Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là 3 cạnh của tam giác vuông ?
a/ 3cm; 3cm; 4cm b/ 2cm; 2cm; 1cm c/ 3cm; 4cm; 5cm d/ 3cm; 3cm; 5cm
Câu 2: ABC cân tại A có B = 40o thì số đo của  là:
a/ Â = 80o b/ Â = 90o c/ Â = 100o d/ Â = 110o
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có BC = 10cm; AC = 6cm; độ dài cạnh AB là :
a/ AB = 32cm b/ AB = c/ AB = 64cm d/ AB = 8cm
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 7 Trường THCS Đồng Khởi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Khởi
GV : Lê Văn Khôi
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 - HÌNH HỌC 7
A/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (2 đ)
Học sinh khoanh tròn chữ đứng trong câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là 3 cạnh của tam giác vuông ?
a/ 3cm; 3cm; 4cm b/ 2cm; 2cm; 1cm c/ 3cm; 4cm; 5cm d/ 3cm; 3cm; 5cm
Câu 2: ABC cân tại A có B = 40o thì số đo của  là:
a/ Â = 80o b/ Â = 90o c/ Â = 100o d/ Â = 110o
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có BC = 10cm; AC = 6cm; độ dài cạnh AB là :
a/ AB = 32cm b/ AB = c/ AB = 64cm d/ AB = 8cm
Câu 4: ChoABC = MNP. Biết AB = 10cm; MP = 8cm; NP = 7cm. Chu vi ABC là :
a/ 30cm b/ 25cm c/ 15cm d/ Không tính được
C/ BÀI TOÁN (8đ)
Bài 1: (4 đ)
Cho cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a/ Chứng minh DBDC = DCEB
b/ Chứng minh BC // DE
Bài 2: (4 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a/ Tính BC
b/ Gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.
Chứng minh DB ^ AB
D
E
B
C
A
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
A/ 1/c 2/c 3/d 4/b (2 đ)
B/ Bài 1:
a/ D BDC và D CEB có:
BC là cạnh chung 0,5 đ
0,5 đ
BD = CE 0,25đ + 0,25đ
D BDC = D CEB ( c.g.c) 0,25đ + 0,25đ
b/ DABC cân tại A Þ 0,5 đ
DADE cân tại A Þ 0,5 đ
Þ 0,25đ
Þ BC // DE vì có 2 góc bằng nhau ở vị trí đồng vị 0,75 đ
Bài 2:
A
C
B
M
D
a/ D ABC vuông tại A 0,25
Þ BC2 = AB2 + AC2 0,5đ
= 62 + 82 0,25đ
= 36 + 64 0, 5đ
BC2 = 100 0,25đ
Þ BC = 10 cm 0,25đ
b/ Chứng minh D MAC = D MBD ( c.g.c) 1đ
Þ 0,25đ
Þ 0,25đ
Þ DB ^ AB tại B 0,5đ
File đính kèm:
- De KTCII_HH7_Dong Khoi_07-08.doc