Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt + Toán (có đáp án)

 I/ KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm

 A. Đọc thành tiếng: 6 diểm.

* Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài

 ( GV chọn một đoạn trong bài ở SGK TV3 tập 1 mỗi đoạn đọc khoảng 1phút):

 - Người con củaTây Nguyên ( trang103)

 - Nhớ Việt Bắc (trang 115)

 - Hũ bạc của người cha (trang 121)

 - Đôi bạn (trang130)

 *Nội dung kiểm tra : Mỗi học sinh đọc 1 đoạn khoảng 60 chữ thuộc các bài đã học sau đó trả lời câu hỏi về bài đọc do giáo viên nêu.

 B. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm.

 Học sinh đọc thầm bài “ Người liên lạc nhỏ” Sách TV3 tập1,trang 112.Dựa vào nội dung bài trả lời các câu hỏi sau :

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5406 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt + Toán (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT GÒ DẦU CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Suối Cao Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ™&˜ -------------0------------ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 ™&˜ Ngày thi:18/12 /2008 Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp3 I/ KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm A. Đọc thành tiếng: 6 diểm. * Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài ( GV chọn một đoạn trong bài ở SGK TV3 tập 1 mỗi đoạn đọc khoảng 1phút): - Người con củaTây Nguyên ( trang103) - Nhớ Việt Bắc (trang 115) - Hũ bạc của người cha (trang 121) - Đôi bạn (trang130) *Nội dung kiểm tra : Mỗi học sinh đọc 1 đoạn khoảng 60 chữ thuộc các bài đã học sau đó trả lời câu hỏi về bài đọc do giáo viên nêu. B. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm. Học sinh đọc thầm bài “ Người liên lạc nhỏ” Sách TV3 tập1,trang 112.Dựa vào nội dung bài trả lời các câu hỏi sau : -Câu 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: * Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì? a. Bảo vệ cán bộ. b. Dẫn đường đưa cán bộ đến địa điểm mới. c. Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đến điạ điểm mới. * Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh. a. Mắt giặc tráo trưng thông manh. b. Hai bác cháu đã ung dung đi qua trước mặt chúng. c.Những tảng đá ven đường sáng hẳn lên như vui trong nắng sớm. -Câu 2: Vì sao Kim Đồng dũng cảm? -Câu 3: Đặt một câu có từ dũng cảm. II.KIỂM TRA VIẾT: A.Viết chính tả: ( Nghe- viết ) : Bài : “ Đôi bạn”, viết tựa bài và đoạn “Về nhà….đến hết”.SGK- TV3 ,tập1 trang131.Thời gian viết 15 phút. B. Tập làm văn : Đề bài: * Hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến ( như: ông, bà, chú, bác, cô giáo cũ, bạn cũ…). Dựa theo gợi ý dưới đây: - Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày… tháng… năm… - Lời xưng hô với người nhận thư. - Nội dung thư ( từ 5 đến 7 câu): thăm hỏi ( Về sức khoẻ, cuộc sống hằng ngày của người nhận thư…). Báo tin ( về tình hình học tập, sức khoẻ của em…). Lời chúc và hứa hẹn… - Cuối thư: lời chào; ký tên. HƯỚNG DẪN CHẤM I. KIỂM TRA ĐỌC : A. Đọc thành tiếng : 6 điểm . * Cách đánh giá cho điểm: - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm. + Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm. + Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm. + Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm. + Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa: 1đ + Không nghỉ hơi từ 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ. Tốc độ đọc đạt yêu cầu không quá 1 phút: 1 đ. + Đọc từ trên một đến 2 phút: 0,5 đ. Trả lời đúng câu hỏi GV nêu : 1 đ B. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm Học sinh khoanh tròn -trả lời đúng mỗi câu đạt 1 điểm II. KIỂM TRA VIẾT: A .Viết chính tả : 5 điểm .Bài viết không mắc lỗi chính tả chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn: 5điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định ), trừ 0,5 điểm. *Lưu ý :Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn…bị trừ 1 điểm toàn bài. B. Tập làm văn : 5 điểm . - HS viết được 7 đến 10 câu : 5 điểm. - HS viết được 6 đến 7 câu : 4 điểm. - HS viết được 5 đến 6 câu : 3 điểm. - HS viết được 3 đến 5 câu : 2 điểm. - HS viết được 1 đến 3 câu : 1 điểm. *Lưu ý : Học sinh viết được đoạn văn nhưng chưa đạt theo yêu cầu của đề tuỳ theo mức độ giáo viên chấm bài nhưng điểm không quá 3 điểm. PHÒNG GD&ĐT GÒ DẦU CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Suối Cao Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ™&˜ -------------0------------ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2008 – 2009 ™&˜ Ngày thi:17/12 /2008 Môn : TOÁN - Lớp3 -Bài 1: 1điểm *Tính nhẩm 4 x 6 = 8 x 7 = 45 : 9 = 64 : 8 = - Bài 2: 2điểm *Đặt tính rồi tính 124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7 - Bài 3: 1điểm *Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 dm 2cm < 4 dm . . . cm . b. Cạnh của hình vuông là 7 cm. Vậy chu vi hình vuông là . . .cm. - Bài 4: 1điểm *Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 1kg bằng: A. 1000 g ; B. 100 g ; C. 10 g ; b. oo oo oo oo oo oo oo oo *Số hình tròn to gấp mấy lần số hình tròn nhỏ. A. 2 lần ; B. 3 lần ; C. 4 lần. - Bài 5: 1điểm * Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống a. Giá trị của biểu thức : 28 x 3 : 7 là 12 b. Giá trị của biểu thức : 42 + 24 : 8 là 45 - Bài 6: 1điểm Tìm X a. X + 198 = 206 b. X x 4 = 208 - Bài 7 :1 điểm Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 18 ; 24 ; 30 ; . . .; . . . .; . . . . ; . . . . ; - Bài 8: 2điểm Mảnh vải đỏ dài 12 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m.Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét ? -----------HẾT---------- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: 1điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ Bài 2: 2điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 3: 1điểm Bài 4: 1điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 5: 1điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 6: 1điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 7: 1điểm Bài 8: 2điểm -Lời giải đúng: 0,5 điểm -Phép tính đúng: 1 điểm -Đáp số : 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI KHI L.3.doc