Ngày giảng:08/12/09 Tiết 33-34: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ là biến đổi nó thành một phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi các câu hỏi và đề bài tập 46b, 47b. HS: ôn phân thức và các phép toán +, -, *, : III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: cho ví dụ 1 phân số, 1 phân thức, tổng, tích của các phân thức, hiệu, thương các phân thức. ĐVĐ: những biểu thức như trên gọi là biểu thức hữu tỉ. Mọi biểu thức hữu tỉ có thể biến đổi thành phân thức không? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Biểu thức hữu tỉ. GV cho ví dụ phân thức và dãy các phép toán cộng, trừ, nhân , chia. Rút ra khái niệm biểu thức hữu tỉ GV cho HS nêu một số ví dụ về biểu thức hữu tỉ. Hoạt động 2: 2. Biến đổi biểu thức thành phân thức. Dựa vào thứ tự thực hiện các phép toán thực hiện phép tính gì? (trong ngoặc). Muốn chia phân thức ta làm gì? HS thực hiện. + Quy đồng + chia 2 phân thức. + rút gọn. ?1. GV cho HS giải ?1 theo nhóm. HS đọc kết quả. Hoạt động 3: 3. Giá trị của phân thức. 1 phân số được xác định khi nào (mẫu 0) 1 phân thức được xác định cũng tương tự như phân số. GV cho HS làm một số ví dụ. HS tìm điều kiện của x để phân thức xác định Muốn tính giá trị của phân thức ta làm gì? (thay giá trị của x vào phân thức rút gọn rồi tính kết quả). GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ. Làm thế nào để tính giá trị biểu thức tại giá trị của x. HS giải ?2. Hoạt động 4: Củng cố. Bài 46b/sgk GV cho HS giải bài 46b. đề ghi bảng phụ. Bài 47b/57 SGK. 1 HS lên bảng. 1. Biểu thức hữu tỉ. VD: 0; ; (6x+1)(x-2), , : gọi là các biểu thức hữu tỉ. * Khái niệm: Biểu thức hữu tỉ là 1 phân thức hoặc biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ: VD1: Biến đổi bt thành phân thức. ?1. Kết quả = 3. Giá trị của phân thức. * Muốn tính giá trị của phân thức trước hết ta tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu 0. Đó là điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. * VD: Cho phân thức: a. ĐKXĐ: x ( x - 3 ) 0 b. Tính giá trị của phân thức tại x = 2004. Thay x = 2004 vào biểu thức ta được: Vậy: Tại x = 2004 phân thức có giá trị bằng 1 HS thực hiện ?2. 46b/sgk . Bài 47b/sgk ĐKXĐ: x2-1 0 (x+1)(x-1) 0 x IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm các bài tập 49 và phần luyện tập trang 58, 59. GV hướng dẫn bài 49. Ư (2)= { 1, 2} Tìm phân thức của biến x mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của x 1, x2. Ngày giảng:10/12/09 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : HS biết biến đổi biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức. Biết tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định. Rèn luyện kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức. Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi các bài tập 50a, 52, 53b, 55a, b, c. HS: các kiến thức về biểu thức hữu tỉ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định khi nào? (là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0). Giải bài tập 50a/58 SGK. 2. Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 52/sgk Chứng tỏ với x 0, x a (a là số nguyên) giá trị của biểu thức là số chẵn. Số chẵn có dạng gì? 2a (là bội của 2). Trước tiên ta thực hiện gì? ( trong ngoặc). HS quy đồng tìm mẫu chung của từng ngoặc Rút gọn các hạng tử đồng dạng. Đặt nhân tử chung, đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. Nhân 2 phân thức ta làm gì? HS thực hiện rồi rút gọn. * 2a có phải là số chẵn không? Vì sao (với a là số nguyên) 2a là bội của 2. