Đề kiểm tra chương IV năm học 2009 - 2010 đại số 9

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.

 

 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn:

A. ax2 + by = cz B. ax2 - c = by2

C. ax2 + bx + c = 0 D. c - ax = by

 2. Điều kiện để có phương trình bậc hai một ẩn là:

A. a, b, c là các số và a 0 B. a, b, c là các số và a 0 và b0

C. a, b, c là các số và a = 0 hoặc b = 0 D. a, b, c là các số và a = 0 hoặc b0

 3. Số nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn:

A. có 1 nghiệm B. có vô số nghiệm

C. không phương trình nào có nghiệm D. có hai nghiệm

 4. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) là:

A. một đường thẳng ax = c B. một đường cong tròn ax + by = c

C. hai đường thẳng ax+by=c và a'x+b'y=c' D. một đường parabol

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương IV năm học 2009 - 2010 đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chương iV Năm học: 2009 - 2010 Phân môn : Đại số 9 Thời gian: 20 phút(Không kể TG giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn: A. ax2 + by = cz B. ax2 - c = by2 C. ax2 + bx + c = 0 D. c - ax = by 2. Điều kiện để có phương trình bậc hai một ẩn là: A. a, b, c là các số và a 0 B. a, b, c là các số và a 0 và b0 C. a, b, c là các số và a = 0 hoặc b = 0 D. a, b, c là các số và a = 0 hoặc b0 3. Số nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn: A. có 1 nghiệm B. có vô số nghiệm C. không phương trình nào có nghiệm D. có hai nghiệm 4. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) là: A. một đường thẳng ax = c B. một đường cong tròn ax + by = c C. hai đường thẳng ax+by=c và a'x+b'y=c' D. một đường parabol Câu 2. Hãy đánh dấu (X) vào ô đúng hoặc ô sai cho thích hợp. ý nội dung đúng sai a Có duy nhất một các giải phương trình bậc hai một ẩn b Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 ) nằm phía trên trục hoành. c Nếu a > 0 thì HS y = ax2 ( a 0 ) nghịch biến khi x 0 d Phương trình bậc hai ax2 + bx + c (a0) vô nghiệm khi = 0. hết. trường thcs trung đồng đề chính thức số 02 đề kiểm tra chương iV Năm học: 2009 - 2010 Phân môn : Đại số 9 Thời gian: 20 phút(Không kể TG giao đề) Họ tên…………………………………………………….., Lớp……………… Điểm Lời phê của thầy cô trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn: A. 2x2 + 3y = 3z B. 2x2 + 2x = 0 C. 2x2 + 3y = 3 D. 5x2 + 2y = 3(x + y) 2. Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. các số tự nhiên chẵn B. các số tự nhiên lẻ C. các số 5, 10, 15, 20, 25,… D. vô số nghiệm 3. Điều kiện để có phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. a, b, c là các số và a 0 hoặc b0 B. a, b, c là các số và a 0 và b0 C. a, b, c là các số và a = 0 hoặc b0 D. a, b, c là các số và a = 0 hoặc b = 0 4. Giải hệ phương trình là đi tìm: A. các nghiệm chẵn của hệ B. các nghiệm lẻ của hệ C. các nghiệm lớn hơn 10 D. tất cả các nghiệm của hệ Câu 2: Hãy đánh dấu (X) vào ô đúng hoặc ô sai cho thích hợp. ý nội dung đúng sai a Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có một nghiệm b Có ba cách giải hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn c Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm d Có hai các giải hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn hết. trường thcs trung đồng đề chính thức số 03 đề kiểm tra chương iV Năm học: 2009 - 2010 Phân môn : Đại số 9 Thời gian: 20 phút(Không kể TG giao đề) Họ tên…………………………………………………….., Lớp……………… Điểm Lời phê của thầy cô trắc nghiệm: Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Giải hệ phương trình là đi tìm: A. một nghiệm của hệ B. hai nghiệm của hệ C. ba nghiệm của hệ D. tất cả các nghiệm của hệ 2. Có mấy cách giải hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn? A. có hai cách B. có một cách C. có ba cách D. có bốn cách 3. Một hệ phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm? A. một nghiệm B. vô số nghiệm C. vô nghiệm D. tất cả các ý A, B, C đều đúng 4. Giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn gồm mấy bước? A. hai bước B. ba bước C. bốn bước D. năm bước Câu 2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp: a. