Đề kiểm tra định kì cuối học kì II lớp 2, 3

I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ - mỗi bài 0, 5 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

1. 40 : 4 x 5 = .

A. 50 B. 88 C. 77 D. 28

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3057 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II lớp 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:.................................................... Lớp:2...... KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC 2007 – 2008 MễN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phỳt ( khụng kể chộp đề) I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ - mỗi bài 0, 5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: 40 : 4 x 5 = ...... A. 50 B. 88 C. 77 D. 28 2. + 286 701 ......... A. 90 B. 987 C. 99 D.95 5 + 5 = 0 A. 1; 0 B. 0; 0 C. 2, 0 D. 1,1 4 x = 36 A. 7 B. 6 C. 9 D. 5 765 kg - 315 kg = ........... A. 160 kg B. 36kg C. 356kg D. 450kg 6. Bao xi măng cân nặng 50 kg, thùng sơn nhẹ hơn bao xi măng 28 kg. Hỏi thùng sơn cân nặng bao nhiêu kilôgam? A. 50 - 28 = 22 (kg) B. 50 + 28 = 78 (kg) C. 50 - 28 = 20 ( kg) 7. Hình bên có ...... tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8. Một ngày có .... giờ A. 23 B. 12 C. 24 D. 10 Phần tự luận đ Bài 1: Tìm x ( 1,5 đ) x + 222 = 592 x – 516 = 173 5 x = 35 y : 5 = 3 ………………………………………………………………………...........………. ………………………………………………………………………............……… ……………………………………………………………………….............……… Bài 2: ( 3 đ) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5 cm. ………………………………………………………………………………............ ………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………........... Bài 3: ( 1,5 đ) Điền dấu thích hợp ( > < =) vào ô trống; 888 5 879 600 + 80 + 4 5 648 542 5 500 + 42 GV: Phạm Mai Hương Tổ: 2 - 3 Đáp án – toán 2 I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: ( 0.5 ) – A 2. ( 0.5 ) – B 3. ( 0.5 ) – B 4. ( 0.5 ) – C 5. ( 0.5 ) - D 6. ( 0.5 ) – A 7. ( 0.5 ) – B 8. ( 0.5 ) - C Phần tự luận đ Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 đ Bài 2: ( 3 đ) Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống; Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. đáp án Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I Toán 2 I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) 1. ( 0.5 đ) – C 2. ( 0.5 đ) – C 3. ( 0.5 đ) – B 4. ( 0.5 đ) - C 5. ( 0.5 đ) – A; B 6. ( 0.5 đ) – A 7. ( 0.5 đ) – C 8. ( 0.5 đ) - D Phần tự luận : ( 6đ)đ Bài 1: Mỗi phép tính đúng( Kết quả, đặt tính được 0.5 điểm 36 và 18 b. 34 và 19 c. 35 và 36 + 36 + 34 + 35 18 19 36 54 53 71 Bài 2: ( 3 đ) Tháng sau con lợn đó cân nặng được số kg là: 16 + 8 = 24 ( kg) ĐS: 24 kg Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống; 59 > 58 89 < 9 9 Bài 1-(2đ)Đặt tớnh rồi tớnh: 427 + 503 641 + 305 795 - 25 321 + 157 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2- (2đ)Tớnh: a) 4 x 7 = 14 + 18 - 18 = b) 27 : 3= 5 x 7 + 103 = Bài 3-(2đ) Viết số thớch hợp điền vào chỗ chấm: 1km = ....................m 1000mm = ............m 3m 7cm = ..............cm 5dm 4cm = ............cm Bài 4- (2đ): Tìm x X x5 = 35 x : 6 = 4 Bài 5- ( 2đ) Lớp hai cú 184 học sinh giỏi. trong đú cú 76 bạn nam . Hỏi cú bao nhiờu bạn nữ lớp hai đạt học sinh giỏi? Biểu điểm Bài1(2 đ): Đặt tính và tính đúng cho 0,5 đ Bài2( 2đ): thực hiện và tính đúng kết quả mỗi phần cho 1 đ Bài3(2đ): Điền đúng mỗi kết quả cho 0,5 đ Bài4(2đ): Tìm đúng mỗi phần cho 1 đ Bài5( 2đ): Đúng phép tính cho 1 đ Đúng câu trả lời cho 1 đ *Ghi chú: Trường hợp học sinh làm đúng toàn bài nhưng trình bày bẩn, gạch xoá, chữ viết xấu trừ 1 điểm Họ và tờn.................................................... Lớp 3....... KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2006 – 2007 MễN TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phỳt) Bài 1- (3đ) Đặt tớnh rồi tớnh: 35047 - 2870 54065 + 4889 +798 4289 : 7 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................... Bài 2-(2đ) Tớnh giỏ trị biểu thức: 239 + 1267 x 3= 2505 : ( 403 - 398)= ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3-(2,5đ) Một người đi ụ tụ trong 2giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ụ tụ đú đi được bao nhiờu km ? (Quóng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau) Giải:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4- (2,5đ) Tớnh diện tớch và chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 3dm, chiều rộng là 9cm Giải:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Họ và tờn.