PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(6đ)Câu 1: Chiều dày lớp Niken phủ lên tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích của tấm kim lọai là 30 cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là D = 8,9.103 kg/m3 ,nguyên tử khối A = 58 và hóa trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. 25 A B. 2,5 A C. 2,5.10-3 A D. 2,5.10-6A
Cu 2: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ :
A. Không thay đổi B. Giảm đi C. Ban đầu tăng sau đó giảm D. Tăng lên
Câu 3: 6 Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6, Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn . Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 1,3 g B. 13 g C. 0,13 g D. 0,013 g
Câu 4: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài :
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng lớp 11 nâng cao môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 134
TRƯỜNG THPT CẨM THUỶ3 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NÂNG CAO
Mơn : Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(6đ)
Câu 1: Chiều dày lớp Niken phủ lên tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích của tấm kim lọai là 30 cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là D = 8,9.103 kg/m3 ,nguyên tử khối A = 58 và hóa trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. 25 A B. 2,5 A C. 2,5.10-3 A D. 2,5.10-6A
Câu 2: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ :
A. Không thay đổi B. Giảm đi C. Ban đầu tăng sau đó giảm D. Tăng lên
Câu 3: 6 Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6W, Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205W mắc vào hai cực của bộ nguồn . Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 1,3 g B. 13 g C. 0,13 g D. 0,013 g
Câu 4: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài :
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
Câu 5: SuÊt ®iƯn ®éng cđa nguån ®iƯn lµ ®¹i lỵng ®Ỉc trng cho kh¶ n¨ng.
A. T¸c dơng lùc cđa nguån ®iƯn. B. Thùc hiƯn c«ng cđa nguån ®iƯn.
C. Dù tr÷ ®iƯn tÝch cđa nguån ®iƯn. D. TÝch ®iƯn cho hai cùc cđa nã.
Câu 6: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây khơng tương đương với đơn vị cơng suất trong hệ SI ?
A. J/s B. A.V C. D.
Câu 7:Chọn phương án đúng.Cơng thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q<0 cĩ dạng:
A. B.
C. D.
Câu 8: Chọn phương án đúng: Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đĩ là A thì:
A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
A # 0 nếu điện trường khơng đều. D. A = 0.
Câu 9: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện cĩ điện dung là C, được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đĩ bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Dịng chuyển dịch cĩ hướng của các e là bản chất dịng điện trong mơi trường
A. Chân khơng B. Chất khí C. Kim loại D. Chân khơng và kim loại
Câu 11: Cường độ dịng điện bão hồ trong Điơt chân khơng là 2mA tính số e bứt ra khỏi Catơt trong 1s?
A. 12,3.1015 e B. 12,3.1018 e C. 12,5.1015 e D. 12,5.1018 e
Câu 12: Chọn câu sai:
Điện tích của một hạt cĩ thể cĩ giá trị tùy ý.
Đơn vị điện tích là culơng ( C).
Các điện tìch cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
Điện tích của electron cĩ giá trị tuyệt đối là e = 1,6.10-19C.
Câu 13: Theo định luật bảo tịan điện tích thì trong một hệ cơ lập về điện :
Số hạt mang điện tích dương luơn bằng số hạt mang điện tích âm.
Tổng đại số các điện tích trong hệ luơn bằng hằng số.
Tổng đại số các điện tích trong hệ luơn bằng khơng.
Tổng các điện tích dương luơn bằng trị tuyệt đối của tổng các điện tích âm.
Câu 14: Mét ®iƯn tÝch q = 10-7 (C) ®Ỉt t¹i ®iĨm M trong ®iƯn trêng cđa mét ®iƯn tÝch ®iĨm Q, chÞu t¸c dơng cđa lùc F = 3.10-3 (N). Cưêng ®é ®iƯn trêng do ®iƯn tÝch ®iĨm Q g©y ra t¹i ®iĨm M cã ®é lín lµ:
A. EM = 3.105 (V/m). B. EM = 3.102 (V/m). C. EM = 3.103 (V/m). D. EM = 3.104 (V/m).
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắt nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là :
A. 4 V B. 8 V C. 1 V D. 6 V
Câu 16: C«ng suÊt cđa nguån ®iƯn ®ỵc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc
A. P = EI. B. P = UIt. C. P = EIt. D. P = UI.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây khơng liên quan đến sự dẫn điện của chất bán dẫn
a. Chỉnh lưu dịng điện b. Bĩng đèn LED sử dụng trong trang trí
c. Chế tạo pin mặt trời d. Chế tạo đồ dùng thuỷ tinh
Câu 18: Bĩng đèn tuýp sử dụng thắp sáng tại gia đình là ứng dụng của
A. Dịng điện trong chân khơng B. Sự phĩng điện trong khí kém
C. Hện tượng quang dẫn D. Hồ quang điện
Câu 19: Chọn câu sai?
A. Dịng điện trong KL là dịng chuyển dời cĩ hướng của e tự do
B. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời cĩ hướng của Iơn (– ) và Iơn (+)
C. Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời cĩ hướng của Iơn (– ) và Iơn(+)
D. Dịng điện trong chất bán dẫn là dịng chuyển dời cĩ hướng của e và lỗ trống
Câu 20: Quỹ đạo của các hạt tải điện trong các mơi trường khi cĩ dịng điện là
A. Đường dọc theo dây dẫn B. Đường cong tuỳ ý
C. Đường Ziczăc D. Đường dọc theo đường sức điện
PHẦN II. TỰ LUẬN(4đ)
R7
R6
R5
R2
R3
R1
R4
V
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết: UAB = U = 132V; R1= 42W, R2 = 84W; R3 = 40W; R4 = 40W; R5 = 40W, R6 = 60W; R7 = 4W; Rv = ¥.
a. điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của vơn kế.
b. Thay vơn kế bằng ampe kế (cĩ điện trở khơng đáng kể). Tìm cường độ dịng điện qua mạch chính và hiệu điện thế hai đầu điện trở R5
c.Tìm và số chỉ của ampe kế.
File đính kèm:
- KT 11NC lan 2ca TN va TL.doc