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 53b/sgk Trước tiên ta thực hiện gì? (quy đồng ) Sau đó tính HS thực hiện. Bài 55/sgk a. Điều kiện để phân thức được xác định khi nào? HS tìm điều kiện của x. b. Rút gọn phân thức. 1 HS thực hiện. c. Với x = 2 giá trị phân thức đã cho như thế nào? (xác định) Với x =- 1 giá trị phân thức đã cho như thế nào? (không xác định) Hoạt động 3: Hướng dẫn Hướng dẫn bài 56/sgk HS lý luận x2 + 2x + 4 = (x + 1)2 + 3 Tìm điều kiện của biến. Bài 52/sgk. Vì a là số nguyên nên 2a là số chẵn. Bài 53b/sgk Bài 55/sgk Cho phân thức a. ĐKXĐ: x2-1 = (x - 1)(x + 1) 0 b. c. Với x = 2 giá trị của phân thức đã cho xác định. Do đó phân thức đã cho có giá trị bằng 3. * Với x = - 1 giá trị của phân thức đã cho không xác định Thắng làm trường hợp này không đúng. * Với những giá trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn. Cho phân thức : x3- 8 = (x - 2 )(x2 + 2x + 4 ) Vì x2 + 2x + 4 = x2 + 2x + 1+ 3 = (x + 1)2 + 3 3 () ĐKXĐ: x - 2 0 x 2. Điều kiện của biến là x2. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm các bài tập 50b, 51, 53 a, c, d, 57, 58, 59 SGK. Bài tập 44, 47, 53, 62 SBT. Ôn tập chương I và II. Học các câu hỏi ôn tập. Ngày giảng:13/12/09 Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU : HS củng cố vững các khái niệm. Phân thức đại số + hai phân thức bằng nhau + phân thức đối, nghịch đảo. Biểu thức hữu tỉ + tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. HS nẵm vững và có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi tóm tắt /60 và các câu hỏi /61. HS: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập. Bài tập 57, 58b, 59. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu hoặc khác mẫu. Bài tập 53a. HS2: Nêu quy tắc nhân chia các phân thức. Làm bài tập 53b. 2. Ôn tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS nêu tính chất cơ bản của phân thức. GV cho bài tập: Đề ghi bảng phụ. Cho HS cả lớp thực hành giải 1. Điền đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là .. a. b. c. d. 2. Điều kiện của các biến trong phân thức là : a. x6y b. x - y c. x6y, -y. d. x0, y0. 3. Cho biểu thức M. a. Rút gọn M b. Tìm điều kiện xác định của M c. Timg điều kiện của x đề M=0. d. tìm giá trị của x để M không xác định. a. HS rút gọn. 1 HS : Quy đồng trong mỗi ngoặc. 1 HS : rút gọn các hạng tử đồng dạng. 1 HS : thực hiện phép chia 2 phân thức. 1 HS : thực hiện rút gọn phân thức. b. Muốn tìm điều kiện xác định của M ta làm gì ? (mẫu 0 ). c. Phân thức bằng 0 khi nào ? Mẫu 0 , tử = 0. HS thực hiện. d. Điều kiện để phân thức xác định khi mẫu 0. Điều kiện để phân thức không xác định khi nào (mẫu =0 ). 1. Tính chất cơ bản của phân thức. ( N là nhân tử chung). * Áp dụng: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: Câu 1 : Chọn câu a. 2. Điều kiện của biến để phân thức được xác định. ( là giá trị của biến để giá trị phân thức 0 ) (0 ) được xác định khi 0 x-y , x6y. Câu2: Chọn câu c. 2. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3. a. b. x2 - 4 0 (x + 2 )(x - 2 ) 0 x Và x + 1 0 x -1. Vậy điều kiện x , x -1 thì phân thức đã cho được xác định. c. phân thức bằng 0 khi mẫu 0 , tử =0. x , x -1 (1) và =0 x - 4 = 0 x = 4 (thỏa mãn điều kiện 1). x + 2 = 0 x = -2 (không thỏa mãn điều kiện 1). Vậy x = 4 thì biểu thức đã cho bằng 0. d. Phân thức không xác định khi mẫu bằng 0. x =, x = -1 thì M không xác định. