1). Chất nào sau đây dùng làm thuốc muối chữa bệnh dư dịch vị dạ dày?
A). Na2CO3 B). NaCl C). NaHCO3 D). CaCO3
2). Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A). C2H4O2 B). C2H4 C). C2H6O D). CH4O
3). Cho kim loại Ba dư vào dd AlCl3 thì thu được?
A). ddmuối B). ddmuối và hyđroxit C). Một kết tủa D). Hai kết tủa
8 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
Điểm
TRUNG TÂM BDVH< ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1
LỚP ĐĂNG KHOA 2 (Thời gian làm bài 120 phút) Mã đề:211
1). Chất nào sau đây dùng làm thuốc muối chữa bệnh dư dịch vị dạ dày?
A). Na2CO3 B). NaCl C). NaHCO3 D). CaCO3
2). Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A). C2H4O2 B). C2H4 C). C2H6O D). CH4O
3). Cho kim loại Ba dư vào dd AlCl3 thì thu được?
A). ddmuối B). ddmuối và hyđroxit C). Một kết tủa D). Hai kết tủa
4). Thuốc thử để nhận biết các dd:HCl;H2SO4;Na2SO4;NaCl là?
A). Na2SO4 và quỳ tím B). NaOH và BaCl2 C). Quỳ tím và BaCl2 D). Quỳ tím và CaCO3
5). Để phân biệt Axetylen và Etylen ta dùng thuốc thử?
A). ddBr2 B). ddHBr C). ddAgNO3/NH3 D). Quỳ tím
6). Chất nào sau đây không làm quỳ ẩm đổi màu? A). SO3 B). NH3 C). CO2 D). SO2
7). Cho m gam kim loại Ba dư vào ddhỗn hợp gồm(FeCl2;Cu(NO3)2)thu được kết tủa A.Kết tủa A gồm bao nhiêu kim loại? A). 3 kim loại B). 2 kim loại C). Kết quả khác D). 1 kim loại
8). Chất nào sau đây dùng sản điều chế rượu etylic?
A). Axit axetic B). Sacarozo C). Glucozo D). Xenlulozo
9). Hợp kim nào sau đây tan trong nước? A). Mg-Na B). Ca-Al C). Cu-Mg D). Mg-Al
10). Hoà tan 18,8gam ôxit kim loại vào nước dư thu được 500ml ddA có nồng độ 0,8M.Công thức ôxit là? A). K2O B). Na2O C). Rb2O D). Li2O
11). Cho 11gam hh (Al;Fe)tác dụng với ddHCl dư thu được ddA và 8,96 lít H2(đktc).Cho ddA tác dụng với ddNaOH dư thu được kết tủa B.Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là?A). 12,8gam B). 8gam C). 18,2gam D). 16gam
12). Cho 35gam hh 3kim loại (Fe;Al;Zn)tan hoàn toàn trong ddH2SO4 0,5M,thu được 22,4lít khí(đktc).Thể tích ddH2SO4 0,5M tối thiểu cần dùng là? A). 2lít B). 2,5lít C). 1lít D). 1,5lít
13). Cho sơ đồ biến hoá:CaCO3-to->A-+H2O->B--+CO2->ddX.Trong ddX chứa chất nào sau đây?
A). CaCl2 B). CaCO3 C). CaO D). Ca(HCO3)2
14). Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd KOH tạo ra muối trung hoà.Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là? A). 0,5M B). 1M C). 0,75M D). 0,25M
15). Thêm 15gam nước vào 45gam ddNaCl 20% thu được dd có nồng độ % là?
A). 20% B). 15% C). 12,5% D). 10%
16). Khi lên men glucozo ta thấy sủi bọt khí.Bọt khí là ?
