I/ ĐỌC HIỂU: (4 đ)
Học sinh đọc thầm bài tập đọc “ Sự tích cây vú sữa” ( SGK/ 96 )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
a.Cậu bé ham chơi quên đường về.
b.Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi.
c.Cậu xin lỗi mẹ
d. Cả A,B đều đúng.
Câu 2: Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã:
a.Cậu lại la cà khắp nơi chẳng nghỉ đến mẹ
b.Cậu đi khắp nơi tìm mẹ
c.Chạy đi chơi tiếp
d. Khản tiếng gọi mẹ rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc.
Câu 3: Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
a.Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con.
b.Cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
c. Cả A, B đều đúng
d.Cả A,B đều sai.
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 7482 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Tân An KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:.………………………. Năm học 2013 - 2014
Học sinh lớp :…2D………………… Ngày:………………………
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) LỚP 2,
(Thời gian làm bài:40 phút)
Điểm
Lời phê
Chữ kí
Giám thị
Giám khảo
Đọc tiếng:
Đọc thầm :
I/ ĐỌC HIỂU: (4 đ)
Học sinh đọc thầm bài tập đọc “ Sự tích cây vú sữa” ( SGK/ 96 )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
a.Cậu bé ham chơi quên đường về.
b.Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi.
c.Cậu xin lỗi mẹ
d. Cả A,B đều đúng.
Câu 2: Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã:
a.Cậu lại la cà khắp nơi chẳng nghỉ đến mẹ
b.Cậu đi khắp nơi tìm mẹ
c.Chạy đi chơi tiếp
d. Khản tiếng gọi mẹ rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc.
Câu 3: Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
a.Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con.
b.Cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
c. Cả A, B đều đúng
d.Cả A,B đều sai.
Câu 4: Câu chuyện nói lên điều gì:
a. Phải biết học thật giỏi
b. Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con
c. Làm con phải biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5
Dạng 1: Câu nào sau đây là từ chỉ công việc nhà?
a. Lau nhà, rửa chén, nấu cơm, hát
b. Lau nhà, rửa chén, nấu cơm, đánh đàn
c.Lau nhà, rửa chén, nấu cơm, đọc bài
d. Lau nhà, rửa chén, nấu cơm, giặt đồ
Dạng 2: Xếp tên các từ ( chổi, yêu mến, chén, yêu thương , đĩa, kính trọng )vào nhóm thích hợp:
Từ chỉ tình cảm:........................................:
Từ chỉ đồ dùng gia đình:................................
Dạng 3: Chọn từ chỉ tình cảm thích hợp điền vào chỗ chấm chấm
A. Cháu .......ông bà. B. Em ...........anh chị
C. Con .........cha mẹ C. Anh chị..........em
Câu 6
Dạng 1: Đặt 1 câu theo mẫu Ai, thế nào?
………………………………………………………………………………………………
Dạng 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
Hoa rất thích đua võng ru em ngủ.
………………………………………………………………………………………………
Dạng 3: Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai , thế nào?
Tôi là ca sĩ
Tôi rất thích hát.
Ai đang hát đấy?
Tôi đang hát.
II/ ĐOC THÀNH TIẾNG: (6 đ)
HS bốc thăm đọc 1 đoạn trong 3 bài sau + TLCH sgk ứng với nội dung bài đọc :
Bài 1: Bông hoa Niềm Vui (SGK/ 104)
* Đoạn 1: Từ đầu..............dịu cơn đau
Trả lời câu hỏi: Mới sáng sớm tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
* Đoạn 2: Từ những bông hoa.................vẻ đẹp của hoa.
Trả lời câu hỏi: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui?
* Đoạn 3: Cách cửa kẹt mở....................cô bé hiếu thảo
Trả lời câu hỏi: Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo đã nói gì?
Bài 2: Hai anh em (SGK/119)
* Đoạn 1, đoạn 2: Từ đầu....... thêm vào phần của anh
Trả lời câu hỏi: Người em nghĩ gì và đã làm gì?
* Đoạn 3: Cũng đem ấy....... thêm vào phần của anh
Trả lời câu hỏi: Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
* Đoạn 4: Đoạn còn lại
Trả lời câu hỏi: Mỗi người cho thế nào là công bằng?
Bài 3: Con chó nhà hàng xóm (SGK/129)
* Đoạn 1: Từ đầu ………….. khắp vườn
Trả lời câu hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai?
