Đề kiểm tra chương 1 môn Đại số 8 Trường THCS Trần Văn Ơn

Câu 1 : (0,75 đ)

Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x – y) tại x = 1 và y = 1 là :

a) a) 10

b) 1

c) 0

d) 2

Câu 2 : (0,75 đ)

Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống trong biểu thức x2 + 6xy + = (x+3y)2 :

a) a) 6y

b) 9y

c) 3y2

d) 9y2

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 1 môn Đại số 8 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐẠI CHƯƠNG 1 HK1– NĂM HỌC 2005-2006 Môn : Toán 8 Ngày kiểm tra : Họ và tên học sinh : Lớp : Trường THCS ……………………………………….Quận 1 Số báo danh : Phòng kiểm tra : Giám thị Số thứ tự Mật mã " ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ SỐ THỨ TỰ MẬT MÃ Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 : (0,75 đ) Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x – y) tại x = 1 và y = 1 là : 10 1 0 2 Câu 2 : (0,75 đ) Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống trong biểu thức x2 + 6xy + … = (x+3y)2 : 6y 9y 3y2 9y2 Câu 3 : (0,75 đ) Chọn câu đúng trong các câu sau : (x – 5)2 = x2 – 10x + 25 (x – 5)2 = x2 – 5x + 25 (x – 5)2 = x – 10x2 + 25 (x – 5)2 = x2 – 10x + 10 Câu 4 : (0,75 đ) Chọn câu đúng trong các câu sau : (2x – 1)2 = – (1 – 2x)2 (x – 1)3 = (1 – x)3 x2 – 1 = 1 – x2 (x + 1)3 = (1 + x)3 Tự Luận : (7 đ) Bài 1 : (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) Bài 2 : (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tư : x2 – y2 – 5x + 5y x3 – 3x2 + 1 – 3x 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy x4 + 1 – 2x2 Bài 3 : (2 điểm) Tìm x, biết : x(x - 3) + x – 3 = 0 5x(x – 6) – x + 6 = 0 ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: Câu 1c Câu 2d Câu 3a Câu 4d TỰ LUẬN: Bài 1: a) 16x2 b ) 2x2-x+6 Bài 2: (x-y)(x+y-5) (x+1)(x2-4x+1) 5x(x-y)(x-2) (x-1)2(x+1)2 Bài 3: x = 3 hay -1 x = 6 hay 0,2 Duyệt của BGH Giáo viên Nguyễn Thị Hồng Loan Trần Văn Tân

File đính kèm:

  • docDe KTCI_DS8_Tran van On.doc