A). Glucozo B). Rượu etylic C). Hyđro D). Cacbonđioxit
17). Hoà tan m gam hh(Al;Zn)vào ddH2SO4 vừa đủ được ddA và 4,48lít H2(đktc).Cho A tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu được a gam kết tủa B.Nung B đến khối lượng không đổi thu được x gam chất rắn.Giá trị của x là? A). 6,4gam B). (m+6,4)gam C). 3,2gam D). (m+3,2)gam
18). Đốt cháy 3,2gam hợp chất hữu cơ A.Cho sản phẩm cháy qua bình đựng ddCa(OH)2dư.Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng lên 16gam và có 20gam kết tủa tạo thành.Hợp chất A là?
A). C2H4 B). CH4 C). C2H5OH D). C2H2
19). Hoà tan 5,4 gam kim loại M vào ddHCl dư thu được ddA và 6,72lít H2(đktc).Cô cạn ddA thu được m gam muối khan.Giá trị của m là? A). 27,60gam B). 22,70gam C). 19,60gam D). 26,70gam
20). Nung mgam hh(CaCO3;MgCO3)thu được 11,2lít CO2(đktc) và a gam chất rắn.Hoà tan a gam chất rắn bằng Vml ddHCl 1M vừa đủ thu được ddX.Giá trị của V là?A). 1500B). 500 C). 1000 D). 2000
21). Cho 3,2g hh CuO và Fe2O3 tác dụng hết với ddHCl thu được dd chứa 2 muối có số mol bằng nhau.Khối lượng CuO và Fe2O3 trong hh lần lượt là?
A). 1,6g và 1,6g B). 2,0 và 1,2 g C). 1,4g và 1,8 g D). 1,1g và 2,1g
22). Cho ag CuOtác dụng với ddH2SO4 loãng thu được 200g đCuSO416%.Giá trị của a là?
A). 16 B). 15 C). 14 D). 12
23). Dãy kim loại tan trong ddNaOH là?
A). Al;Zn;Fe;Na B). Al;Zn;Cu;Ba C). Al;Zn;Mg;Ca D). Al;Zn;Na;Ca
24). Cho 2,8g kim loại M hoá trị II tác dụng với ddH2SO4(l)thu được 1,12 lít H2(đktc).Kim loại M là?
A). Ni B). Fe C). Mg D). Ca
25). Khử hoàn toàn 11,6g ôxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao .sản phẩm khí được dẫn qua ddCa(OH)2,sau thí nghiệm thu được 20g kết tủa.Công thức của ôxit sắt là?
A). Fe3O4 B). Fe2O3 C). Không xác định được D). FeO
26). Cho 24,2 gam hh Fe;Zn tác dụng vừa đủ với mg ddHCl 10%.Cô cạn dd sau pứ thu được 52,6gam muối khan.Giá trị của m là?A). 232gam B). 292gam C). 312gam D). 252gam
27). Đốt cháy hợp chất hữu cơ X,cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng ddBa(OH)2 dư.Sau pứ thấy khối lượng bình tăng thêm 14,2g và xuất hiện 39,4g kết tủa.Chất X là?
A). C2H6 B). CH3COOH C). C6H12O6 D). C2H4
28). Đốt cháy mg hh 2 hyđrocacbon thu được 17,6gam CO2 và 14,4gam nước.Giá trị của m là?
A). 32gam B). 16gam C). 6,4gam D). 12,8gam
29). Ôxit nào sau đây là ôxit trung tính? A). N2O B). Cl2O7 C). CaO D). CrO3
30). Cho một lượng bột Zn vào ddX chứa FeCl2 và CuCl2.Khối lượng chất rắn sau khi các pứ xẩy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng Zn ban đầu là0,5gam.Cô cạn phân dd sau pứ thu được 13,6gam muối khan.Tổng khối lượng các muối trong hhX là? A). 17,0gam B). 14,1gam C). 19,5gam D). 13,1gam
31). Đun nóng hh khí gồm 0,06mol C2H2 và 0,04mol H2 với xúc tác Ni;sau một thời gian thu được hh khí Y.Dẫn hhY lội từ từ qua bình đựng ddBrom dư.Sau khi kết thúc thí nghiệm còn lại 0,448 lít hh khí Z(đktc)có tỷ khối so với O2 là 0,5.Bình brom tăng:A). 1,2gam B). 1,64gam C). 1,32gam D). 1,04gam
32). Dãy kim loại tan trong ddHCl là?
