Câu 6 : Cho hai hàm số f(x) = -2sinx và g(x) = cos5x. Khi đó :
A. f(x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn
C. f(x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số chẵn.
D. f (x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số lẻ.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiẻm tra giải tích lớp 11 - Chương 01 Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiẻm tra giải tích lớp 11 - Chương I
Thời gian 45 phút
I)Phần trắc nghiệm (3điểm): ( Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng)
Câu 1 :
Trong cỏc hàm số sau, hàm số nào đồng biến trờn khoảng (; ):
A.
y = sinx
B.
y = cotx
C.
y = cosx
D.
y = tanx
Câu 2 :
Một nghiệm của phương trỡnh cos2x = sin2x là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
Khi x thay đổi trong khoảng thỡ y = cosx lấy mọi giỏ trị thuộc
A.
B.
C.
D.
Câu 4 :
Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = cos(x+) + cosx là:
A.
-1
B.
-
C.
-
D.
-2
Câu 5 :
Tập xỏc định của hàm số y = là:
A.
R\{+k, kZ}
B.
R\{k, kZ}
C.
R\{+k2, kZ}
D.
R\{-+k2, kZ}
Câu 6 :
Cho hai hàm số f(x) = -2sinx và g(x) = cos5x. Khi đú :
A.
f(x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ.
B.
f(x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn
C.
f(x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số chẵn.
D.
f (x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số lẻ.
Câu 7 :
Kớ hiệu M là giỏ trị lớn nhất của hàm số y = sin2x – cos2x . Khi đú:
A.
M = - 2
B.
M = 4
C.
M = -1
D.
M = 2
Câu 8 :
Số nghiệm của phương trỡnh thuộc đoạn là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 9 :
Tập giỏ trị của hàm số y = 3cos2x – 2 là:
A.
[1;5]
B.
[-1;1]
C.
[-5;1]
D.
[-1;5]
Câu 10 :
Số nghiệm của phương trỡnh thuộc đoạn là:
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
II) Phần tự luận(7điểm):
Cõu 11 (4điểm): Cho phương trỡnh asin2x + bcos2x = 1 (1)
Tỡm cỏc số a , b để phương trình (1) nhận và làm hai nghiệm.
Giải phương trình (1) với a và b vừa tỡm được.
Cõu 12 (3điểm): Giải phương trỡnh :
2sinx + cos4x = 3
Đề số : 4
01
06
02
07
03
08
04
09
05
10
File đính kèm:
- Kiem tra dai so chuong I lop 11(3).doc