I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : Một vật chuyển động nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian t = 2s vận tốc tăng từ 2m/s đến 4m/s. Vận tốc trung bình của vật trong 2s có độ lớn là:
A. 2,5m/s B. 1m/s C. 3m/s D. Không tính được vì không đủ dữ kiện
Câu 2 : Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đoạn đường đầu chuyển động với vận tốc 40km/h, nửa đoạn đường sau chuyển động với vận tốc 60km/h. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường có độ lớn:
A. 36km/h B. 48km/h C. 10m/s D. Một đáp án khác
Câu 3 : Tính chất nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động chậm dần đều
A. Độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian B. Vận tốc là hàm bậc nhất của thời gian
C. Vận tốc tức thời không đổi D. Gia tốc tức thời không đổi
Câu 4 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của chuyển động thẳng đều:
A. x + 6 = 3t B. x = 3t C. ( x / 2t ) =(t / 2) D. ( t – 1) = ( x / 2 )
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chuyên đề CI: Động học chất điểm - Đề 2345, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên
Đề thi .
Trường THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : 60min.
Họ và tên:..............................................Lớp: 10A
Ngày thi : .
Đề Kiểm tra chuyên đề CI: Động học chất điểm
(Đề 2345)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 :
Một vật chuyển động nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian t = 2s vận tốc tăng từ 2m/s đến 4m/s. Vận tốc trung bình của vật trong 2s có độ lớn là:
A.
2,5m/s
B.
1m/s
C.
3m/s
D.
Không tính được vì không đủ dữ kiện
Câu 2 :
Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đoạn đường đầu chuyển động với vận tốc 40km/h, nửa đoạn đường sau chuyển động với vận tốc 60km/h. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường có độ lớn:
A.
36km/h
B.
48km/h
C.
10m/s
D.
Một đáp án khác
Câu 3 :
Tính chất nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động chậm dần đều
A.
Độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian
B.
Vận tốc là hàm bậc nhất của thời gian
C.
Vận tốc tức thời không đổi
D.
Gia tốc tức thời không đổi
Câu 4 :
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của chuyển động thẳng đều:
A.
x + 6 = 3t
B.
x = 3t
C.
( x / 2t ) =(t / 2)
D.
( t – 1) = ( x / 2 )
Câu 5 :
Một vật thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong giây cuôí cùng đi được 25m. Thời gian rơi của vật là:
A.
5s
B.
3s
C.
4s
D.
2s
Câu 6 :
Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 2t - t2 (x: m; t: s). Vật dừng lại ở thời điểm:
A.
2s
B.
4s
C.
1s
D.
3s
Câu 7 :
Hai xe chuyển động biến đổi đều. Xe A có gia tốc 2m/s2, xe B có gia tốc -2m/s2. Kết luận nào sau đây đúng:
A.
Xe A chuyển động nhanh dần đều, xe B chuyển động chậm dần đều
B.
Độ thay đổi vận tốc của hai xe như nhau
C.
Hai xe chuyển động ngược chiều
D.
Xe A chuyển động chậm dần đều. Xe B chuyển động nhanh dần đều,
Câu 8 :
Nếu lấy vật làm mốc là một đoàn tầu đang chuyển động thì vật nào sau đây được coi là chuyển động:
A.
Nhà ga
B.
Hành khách ngồi trên tàu
C.
Đoàn tầu đó
D.
A, B, C đều đúng
Câu 9 :
Phương trình của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc O là:
A.
x = vt
B.
S = vt
C.
x = vt - x0
D.
x = -vt
Câu 10 :
Thả 1 hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu?
A.
4s
B.
3s
C.
1,41s
D.
2s
Câu 11 :
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất coa độ lớn:
A.
v = 2gh
B.
v = gh
C.
v = 2h / g
D.
v = 2gh
Câu 12 :
Phương trình chuyển động của vật dọc theo trục Ox có dạng x= 4t – 10( x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường đi được sau 1h chuyển động là:
A.