A). Na;Fe;Mg;Al;Zn B). Na;Cu;Ca;Mg;Al C). Ag;Au;Al;Fe;Ca D). K;Na;Ag;Cu;Fe
33). Đốt cháy 5,6lít CH4(đktc).Cho sản phẩm cháy vào 600ml ddNaOH 1M.Cô cạn dd sau pứ thu được m g chất rắn.Giá trị của m là? A). 35 B). 30,5 C). 25,6 D). 26,5
34). Cho 1,75g hh(Fe;Al;Zn)tác dụng với ddHCl dư thu được dd chứa 5,3gam muối và Vlít H2(đktc).Giá trị của V là? A). 1,12 B). 0,896 C). 1,792 D). 1,344
35). Cho Vlít CO2(đktc)sục vào 200ml ddBa(OH)2 0,1M.Sau pứ thu được 2,955gam kết tủa.Giá trị của V là? A). 0,2688lít B). 0,448lít C). 0,56lít D). 0,672lít
36). Cho 2,13gam hhX gồm 3 kim loại (Mg;Al;Cu)ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với ôxi thu được hhYgồm các ôxit có khối lượng 3,33gam.Thể tích ddHCl2M vừa đủ để hoà tan hhY là?
A). 50ml B). 75ml C). 100ml D). 120ml
37). Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hhkhí gồm C2H2 và hyđrocacbon X,sinh ra 3lít CO2và 3 lít hơi nước(các thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).Công thức phân tử của X là?
A). C2H6 B). C2H4 C). C4H10 D). C4H8
38). Để có ddNaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nước để hoà tan 20 gNaCl?
A). 125 B). 145 C). 105 D). 115
39). Cho 0,25mol hh(KHCO3;MgCO3)tác dụng hết với ddHCl.Khí thoát ra cho hấp thụ vào ddCa(OH)2 dư thu được ag kết tủa.Giá trị của a là? A). 25 B). 30 C). 15 D). 35
40). Hyđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường.Công thức phân tử của X có dạng Cx+2H3x.Công thức phân tử của X là?A). C2H6 B). C4H6 C). Không xác định được D). C3H6
TRUNG TÂM BDVH< ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1
LỚP ĐĂNG KHOA 2 (Thời gian làm bài 120 phút) Mã đề:222
1). Cho sơ đồ biến hoá:CaCO3-to->A-+H2O->B--+CO2->ddX.Trong ddX chứa chất nào sau đây?
A). CaO B). CaCl2 C). Ca(HCO3)2 D). CaCO3
2). Khi lên men glucozo ta thấy sủi bọt khí.Bọt khí là ?
A). Rượu etylic B). Glucozo C). Hyđro D). Cacbonđioxit
3). Cho m gam kim loại Ba dư vào ddhỗn hợp gồm(FeCl2;Cu(NO3)2)thu được kết tủa A.Kết tủa A gồm bao nhiêu kim loại?A). 2 kim loại B). 1 kim loại C). 3 kim loại D). Kết quả khác
4). Hoà tan m gam hh(Al;Zn)vào ddH2SO4 vừa đủ được ddA và 4,48lít H2(đktc).Cho A tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu được a gam kết tủa B.Nung B đến khối lượng không đổi thu được x gam chất rắn.Giá trị của x là?
A). 3,2gam B). (m+3,2)gam C). 6,4gam D). (m+6,4)gam
5). Hoà tan 18,8gam ôxit kim loại vào nước dư thu được 500ml ddA có nồng độ 0,8M.Công thức ôxit là?
A). Li2O B). Na2O C). Rb2O D). K2O
6). Chất nào sau đây dùng làm thuốc muối chữa bệnh dư dịch vị dạ dày?
