Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai ?
A.AB.AC = BC.AH B. HC.BH = AH2
C. AC2 = HC.BC D.AH2 = AB.AC
Câu 2: Cho ABC ( ) , đường cao AD. Biết DB = 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng:
A. 6cm B.13 cm
C. D.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I – Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9
A. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2
3
6
4
3. Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông
1
0,25
1
0,25
2
2
1
3
5
5,5
Tổng
3
0,75
5
2,75
5
6,5
13
10
B. ĐỀ BÀI
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai ?
A.AB.AC = BC.AH B. HC.BH = AH2
C. AC2 = HC.BC D.AH2 = AB.AC
Câu 2: Cho ABC ( ) , đường cao AD. Biết DB = 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng:
A. 6cm B.13 cm
C. D.
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng:
A. B. C. cotC D. cosC
Câu 4: Cho hình vẽ câu nào sau đây sai:
A. tanC = B. cosC =
C. sinB = D. cotC =
Câu 5: Giá trị của biểu thức cos 200 – sin 700 bằng:
A. 1 B . 0 C .2 D. 3
Câu 6: Cho tam giác BDC vuông tại D, , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A. 3 cm B. C. D. 12 cm
Câu 7: Giá trị của biểu thức cos 2 200 + cos 2 400 + cos 2 500 + cos 2 700 bằng
A. 1 B . 2 C .3 D. 0
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng
A. AC = AB .tanC B. AC = AB. cotB.
C. AB = BC.sinC. D. AC = AB. cosC.
Phần 2: Tự luận (8 Điểm)
Bài 1: (5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.
a) Giải tam giác vuông ABC
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Tính độ dài AH và chứng minh:EF = AH.
c) Tính: EAEB + AFFC
Bài 2: (3 điểm).
a. Cho sin = 0,6. Hãy tính tan
b. Không dùng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị biểu thức:
C =
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
C
D
B
B
B
C
Phần 2: Tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
5 điểm
a) Giải tam giác vuông ABC.
DABC vuông tại A, nên:
cosB = Þ = 600
1 điểm
Do đó: = 900 – 600 = 300
0.5 điểm
AC = BCsinB = 6sin600 = cm
0.5 điểm
b) Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH
DAHB vuông tại H nên:
AH = AB.sinB = 3.sin600 = cm
1 điểm
Tứ giác AEHF có: (gt)
0,5 điểm
Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật EF = AH
0,5 điểm
c) Tính: EAEB + AFFC
Ta có: EAEB = HE2 ; AFFC = FH2
Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2
Mà EF = AH (cmt)
0,5 điểm
Do đó: EAEB + AFFC = AH2 = = 6,75cm
0,5 điểm
Bài 2
3 điểm
a) sina = 0,6. Ta có: sin2a + cos2a = 1
0,5 điểm
cos2 = 1 – sin2a = 1 – (0,6)2 = 0,64
0,5 điểm
cosa = 0,8
0,5 điểm
Do đó: tana =
0,5 điểm
b) Ta có :
tan330 = cot570
tan470 = cot430
tan650 = cot250
0,5 điểm
nên C =
= = 1
0,5 điểm
File đính kèm:
- De kiem tra chuong I hinh 9 cuc chuan.doc