Tiết 34
I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:
- Ứng dụng của quan hệ song song đã học để giải toán
- Định nghĩa, tính chất của véc tơ trong không gian.
- Định nghĩa và tính chất Quan hệ vuông góc.
- Ứng dụng của quan hệ vuông góc đã học để giải toán.
2. Hình thức: Tự luận.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương II và đầu chương III – Hình học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ ĐẦUCHƯƠNG III – HÌNH HỌC 11.
Năm học 2011 – 2012.
Thời gian 45 phút.
Tiết 34
Ngày soạn: 27/1/2012
I. Mục tiêu – Hình thức.
1. Mục tiêu.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:
Ứng dụng của quan hệ song song đã học để giải toán
Định nghĩa, tính chất của véc tơ trong không gian.
Định nghĩa và tính chất Quan hệ vuông góc.
Ứng dụng của quan hệ vuông góc đã học để giải toán.
2. Hình thức: Tự luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ...
III. Các bước tiến hành kiểm tra.
1. Ma trận đề.
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Số câu hỏi
Điểm
Số câu hỏi
Điểm
Số câu hỏi
Điểm
Quan hệ song song
1
1
1
1
2
Véc tơ trong không gian
1
2
1
2
4
Hai đường thẳng vuông góc, Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1
2
1
1
1
1
4
Tổng
2
4
3
4
2
2
10
2. Cấu trúc đề.
Câu1:(2điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD.
(1điểm)a.Chứng minh: (OMN)//(SBC)
(1Điểm)b.Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB và ON. Chúng minh: PQ//(SBC).
Câu 2: ( 4.5điểm = 2.5đ + 2 đ ).
Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm DA và BC.
a)Chứng minh G là trọng tâm của tứ diện ABCD khi và chỉ khi
b)Chứng minh ba véc tơ sau đồng phẳng :
Câu 3:(5.5điểm=2đ+2.5đ+1đ)
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = a. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
Chứng minh SH (ABCD)
Chứng minh AC SK
Chứng minh CK SD
3.Đáp án:
:
Caâu 1: Veõ hình chính xaùc ñuùng, ñeïp: 1ñ
a)Chứng minh: (OMN)//(SBC) ñuùng: 2ñ
b)Chúng minh: PQ//(SBC). ñuùng: 2ñ
Câu2:
M
N
B
C
D
A
b)
A
S
B
H
K
C
Câu3:
D
a. ( 2 điểm)
cm mp (SAB) BC nên SH BC
Mặt khác SH AB (SAB đều) nên suy ra SH (ABCD)
b. ( 2 điểm )
cm AC (SHK) nên SK AC
c.( 1 điểm )
CK SH và CK HD nên CK (SHD)
File đính kèm:
- kiem tra hinh chuong 3 co matran.doc