A). Na2CO3 B). CaCO3 C). NaCl D). NaHCO3
7). Đốt cháy 3,2gam hợp chất hữu cơ A.Cho sản phẩm cháy qua bình đựng ddCa(OH)2dư.Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng lên 16gam và có 20gam kết tủa tạo thành.Hợp chất A là?
A). C2H2 B). C2H5OH C). C2H4 D). CH4
8). Nung mgam hh(CaCO3;MgCO3)thu được 11,2lít CO2(đktc) và a gam chất rắn.Hoà tan a gam chất rắn bằng Vml ddHCl 1M vừa đủ thu được ddX.Giá trị của V là?A). 1000 B). 1500 C). 500 D). 2000
9). Hợp kim nào sau đây tan trong nước? A). Mg-Al B). Cu-Mg C). Mg-Na D). Ca-Al
10). Hoà tan 5,4 gam kim loại M vào ddHCl dư thu được ddA và 6,72lít H2(đktc).Cô cạn ddA thu được m gam muối khan.Giá trị của m là? A). 22,70gam B). 27,60gam C). 26,70gam D). 19,60gam
11). Cho 35gam hh 3kim loại (Fe;Al;Zn)tan hoàn toàn trong ddH2SO4 0,5M,thu được 22,4lít khí(đktc).Thể tích ddH2SO4 0,5M tối thiểu cần dùng là? A). 2,5lít B). 2lít C). 1lít D). 1,5lít
12). Chất nào sau đây dùng sản điều chế rượu etylic?
A). Sacarozo B). Xenlulozo C). Axit axetic D). Glucozo
13). Chất nào sau đây không làm quỳ ẩm đổi màu? A). CO2 B). SO2 C). NH3 D). SO3
14). Cho 11gam hh (Al;Fe)tác dụng với ddHCl dư thu được ddA và 8,96 lít H2(đktc).Cho ddA tác dụng với ddNaOH dư thu được kết tủa B.Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là? A). 16gam B). 8gam C). 18,2gam D). 12,8gam
15). Cho kim loại Ba dư vào dd AlCl3 thì thu được?
A). Một kết tủa B). Hai kết tủa C). ddmuối D). ddmuối và hyđroxit
16). Thêm 15gam nước vào 45gam ddNaCl 20% thu được dd có nồng độ % là?
A). 10% B). 15% C). 12,5% D). 20%
17). Thuốc thử để nhận biết các dd:HCl;H2SO4;Na2SO4;NaCl là?
A). Quỳ tím và BaCl2 B). NaOH và BaCl2 C). Quỳ tím và CaCO3 D). Na2SO4 và quỳ tím
18). Để phân biệt Axetylen và Etylen ta dùng thuốc thử?
A). ddBr2 B). ddAgNO3/NH3 C). ddHBr D). Quỳ tím
19). Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A). C2H4 B). C2H6O C). CH4O D). C2H4O2
20). Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd KOH tạo ra muối trung hoà.Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là? A). 0,5M B). 0,25M C). 0,75M D). 1M
21). Đun nóng 25gam dd glucozo với Ag2O/NH3 dư thu được 4,32gam Ag.Nồng độ của dd glucozo là?
A). 13,4% B). 11,4% C). 12,4% D). 14,4%
22). Cho 39,2g hh Fe3O4 vàFe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với Vml ddHCl 1M.Giá trị của V là?
A). 1400 B). 700 C). 1000 D). 1200
23). Đốt cháy Vlít (đktc)khí etylen,cho sản phẩm cháy hấp thụ vào 500ml ddNaOH 1M,sau pứ thu được 29,6g muối.Giá trị của V là? A). 6,72 B). 5,6 C). 3,36 D). 4,48
24). Cho 3,2g hh CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với Vml ddHCl 1M thu được dd chứa 2 muối có số mol bằng nhau.Giá trị của V là? A). 200ml B). 150ml C). 50ml D). 100ml
25). Cho 24,2 gam hh Fe;Zn tác dụng vừa đủ với mg ddHCl 10%.Cô cạn dd sau pứ thu được 52,6gam muối khan.Giá trị của m là? A). 292gam B). 312gam C). 252gam D). 232gam
26). Khử hoàn toàn 0,25molFe3O4 bằng H2.Hơi nước sinh ra cho hấp thụ vào 18g ddH2SO4 80%.Nồng độ dd H2SO4 sau khi hấp thụ nước là? A). 20% B). 40% C). 50% D). 30%
27). Chất nào sau đây làm đường sacarozo hoá than?