* Đoạn 2: Một hôm………… trên đường
Trả lời câu hỏi: Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào?
*Đoạn 3: Bè bạn…………. mẹ ạ!
Trả lời câu hỏi: Những ai đến thăm bé? Vì sao bé vẫn buồn?
* Đoạn 4: Ngày hôm sau… chạy đi chơi được
Trả lời câu hỏi: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT(ĐỌC) LỚP 2,
I / ĐỌC HIỂU:( 4 điểm ) :
- Phần trả lời câu hỏi ( 2 điểm ) :
- Mỗi câu trà lời đúng đạt 0,5 điểm.
1
2
3
4
b
d
c
c
Phần luyện từ và câu : ( 2 điểm ) :
- Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm.
Câu 5: (1đ)
Dạng 1: d
Dạng 2: - Từ chỉ tình cảm: yêu mến, yêu thương, kính trọng
- Từ chỉ đồ dùng gia đình: chổi, chèn, đĩa.
Dạng 3: Mỗi từ tìm được 0,25 điểm
Câu 6:
Dạng 1: HS đặt được câu theo kiểu Ai thế nào? (1đ)
Dạng 2: Đặt đúng câu hỏi (1đ)
Dạng 3: b
II/ ĐOC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
- HS bốc thăm đọc 1 đoạn trong 3 bài sau + TLCH sgk ứng với nội dung bài đọc :
Bài 1: Bông hoa Niềm Vui (SGK/ 104)
* Đoạn 1: Từ đầu..............dịu cơn đau
Trả lời : Tìm bông hoa Niềm Vui, để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
* Đoạn 2: Từ những bông hoa.................vẻ đẹp của hoa.
Trả lời : Theo nội quy của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn.
* Đoạn 3: Cách cửa kẹt mở....................cô bé hiếu thảo
Trả lời : Em hãy hái thêm hai bông nữa, Chi ạ!Một bông cho em vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành cô bé hiếu thảo.
Bài 2: Hai anh em (SGK/119)
* Đoạn 1, đoạn 2: Từ đầu....... thêm vào phần của anh
Trả lời :Người em nghĩ: “ Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng. Nghĩ vậy người em đã ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.
* Đoạn 3: Cũng đem ấy....... thêm vào phần của anh
Trả lời : Người anh nghĩ: “ Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng phần chú ấy thì thật không công bằng. Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
* Đoạn 4: Đoạn còn lại
Trả lời câu hỏi: Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
Bài 3: Con chó nhà hàng xóm (SGK/129)
* Đoạn 1: Từ đầu ………….. khắp vườn
Trả lời : Cún Bông con chó của bác hàng xóm
* Đoạn 2: Một hôm………… trên đường
Trả lời: Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp.
*Đoạn 3: Bè bạn…………. mẹ ạ!
Trả lời : Bè bạn thay nhau đến thăm, kể chuyện tặng quà cho bé. Vì Bé nhớ Cún con.
* Đoạn 4: Ngày hôm sau… chạy đi chơi được
Trả lời :Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê…làm cho Bé cười.
-Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ.( sai 1-2 tiếng đạt 2,5đ; sai 3-4 tiếng đạt 2,0 đ,sai 5-6 tiếng đạt 1,0 đ…)
………………./ 3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa .
………………./ 1đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu.
………………../ 1đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu .
………………./ 1đ
Cộng:
………………/ 6đ
Trường TH Tân An KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:.………………………. Năm học 2013 - 2014
Học sinh lớp :…2D………………… Ngày:………………………
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 2
(Thời gian làm bài:40 phút)
Điểm
Lời phê
Chữ kí
Giám thị
Giám khảo
I/ CHÍNH TẢ (nghe –viết)
Viết bài : “ Bé Hoa” ( SGK /121) (đoạn 1)
II/ TẬP LÀM VĂN
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về những người thân trong gia đình em
Gợi ý:
+ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
+ Nói về từng người trong gia đình em?
+ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT(VIẾT ) LỚP 2
1/ Chính tả ( 5 điểm ) Viết bài : “ Bé Hoa” ( SGK /121) (đoạn 1)
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng (5 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng
quy định), trừ 0,5 điểm.
- Sai 1 lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần .
2/ Tập làm văn ( 5 điểm )
Đề bài : Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về những người thân trong gia đình em
- Điểm 4, 5 :
+ Nội dung : Bài viết đúng yêu cầu của đề
+ Hình thức : Trình bày mạch lạc, không sai lỗi chính tả, dung từ đúng không sai ngữ pháp, chữ viết rõ rang sạch sẽ.
