Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý lớp 12

MÃ ĐỀ 303

Câu 1. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 36 N/m. Động năng và thế năng của nó biến thiên điều hòa với tần số:

( lấy 2 = 10 ) a, 6 Hz b, 3 Hz c, 1 Hz d, 12 Hz

Câu 2. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, Chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là:

a/ 4 N b/ 5,12 N c/ 5 N d/ 0,512 N

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÝ LỚP 12 MÃ ĐỀ 303 Câu 1. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 36 N/m. Động năng và thế năng của nó biến thiên điều hòa với tần số: ( lấy p2 = 10 ) a, 6 Hz b, 3 Hz c, 1 Hz d, 12 Hz Câu 2. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, Chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là: a/ 4 N b/ 5,12 N c/ 5 N d/ 0,512 N Câu3: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã là: A.74,5% B.75,8% C.24.6% D.24,2% Câu4 Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s.Bớc sóng giới hạn của kim loại dùng làm catốt là 0=0,6 m. Công thoát của kim loại đó là: A.3,31.10-20J 3,31.10-19J C. 3,31.10-18J D. 3,31.10-17J Câu 5. Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng 5/9 chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là: a/ 1,85 s b/ 1 s c/ 1,25 s d/ 1,67 s Câu 6. Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2N, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là: a/ 2 N b/ 1,5 N c/ 1,99 N d/ 1,65 N câu 7. Chất iốt phóng xạ 131 I có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng 131I còn lại là: a) 0,78g b) 2,04g c) 1,09g d) 2,53g câu 8. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: . Phản ứng trên phóng ra tia: a) b) c) d) câu 9. Hạt (ma = 4,003) được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt nhân có bán kính R = 1m. Năng lượng của nó khi đó: a) 48MeV b) 25MeV c) 39MeV d) 16MeV câu 10. Một máy xiclôtrôn có bán kính R = 1m. Để dòng hạt mang điện ra khỏi máy có vận tốc 2.107m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy: a) 5,28MHz b) 6,68MHz c) 3,18MHz d) 2,09MHz câu 11. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày: a) 0,72.1017Bq b) 0,54.1017Bq c) 5,75.1017Bq d) 0,15.1017Bq Câu 12. Con lắc đơn có chiều dài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian là lúc buông tay. Phương trình dao động là: a, s = 4cos ( t + ) ( cm, s ) b, s = 4cos ( + p ) ( cm, s ) c, s = 4cos ( ) ( cm, s ) d, s = 4cos 2t ( cm, s ) Câu 13. Con lắc đơn có phương trình dao động a = 0, 15 cos(pt+) ( rad, s ). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ điểm M có li độ a = 0,075 rad đến vị trí cao nhất: a, s b, s c, s d, s Câu 14. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là 5 cm. Vận tốc truyền sóng trên đay là: a, 5 cm/s b, 50 cm/s c, 100 cm/s d,10cm/s Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng a = 1,5mm, D = 1,5m. ánh sáng đi qua 2 khe gồm hai bức xạ đơn sắc . Biết bề rộng của vùng giao thoa là 2cm. Số vân sáng trên màn là; A. n = 60. B. n = 61. C. n = 59. D. n = 62. Câu 16: Chọn câu trả lời sai. A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau là khác nhau. B.Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 17 : Chọn câu trả lời sai.ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A.Có một mầu xác định. B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. D. Bị khúc xạ qua lăng kính. Câu 18: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ nđ = 1,5; đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là A. 1,22mm. B. 2,22cm. C. 2,22 . D. 2,22mm. Câu 19:Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 3 m; l = 0,64mm. Miền giao thoa có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 17. B. 18. C. 16. D. 19 Câu 20: Một động cơ không đồng bộ 3 pha, có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện 3 pha dùng để chạy động cơ này phải dùng A. 4 dây dẫn B. 3 dây dẫn C. 5 dây dẫn D. 2 dâydẫn Câu 21: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa và hai ke Iâng S1 và S2. Tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đây được thoả mãn ? A. S2A - S1A = 2K B. S2A - S1A = K C. S2A - S1A = (2K+1) D. S2A - S1A = . Câu 22: Điều nào sau đây đúng khi nói về tia gama? A. Tia gama chùm hạt photon có năng lượng cao. B .Tia gama bị lệch trong điện trường. C.Tia gama thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. D. A và C đúng. Câu 23. Chọn câu trả lời sai. A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/4. B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/9. C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/8. D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã 3/4 Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có chu kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: A. S1 còn lại , S2 còn lại B. S1 còn lại , S2 còn lại C. S1 còn lại , S2 còn lại D. S1 còn lại , S2 còn lại Câu 25: Chọn câu trả lời sai:Phản ứng hạt nhân tuân theo . A. định luật bảo toàn điện tính B. định luật bảo toàn năng lượng C. định luật bảo toàn động lượng D. định luật bảo toàn khối lượng Câu 26: Chu kì bán rã C là 55 90 năm. Một mẩu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút. Một mẩu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống, có độ phóng xạ 1350 phân rã/ phút. Tuổi của mẩu gỗ cổ là: A. 15525 năm. B. 1552,5 năm. C. 1,55 25.105 năm. D. 1,55 25.106 năm. Câu 27: Cho phản ứng nhiệt hạch. .mD = 2,0136 u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u;1u = 931,5 Mev/c2Nếu có 1kmol He được tạo thành thì năng toả ra của phản ứng là: A. 174.1012 KJ. B. 1,74.1012 KJ. C. 17,4.1012 KJ. D . 