A). HCl đặc B). NaOH đặc C). H2SO4(loãng) D). H2SO4 đặc
28). Cho 3,2g hh CuO và Fe2O3 tác dụng hết với ddHCl thu được dd chứa 2 muối có số mol bằng nhau.Khối lượng CuO và Fe2O3 trong hh lần lượt là?
A). 1,6g và 1,6g B). 1,4g và 1,8 g C). 2,0 và 1,2 g D). 1,1g và 2,1g
29). Cho Vlít ddNaOH 2M vào dd chứa 0,2mol AlCl3 và 0,2mol HCl.Phản ứng xong thu được 7,8gam kết tủa.Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là? A). 0,75 B). 0,45 C). 0,25 D). 0.15
30). Khử hoàn toàn 6,4g hhCuO và Fe2O3 bằng H2 dư thu được 1,8gam nước .Khối lượng kim loại thu được sau pứ là? A). 5,0g B). 4,5g C). 5,4g D) 4,8g
31). Cho 1,75g hh(Fe;Al;Zn)tác dụng với ddHCl dư thu được dd chứa 5,3gam muối và Vlít H2(đktc).Giá trị của V là? A). 1,792 B). 1,12 C). 0,896 D). 1,344
32). Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hhkhí gồm C2H2 và hyđrocacbon X,sinh ra 3lít CO2và 3 lít hơi nước(các thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).Công thức phân tử của X là?
A). C2H6 B). C4H8 C). C4H10 D). C2H4
33). Kim loại Ag lẫn tạp chất(Fe;Zn;Mg).Để loại bỏ các tạp chất ta ngâm vào dd nào?
A). AgNO3 B). CuSO4 C). NaOH D). HNO3
34). Ôxit nào sau đây là ôxit trung tính? A). N2O B). CrO3 C). Cl2O7 D). CaO
35). Để phân biệt các dd:NaAlO2;Na2CO3;Ba(OH)2;HCl ta dùng thuốc thử?
A). CO B). NH3 C). CO2 D). H2
36). Để 2 cốc:cốc Achứa 100gddCa(OH)2;cốc B chứa 100gddNaCl lên 2 đĩa cân.Để cân trong không khí một thời gian ,hiện tượng xẩy ra là? A). Cân vẫn thăng bằng B). Cân nghiêng về cốc A C). Cân nghiêng về cốc B D). Cân nghiêng về cốc A sau đó nghiêng về cốc B
37). Cho ag CuOtác dụng với ddH2SO4 loãng thu được 200g đCuSO416%.Giá trị của a là?
A). 15 B). 14 C). 12 D). 16
38). Đun nóng hh khí gồm 0,06mol C2H2 và 0,04mol H2 với xúc tác Ni;sau một thời gian thu được hh khí Y.Dẫn hhY lội từ từ qua bình đựng ddBrom dư.Sau khi kết thúc thí nghiệm còn lại 0,448 lít hh khí Z(đktc)có tỷ khối so với O2 là 0,5.Bình brom tăng: A). 1,32gam B). 1,64gam C). 1,04gam D). 1,2gam
39). Cho 2,8g kim loại M hoá trị II tác dụng với ddH2SO4(l)thu được 1,12 lít H2(đktc).Kim loại M là?
A). Fe B). Mg C). Ni D). Ca
40). Cho Vlít CO2(đktc)sục vào 200ml ddBa(OH)2 0,1M.Sau pứ thu được 2,955gam kết tủa.Giá trị của V là?
