PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu 1: Dưới đây là số ngày vắng mặt của học sinh lớp 7A trong một học kì
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 2 1 0 1 2 3 2 4
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a. Dấu hiệu điều tra là:
A. Số ngày vắng của một học sinh B. Số ngày nghỉ của cả lớp trong 1 học kì
C. Số học sinh trong một lớp D. Số ngày vắng của học sinh trong lớp
b. Số đơn vị điều tra là:
A. 1 B. 5 C. 6 D. 30
c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 1 B. 4 C. 4 D. 6
d. Hãy điền số thích hợp vào bảng sau:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Đại số 7 - Chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra đại số 7
Chương 3
I. Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu. Bảng tần số
1
0,25
1
0,5
2
0,5
1
2,0
1
1,0
1
1,0
7
5,25
Biểu đồ
1
2,0
1
2,0
Trung bình cộng
1
0,25
1
1,0
1
1,5
3
2,25
Tổng
4
2,0
4
4,0
3
4,0
13
10
II. Nội dung đề.
Phần I – Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: Dưới đây là số ngày vắng mặt của học sinh lớp 7A trong một học kì
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 2 1 0 1 2 3 2 4
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a. Dấu hiệu điều tra là:
A. Số ngày vắng của một học sinh B. Số ngày nghỉ của cả lớp trong 1 học kì
C. Số học sinh trong một lớp D. Số ngày vắng của học sinh trong lớp
b. Số đơn vị điều tra là:
A. 1 B. 5 C. 6 D. 30
c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 1 B. 4 C. 4 D. 6
d. Hãy điền số thích hợp vào bảng sau:
Số ngày nghỉ (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số
e. Mốt của dấu hiệu là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Phần II – Tự luận (8Đ)
Bài1: Bảng liệt kê theo dõi thời gian làm bài tập của 30 học sinh được ghi lại như sau:
4
9
7
4
6
4
6
8
7
5
5
6
9
4
5
8
7
9
8
6
4
5
8
6
7
9
7
6
5
7
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “Tần số”. Nêu nhận xét.
c. Tính mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
File đính kèm:
- KT DS 7. Chuong II.doc