Câu 1: Cho hai tập hợp: X = { 1,2,3,4,5,6} và Y = {2,7,4,5}. Tập hợp nào sau đây bằng tập
hợp ?
* A. {2,4,5} B. {1,3} C.{1,2,3,4} D. {1,3,5,7}
Câu 2: Cho hai tập hợp: và .Tập hợp . Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề đúng?
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I khối: 10 thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng
Trường THPT THÁI PHIÊN
( Đề thi gồm 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Khối: 10
Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể giao đề )
MÃ ĐỀ THI: 1
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Cho hai tập hợp: X = { 1,2,3,4,5,6} và Y = {2,7,4,5}. Tập hợp nào sau đây bằng tập
hợp ?
* A. {2,4,5} B. {1,3} C.{1,2,3,4} D. {1,3,5,7}
Câu 2: Cho hai tập hợp:và .Tập hợp . Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề đúng?
A. G = F \ E B. G = E \ F C. G = E U F * D.
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
A. X = {0} B. X = {1} *C. D.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề có mệnh dề phủ định đúng ? .
A. B.
C. * D.
Câu 5: Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ? .
n chia hết cho 3 tổng các *B. ABCD là hình chữ nhật AC = BD
chữ số của n chia hết cho 3
C. DABC đều AB = AC và D. N là số nguyên lẻ n2 là số lẻ
Góc A bằng 600
Câu 6: Xét mệnh đề P(n) = “ n chia hết cho 12 ”. Với giá trị nào của n thì P(n) là mệnh
đề đúng ?
A. 3 B. 4 C. 88 * D. 48
Câu 7: Cho các tập hợp: H = “ tập hợp các hình bình hành” ; V = “ Tập hợp các hình vuông”; N = “Tập hợp các hình chữ nhật ” ; T = “Tập hợp các hình tứ giác”. Trong
các mệnh đề sau , tìm mệnh đề sai?
A. *B. C. D.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh dề đảo sai ? .
DABC cân DABC có hai * B. ABCD là hình bình hanh AB // CD
cạnh bằng nhau
C.ABCD là hình chữ nhật D.x chia hết cho 6 x chia hết cho 2 và 3
A = B = C = 900
Câu 9: Tập hợp: có bao nhiêu tập hợp con có hai phần tử ?
A. 12 B. 8 * C. 6 D. 4
Câu 10: Cho 2 tập hợp :X = { n | n là bội của 4 và 6};Y = { n | n là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề sai?
* A. B. X = Y C. D.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề đúng ? .
*A. B. x chia hết cho 3
C. D.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề đúng ? .
A. B. chia hết cho 4
* C. D. không chia hết cho 3
II/. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 4 điểm)
1/ Cho các tập sau : .
Hãy viết các tập trên dưới dạng khoảng , nửa khoảng.
2/. Cho các tập A = [-5;-1] ; B = . Biểu diễn trên trục số các tập trên và tìm các tập hợp sau:
Bài 2: ( 2 điểm) CMR nếu n2 - 1 không chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3.
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hai tập hợp A = [m – 2;m + 3] và B =(-3;2 ). Tìm m để
----- Hết-----
Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng
Trường THPT THÁI PHIÊN
( Đề thi gồm 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Khối: 10
Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể giao đề )
MÃ ĐỀ THI: 2
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các tập hợp: A = { 1,2,3,4,5,6} có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử ?
A. 10 *B. 15 C. 3 D.30
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
*A. X = B. X = C. X = 0 D. X = { 0}
Câu 3: Trong các tập hợp sau , tập hợp nào là tập hợp rỗng ?
A. B.
C. * D.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? .
A. Một tam giác là vuông chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
B. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và
có một góc bằng 600.
*C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
Câu 5: Với giá trị thực nào của biến x sau đây thì mệnh đề chứa biến P(x)=“ x2 - 3x+2=0 ”
trở thành một mệnh đề đúng ?
A. - 2 B. - 1 C. 0 * D. 1
Câu 6: Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề sai ? .
A. B.
C. * D.
Câu 7: Cho hai tập hợp: X = { 1,3,5,8} và Y = {3,7,9,5}. Tập hợp nào sau đây bằng tập
hợp ?
A. {1,3,5} B. {1,7, 9} * C.{1,3,5,7,8,9} D. {3,5}
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh dề đảo đúng? .
*A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì tích ab chia hết cho c
C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
D. Nếu một số có tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
Câu 9: Cho 2 tập hợp: X = {n | n là ước số của 4 và 6};Y = {n | n là ước số của 2}. Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề sai?
A .X = Y *B. C. D.
Câu 10 : Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề sai ? .
A. n2 + n không chia hết cho 3 B.
* C. D.
Câu 11: Cho hai tập hợp:và .Tập hợp . Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề đúng?
A. K = F \ E *B. K = E \ F C. K = E U F D.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào có mệnh đề phủ định sai ? .
A. * B.
C. D.
II/. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 4 điểm)
1/ Cho các tập sau : .
Hãy viết các tập trên dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng.
2/. Cho các tập A = ; B = [-1;7). Biểu diễn trên trục số các tập trên và tìm các tập hợp sau:
Bài 2: ( 2 điểm) CMR nếu n2 + 2 không chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3.
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hai tập hợp . Tìm m < 0 để
----- Hết-----
File đính kèm:
- Kiem tra 45 phut chuong I Dai so 10 NC.doc