Đề kiểm tra chương I Đại số 8 - Tiết 21

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8

Thời gian làm bài: 45phút

GV:Lê Văn Tám -Trường THCS Quảng Chính

SỐ 1-TIẾT 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.

- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

- Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I Đại số 8 - Tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chương I đại số 8 Thời gian làm bài: 45phút GV:Lê Văn Tám -Trường THCS Quảng Chính số 1-Tiết 21: Kiểm tra chương i I. Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II-Hình thức của đề kiểm tra Trắc nghiệm -tự luận - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ LỚP 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ Hiểu được các hàng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng dược các phép nhân chia đa thức và các hằng dẳng thức đáng nhớ Nhân đơn thức, đa thức. 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5đ =15 % Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 1 1,5 1 4 2,5đ=25% Phân tích đa thức thành nhân tử 2 1,5 . 2 . 2 vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ vào tìm giá trị nhỏ nhất 3 3,5đ =35% Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. 1 0,5 . Vận dụng chia đa thức cho đơn thức để tìm gí trị của các hệ số 2 3 3,5đ=35% Tổng 5 3 4 3 5 4 14 10đ=100% Biên soạn câu hỏi theo ma trận i/ Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là: A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 - 2x + 2 là một số: A. Dương B. Không dương C. âm D. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: A. (x + y)2 : ( x + y) = x + y B. (x – 1)3 : (x – 1)2 = x – 1 C. (x4 – y4) : (x2 + y2) = x2 – y 2 D. (x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là : A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2) C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2) Câu 7: Với mọi n giá trị của biểu thức (n + 2)2 – (n – 2)2 chia hết cho: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II/ Phần tự luận: (6đ) Bài 1(2đ): Làm phép tính chia: a. (125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. (8x2 – 26x +21) : (2x – 3) Bài 2(2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a. (1 + 2x)(1 – 2x) – (x + 2) (x – 2) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Bài 3(1đ): Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 – x + 1 Bài 4(1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. Hướng dẫn Chấm và thang điểm I/ Phần trắc nghiệm khách quan: - Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1.C 2.B 3.A 4.D 5.B 6.B 7.D 8.C Phần tự luận (6 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi phần 1 điểm a. KQ : -25b2c3 - 2 b. 4x – 7 1 1 2 Mỗi phần 1 điểm a. 5(1- x)(1 + x) b. 3(x – y + 2z)( x – y + 2z) 1 1 3 Thương: x + 3 dư a – 3 (HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự) Để phép chia hết thì a – 3 = 0 ú a = 3 0,5 0,5 4 Ta có :A = 4x2 – 4x + 5 = (2x – 1)2 + 4 4 với mọi x => Amin = 4 ú x= 0,5 0,5 4. Củng cố: Gv thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. 5. HDVN: - Về nhà làm lại bài KT vào vở bài tập. - Xem trước “Chương II: Phân thức đại số”

File đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_I_mon_dai_so_8_co_ma_tran_moi.doc