- Điểm 2,3 : Tùy theo mức độ sai sót về cách diễn đạt, lỗi chính tả, dùng từ .
- Điểm 1 : HS không đạt những yêu cầu trên .Những bài lạc đề chỉ 1 điểm
Trường TH Tân An KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:.………………………. Năm học 2013 - 2014
Học sinh lớp : 2D Ngày:………………………
MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài:40 phút)
Điểm
Lời phê
Chữ kí
Giám thị
Giám khảo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: Tìm hiệu
Dạng 1:Tính:
47 - 28 =?
A)9 B)19 C)29 D)75
Dạng 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S: .(1 điểm)
16 - 9 = 7 8 + 9 = 17
Dạng 3:Viết số thích hợp vào ô trống
83
97
-
-
…..8
2…
65
76
Câu 2: Tìm tổng: +7
7
Dạng 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
6
a) +7 b)
+5
Dạng 2 : 88 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A . 38 và 50 B. 44 và 44 C. 37 và 51 D. 55 và 43
Dạng 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S : (1đ)
a) 71 68
+ 25 + 8
96 66
Câu 3: Tìm thành phần chưa biết của phép cộng
Dạng 1: Tìm x biết : x + 8 = 32
a. . x = 44 b. x= 40 c. x = 24 d. x = 42
Dạng 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a)Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia.
b) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng kia.
Dạng 3: Số?
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
Câu 4:
Dạng 1: Trong hình bên :
a/ Có …… hình tam giác.
b/ Có …... hình tứ giác.
Dạng 2: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó:
Hình tam giác
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tứ giác
Dạng 3: Nối các điểm để tạo thành một tứ giác.
● ●
● ●
Câu 5: Bài toán về ít hơn
Dạng 1: Nêu dạng của bài toán dưới đây.
An có 17 viên bi. Hòa ít hơn An 8 viên bi. Hỏi Hòa có mấy viên bi?
Bài toán về ít hơn
Bài toán về nhiều hơn
Cả A, B đều đúng
Cả A, B đều sai.
Dạng 2: An có 18 viên bi. Hùng có ít hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
a. 16 viên bi b. 10 viên bi c. 6 viên bi d. 26 viên bi
Dạng 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lớp 2D có 35 học sinh. Lớp 2C ít hơn lớp 2D 9 học sinh. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu HS?
a) 41 học sinh b) 29 học sinh
Câu 6: Ngày, giờ
Dạng 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a. Một ngày có ………. giờ
b.15 giờ hay ……….giờ chiều
c. Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ.
Dạng 2:
17 giờ là mấy giờ?
a. 5 giờ b. 5 giờ sáng c. 5 giờ tối d. 5 giờ chiều.
Dạng 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. Một ngày có 24 giờ
b. Một ngày có 12 giờ
c. Một ngày có 22 giờ
d. Một ngày có 20 giờ
Câu 7: Phép trừ.
Dạng 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy.......................................................................................................
b/ Muốn tìm số trừ ta lấy………………………………………………………………………
Dạng 2: Trong phép trừ: X – 37 = 12. Số X được gọi là:
A) Số hạng B) Tổng C) Số bị trừ D) Hiệu
Dạng 3: Muốn tì m Số bị trừ ta làm sao?
a. Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
b. Lấy Hiệu cộng với số trừ.
c. Lấy Hiệu trừ đi số trừ.
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 8 : Nhận biết được đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
Dạng 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm2cm.
Dạng 2: Vẽ đường thẳng : Đi qua hai điểm M, N.
M N
A
C
D
B
· ·
Dạng 3: Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ?
A. 6 đoạn thẳng B. 8 đoạn thẳng C. 9 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng
II .PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm
a/ 47 + 35
…………
…………
…………
b/ 74 – 28
………….
………….
………….
c/ 47 + 23
…………
………….
………….
d/70 - 46
…………
………….
………….
a/ 47 + 25 b/ 64 - 28 c/ 100 -36 d/ 37 + 43
……… ………. ………. ………..
…….... ………. ………. ………..
……… ………. ………. ………..
a/ 46 - 35
…………
…………
…………
b/ 53 -28
………….
………….
………….
c/36 + 54
…………
………….
………….
d/80 – 47
…………
………….
………….