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Ôn tập các câu hỏi chương I, II. Xem lại các bài tập đã giải. Giải bài tập trong phần ôn tập chương I, II. Tiết 37 kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn : Tiết 37: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II Thống kê và Phân tích chất lượng I/ Thống kê: Lớp TS Giỏi Khá TBình Yếu Kém TB trở lên 8/1 TS % TS % TS % TS % TS % TS % 8/2 II/Phân tích: 1) Kiến thức: a) Ưu điểm: b) Tồn tại: 2) Kỹ năng: a) Ưu điểm: b) Tồn tại: 3) Rút kinh nghiệm và biện pháp khắc phục: Ngày giảng : 15/12/09 Tiết 38 - 39: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU : Củng cố kiến thức rút gọn phân thức, thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức, tìm điều kiện xác định của phân thức, tính giá trị. Rèn luyện kỹ năng làm tính thành thạo. II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi các bài tập. HS: ôn lại kiến thức chương I và II. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc nhân 2 phân thức, chia 2 phân thức. viết công thức tổng quát. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 58/62 SGK. Nêu thứ tự thực hiện các phép toán: Trong phép toán cộng, trừ, nhân, chia, ngoặc thứ tự thực hiện như thế nào? HS thực hiện: trong ngoặc trước. Trừ phân thức không cùng mẫu ta làm gì? Chia các phân thức la làm gì? Nhân các phân thức la làm gì? HS thực hiện Bài 61/62 SGK. Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm gì? HS tìm điều kiện xác định của biểu thức. Muốn tính giá trị của biểu thức đơn giải hơn ta làm gì? ( Tìm điều kiện của x, rút gọn, thay giá trị của x đã cho vào bài tập rút gọn) Bài 62/62 SGK. GV cho HS thảo luận nhóm Tìm giá trị của x đề giá trị của phân thức bằng 0 ta làm gì? (tìm điều kiện của biến). Phân thức bằng 0 khi nào? HS trả lời. Bài 63/62 SGK. HS thực hiện phép chia. 3x2-4x-17 : x+2 * A = ? 3 (x+2) hay x + 2 là Ư(3) Bài 58. Thực hiện phép tính 1 HS lên bảng thực hiện. b. Bài 61/62. 1 HS lên bảng làm bài 51. HS cả lớp làm bài vào vở. Có x2 - 10 = x(x -10) 0 x0 , x10. x2 + 10 = x(x +10) 0 x0 , x-10. x2 + 4 4. Vậy điều kiện của biến là x0 , x10 (x = 20040 thỏa mãn điều kiện của biến) Bài 62. Tìm x. ĐK: x 0, x5. Khi x -5 = 0 x = 5 (không thỏa mãn điều x 0 kiện của biến) Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0. Bài 63. Viết phân thức bằng tổng 1 đa thức và 1 phân thức với tử số là hằng số. a. A có giá trị nguyên với x nguyên và nguyên. 3 (x+2) hay x + 2 là Ư(3) Ư(3) = 1, 3. x + 2 = 1 x = -1 x + 2 = -1 x = -3 x + 2 = 3 x = 1 x + 2 = -3 x = -5 Vậy x = - 1, x = - 3, x= 1, x =-5 thì A có giá trị nguyên IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm các bài tập còn lại trang 62. Xem lại các bài tập 54, 56, 57. Ôn lại các câu hỏi lý thuyết và các bài tập đã giải. Ngày giảng : Tiết 39 - 40: KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ PGD Duy Xuyên Ngày giảng: 05/01/10 Tiết 41: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : GV phân tích bài kiểm tra HKI qua kết quả bài làm của HS. GV hướng dẫn HS chữa bài kiểm tra HKI, GV chỉ ra những sai sót trong bài làm của HS qua từng bài. HS rút kinh nghiêm và cần tránh những sai sót trong bìa làm ở những lần sau. II. CHUẨN BỊ : GV: Đề kiểm tra HKI HS: Đọc lại bài làm, đối chiếu kết quả bài giải, nhận ra những sai sót trong bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động 1: Trả bài GV phát bài kiểm tra cho HS. GV thông báo kết quả điểm bài kiểm tra HKI, tỉ lệ đạt được của lớp, của khối, so sánh. GV nêu những ưu điểm, tồn tại phổ biến của HS trong bài kiểm tra. Hoạt động 2: Chữa bài ( GV cho HS chữa bài theo đề thi HK I) IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Đọc bài mới: Mở đầu về phương trình.

File đính kèm:

  • docgiao an hinh 8 chuan KTKN.doc