6km
B.
4km
C.
-6km
D.
-4km
Câu 13 :
Đồ thị toạ x-t của hai chuyển động thẳng đều là hai đường thẳng song song nhau. Kết luận nào sau đây là chính xác nhất:
A.
Hai chuyển động có cùng toạ độ ban đầu
B.
Hai chuyển động đi song song với nhau
C.
Hai chuyển động có cùng vận tốc
D.
Hai chuyển động sẽ gặp nhau
Câu 14 :
Đồ thị v-t của hai chuyển động biến đổi đều là hai đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây là chính xác nhất:
A.
Hai chuyển động có cùng gia tốc
B.
Hai chuyển động đi song song với nhau
C.
Hai chuyển động đi ngược chiều
D.
Hai chuyển động có cùng gia tốc và đi song với nhau
Câu 15 :
Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng, thời gian vật chuyển động đến độ cao cực đại là 1s. Thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất là:
A.
1,2s
B.
2s
C.
1,5s
D.
Không biết vì không đủ dữ kiện
Câu 16 :
Chọn câu sai. Một chuyển động tròn đều có:
A.
Véc tơ gia tốc không đổi
B.
w không đổi
C.
Tốc độ dài không đổi
D.
Quỹ đạo là đường tròn
Câu 17 :
Hai điểm M, N thuộc cùng một nan hoa của một bánh xe đạp. Đại lượng nào của M và N có giá trị bằng nhau
A.
a
B.
v
C.
Không có
D.
w
Câu 18 :
Một hòn đá được ném thẳng đứng lên từ độ cao 10m tại điểm X. Thời gian từ lúc vật rơi trở lại X cho đến khi chạm đất là 2s, g = 10m/s2. Độ lớn vận tốc lúc ném vật lên là:
A.
5m/s
B.
2m/s
C.
3m/s
D.
6m/s
Câu 19 :
Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng đường 1km thì ô tô đạt vận tốc 60km/h, độ lớn gia tốc của xe là:
A.
1000km/h2
B.
1000m/s2
C.
100m/s2
D.
100km/h2
Câu 20 :
Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R, biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng độ lớn của gia tốc hướng tâm của vật
A.
Rw2
B.
V2/R
C.
4II2f2R
D.
A, B, C đúng
II. Phần tự luận:
Bài 1: một đường dốc AB dài 400m. Một người đi xe đạp với vận tốc 2m/s thì bắt đầu xuống dốc tại dỉnh dốc A nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2, cùng lúc đó 1 ô tô lên dốc từ B chuyển động chậm dần dều với vận tốc 20m/s, gia tốc 0,4m/s2. Chọn gốc O trùng với A, chiều dương từ A đến B.
a. Viết phương trình chuyển động của hai xe; b. Xác dịnh thời điểm và vị trí gặp nhau của hai xe.
c. Ôtô có lên được đến đỉnh dốc không?
Bai 2: Lúc 0h kim phút và kim giây của một đồng hồ trùng nhau. Lúc mấy giờ hai kim này sẽ:
Tạo với nhau 1 góc 300 lần đầu.
Bài 3: Một xuồng máy hướng mũi xuồng theo hướng đông ngang 1 con sông với vận tốc 12m/s so với dòng nước. Một cánh bèo trôi theo dòng nước theo hướng nam với vận tốc 3,5m/s so với bờ.
Xác định vận tốc của xuuồng so với bờ
Hai bờ cách nhau1200m. Sau bao lâu xuồng đến bờ bên kia.
Bài 4: Đồ thị của một chuyển động thẳng biến đổi như hình: Hãy mô tả chuyển động của vật.
1
Môn Kiểm tra chuyên đề CI: Động học chất điểm (Đề số 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Kiểm tra chuyên đề CI: Động học chất điểm
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
File đính kèm:
- Kiem tra chuyen de chuong I NC.doc