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Cỏt Linh KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2006 – 2007 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3 KIỂM TRA ĐỌC (Thời gian 25 phỳt) I-ĐỌC THẦM BÀI “QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI” (TRANG 127 TIẾNG VIỆT 3 – TẬP2)RỒI KHOANH TRềN CHỮ CÁI TRƯỚC í TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI SAU: 1 –Dấu hiệu nào bỏo trước mựa cốm sắp đến ? A. Cơn giú mựa hạ lướt qua vựng sen hồ. B. Qua cỏnh đồng ngửi thấy mựi thơm mỏt của bụng lỳa non. C. Cả hai ý trờn. 2-Những từ ngữ nào núi lờn nột đặc sắc của cụng việc làm cốm? A. Đợi đến lỳc vừa nhất, người ta gặt lỳa non về. B. Bàng những kinh nghiệm truyền từ đời này sang đời khỏc, một sự bớ mật và khe khắt giữ gỡn. C. Cả hai ý trờn. 3-Vỡ sao cốm được gọi là thức quà riờng biệt của đồng nội? A. Cốm là mún ăn ngon. B. Cốm mang trong mỡnh tất cả cỏi mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng lỳa. C. Cốm được làm ra rất đặc biệt, khú cú nơi nào cú thể làm được như ở làng Vũng . 4-Đặt cõu hỏi cho bộ phận in đậm trong cõu văn sau: Cốm làng Vũng được làm ra bằng những cỏch thức riờng truyền từ đời này sang đời khỏc . .............................. .................................................................................... ................................................................................................................... II-ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN ( KHOẢNG 80 CHỮ)TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIấN NấU: 1- Người đi săn và con vượn(Trang 113) 2- cuốn sổ tay (Trang118) 3- Mặt trời xanh của tụi (Trang 125) 4- Sự tớch chỳ Cuội cung trăng (Trang 131) KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2006 – 2007 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 3 KIỂM TRAVIẾT (Thời gian 40 phỳt) I-Chớnh tả (15 phỳt) Bài: Cõy gạo (Trang 144 sỏch Tiếng Việt 3 tập 2) Đoạn viết : “ Mựa xuõn.................Ngày hội mựa xuõn đấy !” II - Tập làm văn (25 - 30 phỳt) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 cõu) kể về một trận thi đấu thể thao mà em thớch. BIỂU ĐIỂM: Tiếng Việt viết: 10đ -Chớnh tả: 5đ ( một lỗi chớnh tả trừ 0,5 đ - Viết xấu , sai kớch thước toàn bài trừ 1đ ) -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ Đỳng ngữ phỏp, từ sử dụng đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả: 1đ Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày sạch: 1đ) Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời cõu hỏi : 4 đ (mỗi cõu 1đ) -Bài đọc thành tiếng và trả lời cõu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đỳng 1đ ) Họ và tờn.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Văn Đức KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2007 – 2008 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC (Thời gian 25 phỳt) I. Đọc thầm: ( 5đ) Đọc thầm bài tập đọc “ Quyển sổ liên lạc” TV2/ T2 trang 119. Dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: 1-Trong sổ liờn lạc cụ giỏo nhắc Trung điều gỡ ?( 1đ) A. Cần cố gắng hơn* B. Phải tập viết thờm ở nhà. C. Chữ viết nguệch ngoạc. 2- Chữ của bố Trung đẹp là nhờ đõu?( 1 đ) A. Bố cú hoa tay. B. Thày giỏo chờ bố. C. Bố tập viết rất nhiều.* 3- Vỡ sao bố buồn khi nhắc đến thày giỏo cũ của bố?( 1, 5đ) A. Thày đi bộ độ rồi hy sinh.* B. Vỡ bố là học sinh giỏi luụn được thày khen C. Vỡ lõu rồi bố khụng được gặp thày. 4-Sổ liờn lạc cú tỏc dụng gỡ?( 1, 5đ) A. Để ghi điểm hàng thỏng của em. B. Giỳp nhà trường và gia đỡnh trao đổi tỡnh hỡnh học tập, rốn luyện của em.* C. Để thụng bỏo tỡnh hỡnh học tập của em cho bố mẹ biết. ______________________________________________ II. Đọc thành tiếng: Bài “ Quyển sổ liên lạc”( 5đ) ( Thời gian đọc không quá 2 phút) Biểu điểm Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi: 5 đ Bài đọc thành tiếng: 5đ: - Đọc to, rõ ràng. - Phát âm tương đối chuẩn. - Bước đầu biết đọc diễn cảm. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2007 – 2008 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRAVIẾT (Thời gian 40 phỳt) I-Chớnh tả (15 phỳt) Bài: Cõy đa quờ hương (trang 93) Đoạn viết: “Cõy đa.....thõn cõy. Rễ cõy..........đang núi.” II - Tập làm văn (25-30 phỳt) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 cõu) về ảnh Bỏc Hồ kớnh yờu Dựa vào gợi ý sau: 1/ Em thấy hỡnh ảnh Bỏc Hồ ở đõu? 2/Trụng Bỏc thế nào( rõu túc, vàng trỏn, đụi mắt,…) ? 3/Em muốn hứa với Bỏc điều gỡ? BIỂU ĐIỂM: Tiếng Việt viết: 10đ -Chớnh tả: 5đ ( một lỗi chớnh tả trừ 0,5 đ - Viết xấu , sai cỡ chữ, mẫu chữ toàn bài trừ 1đ ) -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ Đỳng ngữ phỏp, từ sử dụng đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả: 1đ Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày sạch: 1đ)

File đính kèm:

  • docKT cuoi ki 2 Lop2.doc
Giáo án liên quan