A). 0,56lít B). 0,448lít C). 0,672lít D). 0,2688lít
TRUNG TÂM BDVH< ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1
LỚP ĐĂNG KHOA 2 (Thời gian làm bài 120 phút) Mã đề:233
1). Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hhkhí gồm C2H2 và hyđrocacbon X,sinh ra 3lít CO2và 3 lít hơi nước(các thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).Công thức phân tử của X là?
A). C2H6 B). C4H10 C). C4H8 D). C2H4
2). Có 4dd muối :ZnSO4;AgNO3;CuCl2;MgSO4;và 4 kim loại :Mg;Al;Fe;Cu.Kim loại tác dụng với cả 4 dd muối là? A). Mg B). Fe C). Al D). Không có kim loại nào
3). Cho Vlít ddNaOH 2M vào dd chứa 0,2mol AlCl3 và 0,2mol HCl.Phản ứng xong thu được 7,8gam kết tủa.Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là? A). 0.15 B). 0,25 C). 0,75 D). 0,45
4). Khử hoàn toàn 6,4g hhCuO và Fe2O3 bằng H2 dư thu được 1,8gam nước .Khối lượng kim loại thu được sau pứ là? A). 4,5g B). 5,0g C). 5,4g D) 4,8g
5). Cho 39,2g hh Fe3O4 vàFe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với Vml ddHCl 1M.Giá trị của V là?
A). 700 B). 1200 C). 1400 D). 1000
6). Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO dư,sản phẩm khí thu được cho hấp thụ vào bình đựng ddCa(OH)2 dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là? A). 20g B). 30g C). 10g D). 40g
7). Kim loại Ag lẫn tạp chất(Fe;Zn;Mg).Để loại bỏ các tạp chất ta ngâm vào dd nào?
A). CuSO4 B). NaOH C). AgNO3 D). HNO3
8). Số ctct của C4H8Cl2 là? A). 10 B). 9 C). 7 D). 8
9). Hoà tan 2,8g hh(Ag;Cu)trong ddH2SO4 đặc,nóng thu được ddA chứa mg hh muối sunfat và 0,448lít SO2(đktc).Giá trị của m là? A). 5,20 B). 4,72 C). 4,24 D). 5,68
10). Đốt cháy hợp chất hữu cơ X,cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng ddBa(OH)2 dư.Sau pứ thấy khối lượng bình tăng thêm 14,2g và xuất hiện 39,4g kết tủa.Chất X là?
A). C6H12O6 B). CH3COOH C). C2H4 D). C2H6
11). Để 2 cốc:cốc Achứa 100gddCa(OH)2;cốc B chứa 100gddNaCl lên 2 đĩa cân.Để cân trong không khí một thời gian ,hiện tượng xẩy ra là? A). Cân vẫn thăng bằng B). Cân nghiêng về cốc A
C). Cân nghiêng về cốc A sau đó nghiêng về cốc B D). Cân nghiêng về cốc B
12). Ôxi hoá hoàn toàn 14,3gam hh bột các kim loại (Mg;Zn;Al)bằng ôxi thu được 22,3 gam hh ôxit.Cho lượng ôxit này tác dụng với ddHCl thì lượng muối tạo ra là?A). 32,05gam B). 49,8gam C). 36,6gam D). 48,9gam
13). Đốt cháy 5,6lít CH4(đktc).Cho sản phẩm cháy vào 600ml ddNaOH 1M.Cô cạn dd sau pứ thu được m g chất rắn.Giá trị của m là? A). 35 B). 26,5 C). 25,6 D). 30,5
14). Để có ddNaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nước để hoà tan 20 gNaCl?
A). 145 B). 125 C). 105 D). 115
15). Cho 17gam hh 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong phân nhóm I bảng tuần hoàn,tác dụng hết với H2O thu được 6,72 lít H2(đktc) và ddY.Trung hoà ddY cần V ml ddHCl 2M.Giá trị của V là?
