Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình:
a) có một nghiệm chung.
b) mà phương trình thứ nhất có một nghiệm là một nghiệm của phương trình thứ hai.
c) có cùng tập nghiệm.
d) mà nghiệm của phương trình này không là nghiệm của phương trình kia.
Câu 2: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
a) S = 0 b) S = c) S = {} d)S =
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 8 Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN.
Nhóm toán 8
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
I/ Câu hỏi trắc nghiệm: (2đ)
Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình:
a) có một nghiệm chung.
b) mà phương trình thứ nhất có một nghiệm là một nghiệm của phương trình thứ hai.
c) có cùng tập nghiệm.
d) mà nghiệm của phương trình này không là nghiệm của phương trình kia.
Câu 2: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
a) S = 0 b) S = c) S = {Ø} d)S = Ø
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x + 3 = 0 là:
a) - b) -1,5 c) d) cả 3 câu đều đúng.
Câu 4: Phương trình mx + 2 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn khi:
a) m = 0 b) m 0 d) m ¹ 0
C/ Bài toán : ( 8đ )
Bài 1.( 5 đ) Giải phương trình:
a) 8x – 3 = 5x + 12
b) (3x - 2)(4x + 7) = 0
c) + 2x =
d)
Bài 2 ( 3đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h.
Thời gian đi và về là 5giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường AB.
-----------------------------------
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: 1c – 2d – 3d – 4d.
II. BÀI TOÁN :
Bài 1: a) x = 5. (1điểm)
b) S = (1điểm)
c) x = 1 (1,5 điểm)
d) x = 8 (1,5 điểm)
Bài 2: Chiều dài quãng đường AB là 120km.
File đính kèm:
- De KTCIII_DS8_Chu van An_07-08.doc