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có ……………………………………….. b. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn qua …………………bước. c. Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một ……………………. d. Hệ phương trình không có nghiệm gọi là hệ ………………………. hết trường thcs trung đồng đề chính thức số 04 đề kiểm tra chương iV Năm học: 2009 - 2010 Phân môn : Đại số 9 Thời gian: 20 phút(Không kể TG giao đề) Họ tên…………………………………………………….., Lớp……………… Điểm Lời phê của thầy cô trắc nghiệm: Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Giải hệ phương trình là đi tìm: A. Các nghiệm nhỏ hơn 10 B. Các nghiệm nhỏ hơn 100 C. các nghiệm chẵn và nghiệm lẻ D. tất cả các nghiệm của hệ 2. Một hệ phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm? A. 5 nghiệm B. 20 nghiệm C. 500 nghiệm D. tất cả các ý A, B, C đều sai 3. Có mấy cách giải hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn? A. có hai cách B. có một cách C. có ba cách D. có bốn cách 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 4x + 4y = 4z B. 2x + 2z = 4y C. 4x- 4y = 4 D. 2x - 2y = x Câu 2: Đánh dấu ' X ' vào ô tương ứng trong bảng sau cho đúng : ý Nội dung Đúng Sai a Gải bài toán bằng cách lập hê phương trình gồm ba bước b Hệ phương trình . hệ này có hai nghiệm x = 2 và y = 1 c Giải hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số qua ba bước d Dựa vào minh hoạ hình học ta có thể kết luận được số nghiệm của hệ PT đã cho. hết. trường thcs trung đồng hướng dẫn chấm đề kt chương iV Phân môn : Đại số 9 Thời gian: 45 phút A.trắc nghiệm: (4 điểm) Đề số 01 Đề số 02 Câu ý Đáp án Điểm Câu ý Đáp án Điểm 1 1 C 0,5 1 1 C 0,5 2 A 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 3 A 0,5 4 A 0,5 4 D 0,5 2 a Đúng 0,5 2 a sai 0,25 b Sai 0,5 b Sai 0,25 c sai 0,5 c Đúng 0,25 d sai 0,5 d Đúng 0,25 Đề số 03 Đề số 04 Câu ý Đáp án Điểm Câu ý Đáp án Điểm 1 1 A 0,5 1 1 D 0,5 2 A 0,5 2 D 0,5 3 D 0,5 3 A 0,5 4 B 0,5 4 C 0,5 3 a vô số nghiệm 0,5 3 a Đúng 0,5 b ba 0,5 b sai 0,5 c tập nghiệm 0,5 c đúng 0,5 d vô nghiệm 0,5 d đúng 0,5 b. tự luận: (6 điểm) Câu 1. Giải hệ phương trình (I) Hệ (I) Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ; y) = (-9 ; 7). Câu 2: Giải: Gọi số lớn là x, số bé là y ĐK 0 < y < x < 570. Vì tổng của x và y là 570 nên ta có phương trình x + y = 570 (1) Lấy số lớn chia cho số bé được thương là 6 và số dư là 10 nên ta có x : y = 6 + 10 hay x = 6y + 10 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: (*) Giải hệ phương trình (*) tìm được Với x = 490 và y = 80 TMĐK bài toán. Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 490 và 80. hết. trường thcs trung đồng đề chính thức đề kiểm tra chương iV Năm học: 2009 - 2010 Phân môn : Đại số 9 Thời gian: 25 phút(Không kể TG giao đề) Họ tên…………………………………….………………….., Lớp……………… Điểm Lời phê của thầy cô tự luận: Câu 1. Cho phương trình: x2 + 2(m-1)x + m2 = 0 a, Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm. b, Giải phương trình với m = Câu 2. Giải bài toán sau: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 36 và tích của chúng bằng 68. bài làm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: /03/2010 Ngày giảng: /03/2010 L9A1, 2 Tiết 62: Kiểm tra chương IV a. mục tiêu: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương IV - Kiểm tra và đánh giá việc vận dụng kiến thức trong chương IV của học sinh. - Phân loại HS đê kịp điều chỉnh phương pháp cho phù hợp vào những thời gian tiếp theo. - Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực, kiên trì trong thi cử. b. chuẩn bị: - GV: Đề và đáp án + Biểu điểm. - HS: Ôn toàn bộ kiến thức chương IV c. Đề bài + Biểu điểm: d. hướng dẫn về nhà: - Đọc và nghiên cứu bài 1 chương IV

File đính kèm:

  • docsang kien kinh nghiem(3).doc