A). 200ml B). 300ml C). 250ml D). 150ml
16). Cho 3,2g hh CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với Vml ddHCl 1M thu được dd chứa 2 muối có số mol bằng nhau.Giá trị của V là? A). 50ml B). 150ml C). 100ml D). 200ml
17). Cho một lượng bột Zn vào ddX chứa FeCl2 và CuCl2.Khối lượng chất rắn sau khi các pứ xẩy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng Zn ban đầu là0,5gam.Cô cạn phân dd sau pứ thu được 13,6gam muối khan.Tổng khối lượng các muối trong hhX là? A). 13,1gam B). 14,1gam C). 19,5gam D). 17,0gam
18). Cho 2,8g kim loại M hoá trị II tác dụng với ddH2SO4(l)thu được 1,12 lít H2(đktc).Kim loại M là?
A). Ca B). Fe C). Mg D). Ni
19). Phân đậm nào có hàm lượng % nitơ cao nhất ?
A). NH4NO3 B). CO(NH2)2 C). KNO3 D). (NH4)2SO4
20). Cho Vlít CO2(đktc)sục vào 200ml ddBa(OH)2 0,1M.Sau pứ thu được 2,955gam kết tủa.Giá trị của V là?
A). 0,56lít B). 0,2688lít C). 0,672lít D). 0,448lít
21). Chất nào sau đây dùng làm thuốc muối chữa bệnh dư dịch vị dạ dày?
A). Na2CO3 B). NaCl C). NaHCO3 D). CaCO3
22). Chất nào sau đây không làm quỳ ẩm đổi màu?A). CO2 B). SO2 C). SO3 D). NH3
23). Hoà tan 5,4 gam kim loại M vào ddHCl dư thu được ddA và 6,72lít H2(đktc).Cô cạn ddA thu được m gam muối khan.Giá trị của m là? A). 26,70gam B). 27,60gam C). 22,70gam D). 19,60gam
24). Cho 35gam hh 3kim loại (Fe;Al;Zn)tan hoàn toàn trong ddH2SO4 0,5M,thu được 22,4lít khí(đktc).Thể tích ddH2SO4 0,5M tối thiểu cần dùng là? A). 1lít B). 2,5lít C). 2lít D). 1,5lít
25). Cho kim loại Ba dư vào dd AlCl3 thì thu được?
A). Một kết tủa B). Hai kết tủa C). ddmuối và hyđroxit D). ddmuối
26). Chất nào sau đây dùng sản điều chế rượu etylic?
A). Xenlulozo B). Glucozo C). Sacarozo D). Axit axetic
27). Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A). C2H6O B). C2H4 C). C2H4O2 D). CH4O
28). Để phân biệt Axetylen và Etylen ta dùng thuốc thử?
A). ddHBr B). Quỳ tím C). ddBr2 D). ddAgNO3/NH3
29). Hoà tan 18,8gam ôxit kim loại vào nước dư thu được 500ml ddA có nồng độ 0,8M.Công thức ôxit là?
A). Li2O B). Rb2O C). K2O D). Na2O
30). Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd KOH tạo ra muối trung hoà.Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là? A). 0,5M B). 0,25M C). 1M D). 0,75M
31). Hợp kim nào sau đây tan trong nước?
A). Ca-Al B). Mg-Na C). Mg-Al D). Cu-Mg
32). Hoà tan m gam hh(Al;Zn)vào ddH2SO4 vừa đủ được ddA và 4,48lít H2(đktc).Cho A tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu được a gam kết tủa B.Nung B đến khối lượng không đổi thu được x gam chất rắn.Giá trị của x là? A). 3,2gam B). (m+6,4)gam C). 6,4gam D). (m+3,2)gam
33). Thuốc thử để nhận biết các dd:HCl;H2SO4;Na2SO4;NaCl là?