2/ Tìm x:
a/ x + 4 = 72 b/x – 18 = 45 c/x + 25 = 44 d/x – 23 = 72
a/x + 34 = 72 b/ x – 9 = 47 c/x + 8 = 47 d/ x – 9 = 77
a/ x + 7= 76 b/ x – 5 = 56 c/ x + 45 = 71 d/ x – 8= 76
3/Giải toán có lời văn: (2 điểm)
Dạng 1: Mảnh vải màu đỏ dài 63cm, Manh vài màu xanh ngắn hơn mảnh vải màu đỏ 28cm. Hỏi mảnh vải màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................
Dạng 2: Một cửa hàng ngày đầu bán được 35 lít dầu, ngày thứ hai bán được 18lít dầu . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................
Dạng 3: Bình có 15 viên bi, Nam nhiều hơn Bình 16 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................
4/ ( 1 điểm)
Dạng 1:Tìm một số biết khi lấy số đó trừ với 5 thì bằng 13+ 28.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Dạng 2: Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng?
A B C D E
Trả lời:.................................................................................................................................
Dạng 3: : ( 1 điểm )
Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
ĐÁP ÁN TOÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm .
Câu 1:
Dạng 1: A
Dạng 2: S/Đ
Dạng 3: a/ 88 b/16
Câu 2:
Dạng 1:
Câu 2: Tìm tổng: +7 14
7
Dạng 1: Viết số thích hợp vào ô trống
6
a) +7 13 b)
+5 12
Dạng 2: b
Dạng 3: Đ/S
Câu 3: Tìm thành phần chưa biết của phép cộng
Dạng 1: C
Dạng 2:S/Đ
Dạng 3:
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
15
14
Câu 4:
Dạng 1: Trong hình bên :
a/ Có …3… hình tam giác.
b/ Có …3... hình tứ giác.
Dạng 2:
Hình tam giác
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tứ giác
Dạng 3:
·
●
● ●
Câu 5:
Dạng 1: a
Dạng 2: a
Dạng 3: S/Đ
Câu 6:
Dạng 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a. Một ngày có …24……. giờ
b.15 giờ hay ……3….giờ chiều
c. Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là ..3.. giờ.
Dạng 2: d
Dạng 3: a
Câu 7: Phép trừ.
Dạng 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấyhiệu cộng với số trừ
b/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Dạng 2: c
Dạng 3: b
Câu 8:
Dạng 1: 12 cm
A B
Dạng 2:
M N
· ·
Dạng 3: d
PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm )
1) ( 2 điểm )
- HS thực hiện đặt tính và làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
- Đáp án: a) 82 b) 46 c) 70 d) 24
a) 72 b) 36 c) 64 d) 80
a) 11 b) 25 c) 90 d) 33
2) (2 điểm)
a) x = 68 b) x=63 c) x= 19 d) x=95
a) x=38 b) x=56 c) x=39 d) x=85
a) x=69 b) x=61 c) x=27 d) x=84
3) ( 2đ)
Dạng 1: Tóm tắt:(0,5đ)
Mảnh vải màu đỏ dài :63 cm
Mảnh vải màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ :28 cm.
Băng giấy màu xanh dài : ...cm?
Bài giải:
Mảnh vải màu xanh dài là(0,5đ)
63 – 28 = 35(cm)(0,5đ)
Đáp số: 48cm.(0,5đ)
Dạng 2: Tóm tắt:(0,5đ)
Ngày đầu bán được :35 lít dầu
Ngày thứ hai bán đươc :18 lít dầu.
Cả hai ngày cửa hàng bán được: ...lít dầu?
Bài giải:
Số lít dầu cả hai ngày cửa hàng bán được là:(0,5đ)
35 + 18 = 53( l )(0,5đ)
Đáp số: 53lít.(0,5đ)
Dạng 3: Tóm tắt:(0,5đ)`
Bình có :15viên bi
Nam nhiều hơn Bình: :16 viên bi
Nam có : l viên bi?
Bài giải:
Số viên bi Nam có là (0,5đ)
15 + 16 = 31(viên bi )(0,5đ)
Đáp số: 31 viên bi.(0,5đ)
4/(1đ)
Dạng 1: gọi số cần tìm là x ta có:
X - 5 = 13 + 28
X - 5 = 31
X = 31 + 5
X =36
Vậy số đó là số 36
Dạng 2: 10 đoạn thẳng.
Dạng 3: VD: 14 – 7 = 7
50 – 25 = 25
File đính kèm:
- de thi ckimi.doc