1,74.1012 J. Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc µm, chiều đài dây treo là l, khi khi con lắc qua độ góc µ, lực căng dây treo là: A. T = mgl B. T = mg C. T = mg D.T = mgl Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng K = 40N/m. Khi thay m bằng m' = 0,16kg thì chu kì của con lắc tăng: A. 0,0038s B. 0,083s C. 0,0083s D. 0,038s. Câu 30: Chọn câu trả lời sai: A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp . B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ của dao động tổng hợp A = A1+ A2 C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ của dao động tổng hợp A = A1- A2. D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì thì < A < A1+ A2 Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì . Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4 cm B. 6,3 cm C. 2 cm D. 6 cm. Câu 32: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy ở thời điểm s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: A. 100 N B. N C. 1N D. Câu 33: Một con lắc đơn dao động với tần số f khi khối lượng vật năng là m. Nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì tần số dao động của vật là: A. 2f B. C. D. Không đổi. Câu 34: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250c. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc . Khi nhiệt độ ở đó là 200c thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz , cùng biên độ A1 = A2 = 5 cm và có độ lệch pha rađ. Lấy .Khi vật có vận tốc V = cm/s, gia tốc của vật là A. B. C. D. Câu 36: Một con lắc lò xo có K = 40 N/m ; m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5 cm theo chiều (+) rồi buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là. Lấy g = 10 m/s2 . Số lần vật qua vị trí cân bằng (Kể từ lúc bắtđầu dao động cho đến khi dừng lại) là: A. 50 B. 80 C. 100 D. 25. Câu 37: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình u = A cos ( )cm . Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau là 3m . Vận tốc truyền sóng là: A. 25 m/s B. 45 m/s C. 20 m/s D. 50 m/s Câu 38: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4 sin t (cm) . Vận tốc truyền sóng v = 0,4 m/s .Chu kì sóng là: A. T = 2s B. T = 2,5s C. T = 1,5s D. T = 4s Câu 39. Treo con lắc lò xo có độ cứng k = 120 N/m vào thang máy. Ban đầu, thang máy và con lắc đứng yên, lực căng của lò xo là 6N cho thang máy rơi tự do thì con lắc dao động với biên độ: a, 4 cm b, 5 cm c, 2 cm d, không dao động Câu 40: Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2 sin .Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây, x là khoảng cách từ đầu O của dây đến điểm M . Vận tốc truyền sóng là: A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 100 cm/s Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là: u = ; i = A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C C. Hai phần tử đó là L,C D. Tổng trở của mạch là . Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1 R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1. R2 bằng A. 10 B. 102 C. 103 D. 104 Câu 43: Chọn câu trả lời sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha. A. Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp . B. Phần cảm là bộ phận đứng yên C. Phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng. D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm . Câu 44: Trong máy biến thế, khi hiệu điện thế ở mạch thứ cấp tăng K lần thì: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp tăng K lần . B. Cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp giảm K lần . C. Cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp không đổi . D. Cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm lần . Câu 45: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ: A. Cấu tạo của phần ứng B. Cấu tạo của phần cảm. C. Bộ phận đưa dòng ra mạch ngoài (bộ góp) D. Cả A, B. đúng. Câu 46: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R 0; ZL0; Zc0). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử , R, L, C luôn luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời chưa chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. Câu 47: Một bàn là. 200V - 1000W. Được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin 100pt (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ khôngđáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua là: A. B. C. D. . Câu 48: Chọn câu trả lời sai: Tính chất của sóng điện từ: A. Truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng C = 3.108m/s C. Là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với bình phương tần số. Câu 49: Chọn câu trả lời sai: A. Sóng dài và cực dài bị tầng li điện dung hấp thụ mạnh. B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh. C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ. D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là: A. i = 4,47 (A) B. i = 44,7 (mA) C . i = 2 (A) D. i = 2 m A.

File đính kèm:

  • docLI DH2.doc
Giáo án liên quan