A). Na2SO4 và quỳ tím B). NaOH và BaCl2 C). Quỳ tím và BaCl2 D). Quỳ tím và CaCO3
34). Cho sơ đồ biến hoá:CaCO3-to->A-+H2O->B--+CO2->ddX.Trong ddX chứa chất nào sau đây?
A). CaCl2 B). CaO C). Ca(HCO3)2 D). CaCO3
35). Khi lên men glucozo ta thấy sủi bọt khí.Bọt khí là ?
A). Hyđro B). Glucozo C). Rượu etylic D). Cacbonđioxit
36). Cho 11gam hh (Al;Fe)tác dụng với ddHCl dư thu được ddA và 8,96 lít H2(đktc).Cho ddA tác dụng với ddNaOH dư thu được kết tủa B.Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là? A). 12,8gam B). 8gam C). 18,2gam D). 16gam
37). Nung mgam hh(CaCO3;MgCO3)thu được 11,2lít CO2(đktc) và a gam chất rắn.Hoà tan a gam chất rắn bằng Vml ddHCl 1M vừa đủ thu được ddX.Giá trị của V là? A). 2000 B). 1000 C). 1500 D). 500
38). Cho m gam kim loại Ba dư vào ddhỗn hợp gồm(FeCl2;Cu(NO3)2)thu được kết tủa A.Kết tủa A gồm bao nhiêu kim loại? A). Kết quả khác B). 3 kim loại C). 2 kim loại D). 1 kim loại
39). Đốt cháy 3,2gam hợp chất hữu cơ A.Cho sản phẩm cháy qua bình đựng ddCa(OH)2dư.Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng lên 16gam và có 20gam kết tủa tạo thành.Hợp chất A là?
A). C2H4 B). CH4 C). C2H2 D). C2H5OH
40). Thêm 15gam nước vào 45gam ddNaCl 20% thu được dd có nồng độ % là?
A). 15% B). 20% C). 10% D). 12,5%
Khởi tạo đáp án đề số : 233
01. - / - - 11. - / - - 21. - - = - 31. ; - - -
02. - - - ~ 12. - / - - 22. ; - - - 32. - - - ~
03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. - - = -
04. - - - ~ 14. - - = - 24. - - = - 34. - - = -
05. - - = - 15. - / - - 25. - - = - 35. - - - ~
06. - / - - 16. - - = - 26. - / - - 36. - / - -
07. - - = - 17. ; - - - 27. - - = - 37. - / - -
08. - / - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. ; - - -
09. - / - - 19. - / - - 29. - - = - 39. - / - -
10. - - - ~ 20. ; - - - 30. ; - - - 40. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 222
01. - - = - 11. - / - - 21. - - - ~ 31. - / - -
02. - - - ~ 12. - - - ~ 22. ; - - - 32. - - = -
03. - - - ~ 13. ; - - - 23. - - = - 33. ; - - -
04. - / - - 14. - / - - 24. - - - ~ 34. ; - - -
05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. ; - - - 35. - - = -
06. - - - ~ 16. - / - - 26. - / - - 36. - / - -
07. - - - ~ 17. ; - - - 27. - - - ~ 37. - - - ~
08. ; - - - 18. - / - - 28. ; - - - 38. ; - - -
09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - / - - 39. ; - - -
10. - - = - 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 221
01. - - = - 11. - / - - 21. ; - - - 31. - - = -
02. ; - - - 12. ; - - - 22. ; - - - 32. ; - - -
03. - / - - 13. - - - ~ 23. - - - ~ 33. - / - -
04. - - = - 14. ; - - - 24. - / - - 34. ; - - -
05. - - = - 15. - / - - 25. ; - - - 35. - - = -
06. - - = - 16. - - - ~ 26. - / - - 36. - / - -
07. - - = - 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. - - = -
08. - - = - 18. - / - - 28. - - = - 38. - - = -
09. - / - - 19. - - - ~ 29. ; - - - 39. ; - - -
10. ; - - - 20. - - = - 30. - - - ~ 40. - / - -
File đính kèm:
- thi thu dai hoc khoi 10 lan 2.doc