Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :
a) 20 b) 10 c) 7 d) 15
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
a) 10 b) 8 c) 20 d) Một kết quả khác
Câu 3: Tần số học sinh có điểm 7 là :
a) 8 b) 5 c) 4 d) Một kết quả khác
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 3 Đại số 7 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Lang ĐỀ THAM KHẢO CHƯƠNG III – ĐẠI SỚ 7
GV : Bùi Anh Tuấn Năm học: 2007 – 2008
Điểm thi môn toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau :
9
7
9
7
10
6
6
9
7
6
8
7
9
8
8
5
10
7
9
9
Dùng các số liệu trên để trả lời các phần A, B :
A/ Chọn câu đúng sai : ( 0,5 điểm ) Học sinh đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1. Mốt của dấu hiệu là 5
2. Số trung bình cộng là 7,8
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) Học sinh khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :
a) 20 b) 10 c) 7 d) 15
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
a) 10 b) 8 c) 20 d) Một kết quả khác
Câu 3: Tần số học sinh có điểm 7 là :
a) 8 b) 5 c) 4 d) Một kết quả khác
Câu 4: Tần số học sinh có điểm 10 là :
a) 4 b) 3 c) 2 d) Một kết quả khác
Câu 5: Điểm trung bình của nhóm học sinh này là :
a) 7,52 b) 7,50 c) 8,0 d) Một kết quả khác
C/ Bài tập : ( 7 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm) Trước khi thi đấu Thế Vận Hội OLYMPIC Bắc Kinh 2008 . Một vận động viên
ném lao nước chủ nhà được tập luyện và chuẩn bị tinh thần bằng cách ném 100 lần trong thời gian
5 ngày. Điểm số các lần ném được ghi lại như sau: 50 lần điểm 10 ; 10 lần điểm 9 ; 20 lần điểm 8 ;
10 lần điểm 7; 10 lần điểm 6. Tính điểm số trung bình sau 100 lần ném của vận động viên đĩ.
Giá trị (x)
10
15
20
25
30
Tần số (n)
4
3
6
5
2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho bảng phân phối thực nghiệm như sau :
Dựa vào bảng cho trên hãy viết lại bảng thu thập số liệu ban đầu
Bài 3: (4 điểm) Điều tra năng suất lúa Xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được
bảng sau (tính theo tạ /ha)
30
35
45
40
35
35
35
30
45
30
40
45
35
40
40
45
35
30
40
40
40
35
45
30
45
40
35
45
45
40
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần sô’”
c/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
d/ Tính số trung bình cộng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Chọn câu đúng sai : (0.5 điểm)
1/ sai 2/ đúng
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : (2.5 điểm)
1 a 2 d 3 b 4 c 5 d
C/ Bài toán : (7 điểm)
Bài 1 : = 8,8 (1,5 điểm)
Bài 2 : Lập được bảng số liệu ban đầu (1,5 điểm)
Bài 3 : Mỗi câu đúng (1 điểm)
File đính kèm:
- De KTCIII_DS7_Van Lang_07-08.doc